Kp là gì trong hóa học năm 2024
nhung239
Cho phản ứng: A+B--->C+D với A, B ,C,D là các chất khí Lập mối liên hệ giữa Kc và Kp, Kp và Kx???? Kc là hằng số cân bằng phụ thuộc vào nhiệt độ Kp____________________________áp suất Kx là tỉ lệ mol của chất khí so với hỗn hợp \=>Lưu ý đặt tên tiêu đề theo đúng quy định! Last edited by a moderator: 8 Tháng năm 2010 nt2q
Câu hỏi này có chính xác ko bạn? Theo mình biết thì Kc là hằng số cb theo nồng độ chứ nhỉ? Cả 4 chất A,B,C,D đều là chất khí. Kx là tl mol của khí so với hỗn hợp. Kx này là tl mol của khí nào so với hỗn hợp vậy bạn? 4 khí này có số mol bằng nhau à? Mình biết CT liên hệ giữa Kc, Kp: Kp= Kc . (RT)^denta n. ( với denta n= tổng hệ số cb của chất sp - tổng hệ số cb của chất tham gia )
Kx này là tl mol của khí nào so với hỗn hợp vậy bạn? 4 khí này có số mol bằng nhau à? Mình biết CT liên hệ giữa Kc, Kp: Kp= Kc . (RT)^denta n. ( với denta n= tổng hệ số cb của chất sp - tổng hệ số cb của chất tham gia )R la j vay bn ? khi n� xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong c�ng một điều kiện. Do đ�, phản ứng c�n bằng xảy ra kh�ng ho�n to�n, nghĩa l� sau phản ứng kh�ng những thu được sản phẩm (C, D) m� c�n c� cả c�c t�c chất (A, B). Th� dụ: Với phản ứng ester h�a giữa acid acetic với rượu etilicCH3-COOH + CH3-CH2-OH CH3-COO-CH2-CH3 + H2ONếu lấy 1mol cho t�c dụng với 1mol th� sau khi phản ứng đ� đạt mức c�n bằng (coi như phản ứng xong), ta thu được 2/3 mol ester mol rượuPhản ứng c�n bằng được gọi l� đạt trạng th�i c�n bằng khi trong c�ng một đơn vị thời gian nếu c� bao nhi�u ph�n tử t�c chất (A, B) mất đi do tham gia phản ứng thuận để tạo sản phẩm (C, D) th� cũng c� bấy nhi�u ph�n tử t�c chất (A, B) được tạo trở lại từ phản ứng nghịch, l�c đ� vận tốc phản ứng thuận v� vận tốc phản ứng nghịch bằng nhau, l�c n�y nồng độ c�c chất trong phản ứng kh�ng thay đổi nữa.C�n bằng h�a học được gọi l� c�n bằng động v� thực ra lu�n lu�n c� phản ứng thuận v� nghịch xảy ra nhưng do lượng c�c chất trong hệ phản ứng kh�ng thay đổi khi phản ứng đạt trạng th�i c�n bằng n�n phản ứng được coi như xong. Hơn nữa, c� thể l�m thay đổi trạng th�i c�n bằng của phản ứng bằng c�ch thay đổi c�c yếu tố như nồng độ c�c chất, nhiệt độ, �p suất.
�ịnh luật n�y do Gulberg, Waage (Na Uy) đưa ra năm 1864, nhằm x�c định trạng th�i c�n bằng của một phản ứng c�n bằng.
X�t phản ứng c�n bằng: Gọi lần lượt l� hằng số vận tốc của phản ứng thuận v� nghịch. Giả sử phản ứng thuận cũng như phản ứng nghịch đều thuộc loại đơn giản (nghĩa l� phản ứng chỉ xảy ra trong một giai đoạn, bậc phản ứng ri�ng phần của mỗi t�c chất bằng hệ số tỉ lượng nguy�n tối giản đứng trước mỗi t�c chất trong phản ứng).Vận tốc phản ứng thuận l�: v1 = k1[A][B] Vận tốc phản ứng nghịch l�: v-1 \= k - 1[C][D] Giả sử l�c bắt đầu phản ứng, chỉ c� A, B hiện diện. Vận tốc phản ứng thuận l�c đầu rất lớn, vận tốc phản ứng nghịch bằng kh�ng. Phản ứng c�ng xảy ra l�u, nồng độ c�c t�c chất A, B c�ng giảm , nồng độ c�c sản phẩm C, D c�ng tăng.Như vậy, giảm dần theo thời gian, c�n tăng dần theo thời gian. Sau một thời gian vận tốc phản ứng thuận v1 sẽ bằng vận tốc phản ứng nghịch , l�c n�y phản ứng đạt trạng th�i c�n bằng, phản ứng được coi như xong.v1 = v- 1 \=> k1[A][B] = k_ 1[C][D] \=> V� l� c�c hằng số vận tốc phản ứng, chỉ t�y thuộc nhiệt độ (v� t�y thuộc bản chất của phản ứng), cho n�n ứng với một nhiệt độ x�c định (v� một phản ứng x�c định), ta c�:cb: c�n bằng, chỉ nồng độ c�c chất C, D, A, B l�c đạt trạng th�i c�n bằng. Kc được gọi l� hằng số c�n bằng của phản ứng li�n hệ đến nồng độ (mol/l). Kc chỉ phụ thuộc nhiệt độ v� bản chất của phản ứng, m� kh�ng phụ thuộc v�o nồng độ c�c chất trong phản ứng. Hệ thức tr�n biểu diễn sự li�n hệ giữa nồng độ h�a chất (tức khối lượng của h�a chất) l�c c�n bằng, ch�nh l� nội dung của định luật t�c dụng khối lượng. C� thể ph�t biểu định luật n�y như sau: Khi một phản ứng đồng thể đạt trạng th�i c�n bằng th� tỉ số t�ch số nồng độ sản phẩm với t�ch số nồng độ t�c chất l� một hằng số ở một nhiệt độ x�c định. Tổng qu�t với phản ứng: mA + nB pC + qDngười ta chỉ rằng: Với [A], [B], [C], [D] l� nồng độ của A, B, C, D l�c c�n bằng. Th� dụ: với phản ứng: 2NOCl(k) 2NO(k) + Cl2(k)th�
Hằng số c�n bằng n�y li�n hệ đến �p suất ri�ng phần của h�a chất ở thể kh� l�c c�n bằng (l�c đạt trạng th�i c�n bằng). [ �p suất ri�ng phần của mỗi cấu tử của hỗn hợp c� thể t�ch chung l� V l� �p suất m� cấu tử ấy c� khi n� đứng ri�ng một m�nh v� cũng chiếm thể t�ch V của hỗn hợp ở c�ng nhiệt độ ]. X�t phản ứng: Gọi PA, PB, PC, PD lần lượt l� �p suất ri�ng phần của c�c kh� A, B, C, D c� thể xem như kh� l� tưởng l�c c�n bằng , lần lượt l� số mol của A, B, C, D hiện diện trong thể t�ch V của hệ phản ứng (b�nh phản ứng) l�c c�n bằng ở nhiệt độ T (oK).Từ Thay [A], [B], [C], [D] v�o biểu thức của hằng số c�n bằng KC: (4-3)Do KC chỉ phụ thuộc nhiệt độ cũng chỉ phụ thuộc nhiệt độ T.
Hằng số c�n bằng n�y li�n hệ đến ph�n số mol (ph�n mol, phần mol) của c�c chất trong phản ứng. [ Ph�n số mol (ph�n mol hay phần mol) x của cấu tử i trong hỗn hợp gồm nhiều cấu tử l� tỉ số giữa số mol của i với tổng số mol của c�c cấu tử c� trong hỗn hợp. X�t phản ứng: Gọi P l� �p suất của hỗn hợp kh� l�c c�n bằng; lần lượt l� ph�n số mol của A, B, C, D l�c c�n bằng.Với l� tổng số mol hỗn hợp gồm c�c kh� A, B, C, D l�c c�n bằng.Thế của phản ứng: : Tổng hệ số mol kh� sản phẩm = tổng hệ số mol kh� t�c chấtNhư vậy hằng số c�n bằng Kx phụ thuộc v�o nhiệt độ T v� �p suất tổng qu�t P của hỗn hợp kh� l�c c�n bằng. Nếu \=> p + q = m + n \=> Tổng hệ số mol kh� b�n sản phẩm = Tổng hệ số mol kh� b�n t�c chất Ch� th�ch: - Người ta chỉ rằng trong biểu thức của c�c hằng số c�n bằng li�n hệ đến kh� n�u tr�n, ta kh�ng ch� � đến c�c chất lỏng v� chất rắn. Th� dụ: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)Kp = PCO2 NH4Cl(r) HCl(k) + NH3(k)Kp = PHCl.PNH3 HCl(k) + NH3(k) NH4Cl(r)Kp = - Hằng số c�n bằng K c�ng lớn, phản ứng c�ng thi�n về chiều thuận, hằng số c�n bằng K c�ng nhỏ phản ứng c�ng thi�n về chiều nghịch - T�y theo hệ số của phản ứng m� hằng số c�n bằng của c�ng một phản ứng c� thể kh�c nhau. Th� dụ: với phản ứng Với phản ứng Trong trường hợp n�y, thường hằng số c�n bằng được �p dụng cho dung dịch lo�ng.Với phản ứng: mA(dd) + nB(dd) pC(dd) + pD(dd)Người ta cũng chỉ rằng: Với [C], [D], [A], [B] lần lượt l� nồng độ của C, D, A, B trong dung dịch l�c phản ứng đạt trạng th�i c�n bằng. Trong trường hợp dung dịch lỏng nếu trong hệ phản ứng c� hiện diện chất rắn th� ta kh�ng ch� � đến chất rắn. Th� dụ: Với , trong dung dịch c� c�n bằng với pha rắn AgCl.Xem phản ứng c�n bằng của c�c h�a chất ở thể kh�: mA(k) + nB(k) pC(k) + qD(k)Biến đổi năng lượng tự do (G của phản ứng l�: (4-12)Với kh� c� thể xem như kh� l� tưởng, ở điều kiện đẳng nhiệt, sự phụ thuộc của h�m số năng lượng tự do G theo �p suất P l�: Trong đ� l� trị số năng lượng tự do của 1 mol i ở 1atm, ứng với nhiệt độ T. (4-13)Khi phản ứng đạt trạng th�i c�n bằng ở �p suất P, nhiệt độ T th�: l� biến đổi năng lượng tự do ở điều kiện chuẩn thức (�p suất P = 1 atm, nhiệt độ T x�c định). phụ thuộc v�o nhiệt độ T.Hệ thức tr�n cho biết c� thể t�nh được hằng số c�n bằng dựa v�o c�c đại lượng nhiệt động học của h�a chất. Theo tr�n: - Nếu Do đ�, với những phản ứng c�n bằng tương ứng với rất �m c� khuynh hướng xảy ra gần trọn vẹn, ở mức c�n bằng, nồng độ sản phẩm rất lớn.- Nếu Vậy những phản ứng c�n bằng ứng với c�ng dương th� c�ng xảy ra kh�ng trọn vẹn, ở mức c�n bằng, nồng độ sản phẩm tương ứng rất nhỏ.Với trường hợp dung dịch lỏng v� lo�ng với phản ứng: mA(dd) + nB(dd) pC(dd) + qD(dd)Ở trạng th�i chuẩn thức th�ch hợp, người ta cũng chứng minh được hệ thức: L�c phản ứng đạt trạng th�i c�n bằng, ta c�: II. �ỊNH LUẬT DỜI �ỔI MỨC C�N BẰNG LE CH�TELIER "Trong một phản ứng c�n bằng c� li�n hệ đến kh�, khi l�m tăng �p suất th� mức c�n bằng sẽ dời đổi theo chiều chống lại sự tăng �p suất, tức l� chiều l�m giảm số mol kh�, c�n khi l�m giảm �p suất th� mức c�n bằng sẽ dời đổi theo chiều l�m tăng �p suất l�n, tức l� chiều tạo ra nhiều số mol kh� hơn. |