Bài 4 trang 13 vbt toán 5 tập 2 năm 2024
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Show Câu 1, 2, 3 trang 13 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 21. Viết số đo thích hợp vào ô trống1. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Bán kính 2,3cm 0,2dm \({1 \over 2}\) m Diện tích 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống : Hình tròn (1) (2) (3) Đường kính 8,2cm 18,6dm \({2 \over 5}\) m Diện tích 3. Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó. Bài giải 1. Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14 \= 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2 Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2 Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\) Hình tròn (1) (2) (3) Bán kính 2,3cm 0,2dm \({1 \over 2}\)m Diện tích 16,6106cm2 0,1256dm2 0,785m2 2. Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2 Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2 Bán kính hình tròn (3) : \(r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\) Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\) Hình tròn (1) (2) (3) Đường kính 8,2cm 18,6dm \({2 \over 5}\) m Diện tích 52,7834cm2 271,5786dm2 \({{3,14} \over 9}{m^2}\) 3. Bài giải Diện tích của sàn diễn là : 6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2) Đáp số : 132,665m2 Sachbaitap.com Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay \>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |