Lệnh dec trong vi xử lý

Nhóm lệnh số học trong vi điều khiển 8051 giúp vi điều khiển tính toán thực hiện các phép số học, thông dụng nhất là phép tính cộng, các phép trừ, nhân, chia, thêm một giá trị đơn

Để theo dõi các lệnh trong phần này, các bạn xem lại phần: các ô nhớ có chức năng đặc biệt và chú ý phần 1.1.11 Thanh ghi trạng thái chương trình PSW

     Phần phụ chú: ảnh hưởng của phép cộng và trừ lên thanh trạng thái PSW.

      

Cờ nhớ C:

      C=1 nếu phép toán cộng xảy ra tràn hoặc phép trừ có mượn
      C=0 nếu phép toán cộng không tràn hoặc phép trừ không có mượn.

Phép cộng xảy ra tràn là phép cộng mà kết quả lớn hơn 255 (hay FFH hay 11111111b), lúc này C=1
     Ví dụ: phép cộng không tràn

Số cộng

38H 56 0 0 1 1 1 0 0 0 b

Số cộng

+3AH 58 0 0 1 1 1 0 1 0 b
Kết quả 72H 114 0 1 1 1 0 0 1 0 b
Cờ nhớ C

0

 

0

Phép cộng tràn

Số cộng

6CH 108 0 1 1 0 1 1 0 0 b

Số cộng

+9FH 159 1 0 0 1 1 1 1 1 b
Kết quả 10BH 267 1 0 0 0 0 1 0 1 1 b
Cờ nhớ C

1

 

1

Phần được tô màu xanh là 8 bit của thanh ghi A sau khi kết quả được thực hiện, phần màu đỏ trong kết quả là giá trị bị tràn, giá trị này không lưu ở thanh ghi A mà lưu ở thanh ghi PSW, tại cờ C

Số trừ

9FH 159  1 0 0 1 1 1 1 1 b

Số bị trừ

-6CH 108  0 1 1 0 1 1 0 0 b
Kết quả 33H 51 0 0 1 1 0 0 1 1 b
Cờ nhớ C

0

 

0

Số trừ

6CH 108 0 1 1 0 1 1 0 0 b

Số bị trừ

-9FH 159 1 0 0 1 1 1 1 1 b
Kết quả CDH -51  1 1 0 0 1 1 0 1 b
Cờ nhớ C

1

 

1  -phép trừ trên có số muợn

     2.3.1. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu trên thanh ghi Rn:

  • Cú pháp:      Add     A,Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu trên thanh ghi Rn, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:       
            Mov     A,#20H
            Mov     R1,#08H
            Add     A,R1
    Kết quả : A có giá trị là 28H
    R1 vẫn giữ nguyên giá trị là 08H
    Cờ C = 0
    Vidu2:
            Mov      A,#0E9H
            Mov      R6,#0BAH
            Add      A,R6
    Kết quả : A = #0A3h
    R6 = #0BAh
    Cờ C = 1
          

     2.3.2. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct:

  • Cú pháp:      Add     A,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu trên ô nhớ có địa chỉ direct, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:    
          Mov      50h,#20H
          Mov      A,#0E8H
          Add      A,50H
    Kết quả : A = #08H
    50H = #20H
    C = 1
            

     2.3.3. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ gián tiếp:

  • Cú pháp:      Add     A,@Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:         
    AC  =  1     ;cờ C đang mang giá trị 1                   
                       Mov      50H,#60H
                       Mov       R2,#50H
                       Mov        A,#01H
                       Add         A,@R2
    Kết quả  :    A = #61H
                       R2 = #50H
                       C = 0              ;cờ C mang giá trị 0  

     2.3.4. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu xác định:

  • Cú pháp:      Add     A,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với một giá trị xác định, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:
                         Mov        A,#05h
                         Add         A,#06h
      Kết quả :      A = #0Bh
                          C = 0                  

     2.3.5. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu trên thanh ghi Rn có số nhớ ở cờ C:

    • Cú pháp:      AddC     A,Rn
    • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
    • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
    • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu trên thanh ghi Rn và cộng thêm giá trị của số nhớ trên cờ C, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
    • Ví dụ:         C = 1


                  Mov        A,#08h
                  Mov        R1,#10h
                  Addc       A,R1

      Kết quả  :   A =  #19h             ;cộng cả cờ C
                        R1 = #10h
                      C =0                   

     2.3.6. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct và giá trị số nhớ ở cờ C:

    • Cú pháp:      AddC     A,direct
    • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
    • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
    • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct và cộng thêm giá trị của số nhớ trên cờ C , sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
    • Ví dụ:           C = 0
                          Mov    A,#0A5h
                          Mov    10h,#96h
                          Addc   A,10h  
         Kết quả :   A = #3Bh
                          10h = #96h
                        C =1    

     2.3.7. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ gián tiếp và số nhớ ở cờ C:

  • Cú pháp:      AddC     A,@Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri và cộng thêm giá trị của số nhớ trên cờ C, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:          
                        C = 1
                        Mov    A,#05h
                        Mov    50h,#10h 
                        Mov    R2,#50h
                        Addc   a,@R2
    Kết quả :      A = #16h
                        C = 0

     2.3.8. Lệnh cộng dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu xác định và số nhớ ở cờ C:

  • Cú pháp:      AddC     A,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Cộng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị xác định và cộng thêm giá trị của số nhớ trên cờ C, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:           
                        C = 1
                        Mov    A,#05h
                        Addc   A,#16h
    Kết quả :      A = #1Ch    
                        C = 0    

     2.3.9. Lệnh trừ dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu trên thanh ghi Rn và số nhớ ở cờ C:

  • Cú pháp:      SubB     A,Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Trừ giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu trên thanh ghi Rn và trừ cho giá trị nhớ trên cờ C, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:         C =  1
                       Mov   A,#0E5h
                       Mov    R3,#9Fh
                       Subb   A,R3
    kết quả :      A = 45h
                       C = 0       

    2.3.10. Lệnh trừ dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct và số nhớ ở cờ C:

  • Cú pháp:      SubB     A,direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Trừ giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ direct và trừ cho giá trị nhớ trên cờ C , sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:
                       C =  0
                       Mov   A,#0E5h
                       Mov    05h,#9Fh
                       Subb   A,05h
    kết quả :      A = 46h
                       C = 0   

     2.3.11. Lệnh trừ dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ gián tiếp và số nhớ ở cờ C:

    • Cú pháp:      SubB     A,@Ri
    • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
    • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
    • Công dụng: Trừ giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị dữ liệu của ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị của thanh ghi Ri và trừ cho giá trị nhớ trên cờ C, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
    • Ví dụ:
                         C =  1


                   Mov   A,#0E5h
                   Mov   4Fh,#50h
                   Mov    R3,#4Fh
                   Subb   A,@R3

      kết quả :      A = 94h
                       C = 0   

     2.3.12. Lệnh trừ dữ liệu trên thanh ghi A với dữ liệu xác định và số nhớ ở cờ C:

  • Cú pháp:      SubB     A,#data
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Trừ giá trị dữ liệu trên thanh ghi A với giá trị xác định và trừ thêm giá trị nhớ trên cờ C, sau khi thực hiện lệnh kết quả được lưu ở thanh ghi A. Lệnh này có ảnh hưởng đến thanh thanh trạng thái PSW
  • Ví dụ:    
                       C =  0
                       Mov   A,#05h                 
                       Subb   A,#4Fh
    kết quả :      A = 0B6h
                       C = 1   

     2.3.13.Lệnh tăng giá trị dữ liệu trên thanh ghi A lên 1 đơn vị:

    • Cú pháp:      Inc     A
    • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
    • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
    • Công dụng: Tăng giá trị dữ liệu lưu giữ trên thanh ghi A lên 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
      Ví dụ:        

Mov   A,#05h
                  Inc      A

    Kết quả :    A = #06h

     2.3.14.Lệnh tăng giá trị dữ liệu trên thanh ghi Rn lên 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Inc     Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Tăng giá trị dữ liệu lưu giữ trên thanh ghi Rn lên 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   R7,#0Fh
                      Inc      R7
    Kết quả :    R7 = #10h

     2.3.15.Lệnh tăng giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct lên 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Inc     direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 2 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Tăng giá trị dữ liệu ở một ô nhớ có địa chỉ direct lên 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:         
                      Mov   50h,#0FFh
                      Inc      50h
    Kết quả :    50h = #00

     2.3.16.Lệnh tăng giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ gián tiếp lên 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Inc     @Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Tăng giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị dữ liệu trên Ri lên 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   0Fh,#05h
                      Mov   R0,#0Fh 
                      Inc      @R0
    Kết quả :    R0 = #06h
                      0Fh = #05h

     2.3.17.Lệnh tăng giá trị của con trỏ dữ liệu  DPTR lên 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Inc     DPTR
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 2 chu kì máy
  • Công dụng: Tăng giá trị dữ liệu của thanh ghi con trỏ dữ liệu DPTR lên 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   DPTR,#5Fh
                      Inc      DPTR
    Kết quả :    DPTR = #060h

     2.3.18.Lệnh giảm giá trị dữ liệu trên thanh ghi A xuống 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Dec     A
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Giảm giá trị dữ liệu lưu giữ trên thanh ghi A xuống 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   A,#05h
                      Dec      A
    Kết quả :    A = #04h

     2.3.19.Lệnh giảm giá trị dữ liệu trên thanh ghi Rn xuống 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Dec     Rn
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Giảm giá trị dữ liệu lưu giữ trên thanh ghi Rn xuống 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   R6,#0Fh
                      Dec      R6
    Kết quả :    R6 = #0Eh

     2.3.20.Lệnh giảm giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct xuống 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Dec     direct
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Giảm giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ direct xuống 1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   7Fh,#0
                      Dec     7Fh
    Kết quả :    7Fh = #0FFh

     2.3.21.Lệnh giảm giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ gián tiếp xuống 1 đơn vị:

  • Cú pháp:      Dec     @Ri
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 1 chu kì máy
  • Công dụng: Giảm giá trị dữ liệu ở ô nhớ có địa chỉ bằng giá trị dữ liệu trên Ri xuống1 đơn vị, không ảnh hưởng đến các cờ nhớ trên PSW
  • Ví dụ:
                      Mov   60h,#05h
                      Mov    R1,#60h 
                      Dec      @R1
    Kết quả :    R1 = #04h
                      60h = #05h

     2.3.22.Lệnh nhân thanh ghi A với thanh ghi B:

  • Cú pháp:      Mul     AB
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 4 chu kì máy
  • Công dụng: Nhân hai dữ liệu là số nguyên không dấu ở thanh ghi A với thanh ghi B, kết quả là một dữ liệu 16 bit. Byte thấp của kết quả lưu ở thanh ghi A và byte cao của kết quả lưu ở thanh ghi B. Nếu tích số lớn hơn 255(0FFH), cờ tràn OV ở thanh trạng thái PSW được thiết lập lên 1, ngược lại nếu tích số nhỏ hơn 255(0FFH),cờ tràn OV được thiết lấp về 0. Cờ nhớ C luôn ở giá trị 0.
  • Ví dụ:           Mov      A,#0B9h
                        Mov     B,#F7h
                        Mul        AB
    Kết quả :      A = #7Fh
                        B = #0B2h
     

     2.3.23.Lệnh chia thanh ghi A với thanh ghi B:

    • Cú pháp:      Div     AB
    • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
    • Thời gian thực hiện: 4 chu kì máy
    • Công dụng: Chia hai dữ liệu là số nguyên không dấu ở thanh ghi A với thanh ghi B, dữ liệu ở thanh ghi A là số chia còn ở thanh ghi B là số bị chia, kết quả là một dữ liệu 8 bit được lưu ở thanh ghi A.số dư lưu trữ trong thanh ghi B Cờ nhớ C luôn ở giá trị 0.
                         Cờ tràn OV được thiết lập giá trị 1 khi thanh ghi B mang giá trị là 00H-phép chia không thể thực hiện.
    • Ví dụ:             Mov         A,#50h
                            Mov         B,#10h
                            DIV           AB
        Kết quả :      A = #5h
                          B = #0h   

     2.3.24.Lệnh hiệu chỉnh thập phân nội dung của thanh ghi A đối với phép cộng:

  • Cú pháp:      DA     A
  • Lệnh này chiếm dung lượng bộ nhớ ROM là 1 Byte
  • Thời gian thực hiện: 4 chu kì máy
  • Công dụng: hiệu chỉnh dữ liệu là giá trị lưu giữ ở thanh ghi A từ số Hex (số nhị phân) thành số BCD (số thập phân viết dưới dạng nhị phân). Lí do có lệnh hiệu chỉnh này vì khi cộng hai giá trị là số BCD bằng các lệnh cộng, vi điều khiển chỉ hiểu hai số cộng là số nhị phân bình thường, kết quả sau lệnh cộng là một số nhị phân bình thường, không phải là một số BCD, vì vậy kết quả cần được hiệu chỉnh để dữ liệu cuối là một số BCD. Khi thực hiện lệnh, cờ nhớ C được xác lập lên 1 nếu phép cộng có kết quả vượt qua 99(số BCD). Kết quả cuối cùng, số BCD có hàng đơn vị nằm ở 4 bit thấp trên thanh ghi A, hàng chục ở 4 bit cao của thanh ghi A, hàng trăm là 1 nếu cờ C mang giá trị 1, là 0 nếu cờ C mang giá trị 0.
  • Ví dụ 1:              Mov        A,#10h
                              DA          A
    Kết quả :         A = #10h
  •  
    Ví dụ 2:               Mov         A,#0Eh
                               DA           A
     Kết quả :        A = #14h