Left là thi gì

Left là thi gì

  • Quá khứ của Leave là gì?
  • Cách chia động từ Leave đối với các thì
  • Một số ví dụ cấu trúc Leave trong tiếng Anh
      • NHẬP MÃ BHIU5TR – GIẢM NGAY 5.000.000đ HỌC PHÍ KHÓA HỌC TẠI IELTS VIETOP
      • Đăng ký thành công

Leave là một động từ bất quy tắc khá thông dụng, hay xuất hiện trong các kỳ thi và giao tiếp hằng ngày. Vậy quá khứ của leave là gì? Cách chia thì với động từ leave? Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ giúp các bạn trả lời những thắc mắc đó.

Left là thi gì
Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
leave left left rời khỏi

Ví dụ:

  • This train leaves Nha Trang for Ha Noi at 12.30 => Chuyến tàu này rời Nha Trang đi Hà Nội lúc 12 giờ 30 phút
  • My parents left last month => Bố mẹ tôi đã rời đi vào tháng trước.
  • Mary has left her gloves on the bus => Mary bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe buýt.

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Quá khứ của hurt là gì? Cách chia động từ hurt với từng thì 
  • Quá khứ của ring là gì? Cách chia động từ ring với các thì trong tiếng Anh
  • Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì

Left là thi gì
Quá khứ của Leave

Cách chia động từ Leave đối với các thì

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn leave leave leaves leave leave leave
Hiện tại tiếp diễn am leaving are leaving is leaving are leaving are leaving are leaving
Quá khứ đơn left left left left left left
Quá khứ tiếp diễn was leaving were leaving was leaving were leaving were leaving were leaving
Hiện tại hoàn thành have left have left has left have left have left have left
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been leaving have been leaving has been leaving have been leaving have been leaving have been leaving
Quá khứ hoàn thành had left had left had left had left had left had left
Tương Lai will leave will leave will leave will leave will leave will leave
Tương lai Tiếp Diễn will be leaving will be leaving will be leaving will be leaving will be leaving will be leaving
Tương Lai hoàn thành will have left will have left will have left will have left will have left will have left
Tương lai hoàn thành Tiếp Diễn will have been leaving will have been leaving will have been leaving will have been leaving will have been leaving will have been leaving
Điều Kiện Cách Hiện Tại would leave would leave would leave would leave would leave would leave
Conditional Perfect would have left would have left would have left would have left would have left would have left
Conditional Present Progressive would be leaving would be leaving would be leaving would be leaving would be leaving would be leaving
Conditional Perfect Progressive would have been leaving would have been leaving would have been leaving would have been leaving would have been leaving would have been leaving
Present Subjunctive leave leave leave leave leave leave
Past Subjunctive left left left left left left
Past Perfect Subjunctive had left had left had left had left had left had left
Imperative leave Let′s leave leave

Một số ví dụ cấu trúc Leave trong tiếng Anh

Her mom is leaving now.

(Mẹ của cô ấy đang rời đi bây giờ).

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

My parents left last year.

(Bố mẹ tôi đã rời đi vào năm trước).

John left New York in 18.

(John đã rời New York năm 18).

The accident left a scar on his leg.

(Vụ tai nạn đã để lại vết sẹo trên chân của anh ấy).

Tim was leaving school at 9 a.m yesterday.

(Tim đã đang rời trường học lúc 9 giờ sáng ngày hôm qua).

Hoa has left her gloves on the bus.

(Hoa bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe buýt).

I have been leaving a lot of money here for 3 months.

(Tôi đã để lại rất nhiều tiền ở đây khoảng 3 months).

Harry had left before his mother came.

(Harry đã rời đi trước khi mẹ của anh ấy đến).

Linh had been leaving all day.

(Linh đã rời đi cả ngày).

I will leave tomorrow.

(Tôi sẽ rời đi vào ngày mai).

Lan will have left for Hoi An by the end of this month.

(Lan sẽ rời Huế cho tới cuối tháng này).

Trên đây là bài viết Bhiu đã tổng hợp những kiến thức về quá khứ của leave cùng cách chia thì với động từ leave và các ví dụ. Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .