Lục quân Tiếng Anh là gì

lục quân hải quân nga

lục quân hải quân mỹ

lục quân , hải quân

giữa lục quân , hải quân

hải quân không quân

quân đội hải quân

1. Ba cựu hải quân, một cựu lục quân.

Three ex-Marines, one ex-Army Ranger.

2. Hải quân và lục quân được hiện đại hóa.

The army and the navy were modernized.

3. Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-24 Sky Hawk.

The Army designated the S-4 as the YH-24 Sky Hawk.

4. Súng máy M240 là loại chuẩn tầm trung của Lục quân..

The M240 is the U.S. Army's standard Medium Machine Gun.

5. Quân Mỹ lúc đó thực hiện chiến thuật gọng kìm, đặt Lục quân số 9 Hoa Kỳ ở phía bắc và Lục quân số 1 Hoa Kỳ ở phía nam.

The Americans then executed a pincer movement, setting up the Ninth Army north, and the First Army south.

6. Wehrmacht bao gồm Heer [lục quân], Kriegsmarine [hải quân] và Luftwaffe [không quân].

This included the Heer [army], Kriegsmarine [navy], and the Luftwaffe [air force].

7. Thập niên 1980 là một thập niên tái tổ chức của Lục quân.

The 1980s was mostly a decade of reorganization.

8. Ki-3 [Máy bay ném bom hạng nhẹ Lục quân Kiểu 93-1].

Ki-3 [Army Type 93-1 Single-engine Light Bomber].

9. Trong năm 1812, lục quân chính quy chỉ có không đến 12.000 lính.

In 1812, the regular army consisted of fewer than 12,000 men.

10. Đội lục quân bọc hậu cho ta hiện vẫn giao tranh ở đó.

Marine units covered your exfil are still engaged there.

11. Lục quân lại bắt toàn bộ và hộ tống họ trở về Kansas.

The Army again arrested the party and escorted them back to Kansas.

12. Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.

Former Army Ranger and decorated sniper.

13. Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-31, và sau là VH-31.

Two of these were purchased by the United States Army as the YH-31, but eventually becoming VH-31.

14. Ayabe tốt nghiệp khóa 27 trường kị binh lục quân vào tháng 10 năm 1917.

Ayabe graduated from the 27th class of the Army Cavalry School in October 1917.

15. Quân hàm của vua bao gồm Tướng Chỉ huy Lục quân, Hải quân, Không quân.

The king's ranks include Captain General of the Army, the Navy and the Air Force.

16. Các học viên nước ngoài được bố trí vào các nhánh của lục quân nước họ.

Foreign cadets are commissioned into the armies of their home countries.

17. Có ba phiên bản huân chương này dành cho Lục quân, Hải quân và Không quân.

There are three versions of the medal, one each for the Army, Navy, and Air Force.

18. Nó kết tiếp Ro.1 làm máy bay trinh sát chủ lực cho lục quân Ý.

It followed the Ro.1 as the main reconnaissance aircraft for the Italian Army.

19. Sự thất bại của Lục quân và Hải quan Nga làm người Nga mất tự tin.

The defeats of the Russian Army and Navy shook up Russian confidence.

20. Hệ thống này được sử dụng trong Lục quân Nga như một hệ thống SAM tầm ngắn.

It was used by the Russian Army as a long-range SAM.

21. Các đơn vị quân đội trong Victoria được chia thành hai loại: lục quân và hải quân.

Military units in Victoria are divided into two types: land and naval.

22. Trong Thế chiến II, một số đơn vị Lục quân Úc đã đóng quân trong khu vực.

During World War II several Australian Army units were stationed in the area.

23. Do đó, tổng số lực lượng lục quân và hải quân cộng lại lên đến 2.317.610 người”.

The whole number, therefore, of the land and sea forces added together amounts to 2,317,610 men.”

24. Sau đó thì không có binh chủng nào trong lục quân mà tôi chưa từng tham gia.

There isn't a place I haven't been in for the armed forces.

25. Lincoln phong cho tướng Grant làm tư lệnh toàn thể các đơn vị lục quân Liên bang.

Lincoln made General Grant commander of all Union armies.

26. Tại thời điểm đó, hơn 60,000 phi công Lục quân Hoa Kỳ đã được huấn luyện trên máy bay TH-55 và đánh dấu đây là trực thăng huấn luyện có thời gian phục vụ lâu nhất trong biên chế Lục quân.

At the time of its replacement, over 60,000 U.S. Army pilots had trained on TH-55 making it the U.S. Army's longest serving training helicopter.

27. Nó là máy bay hiệp đồng tác chiến với lục quân chính trong cuộc xâm lược Ba Lan.

It was the main army cooperation plane in the Invasion of Poland.

28. KUH-1 Surion máy bay trực thăng đa nhiệm cơ bản sử dụng bởi Lục quân Hàn quốc.

KUH-1 Surion The basic military utility helicopter used by the Republic of Korea Army.

29. Kể từ đó, cả Lục quân Ecuador và Hải quân Ecuador đều bày tỏ quan tâm đến Dhruv.

Both the Ecuadorian Army and Ecuadorian Navy have since expressed interest in the Dhruvs.

30. Lục quân của phe Đồng Minh từ Mỹ, Anh, Canada được cấu thành hai lực lượng đặc nhiệm.

The Allied land forces were from the American, British and Canadian armies, and were structured as two task forces.

31. Anh trai Kelly, Glenn là một người điều hành nhân sự cho lực lượng Lục quân Hoa Kỳ.

Her brother, Glenn, is a Resource Manager in the United States Army.

32. Ngoài ra , Lầu Năm Góc cũng sẽ chấm dứt chương trình tên lửa đất đối không của Lục Quân

In addition , the Pentagon will end an Army surface-to-air missile programme .

33. Lục quân Ý là lực lượng phòng thủ trên bộ quốc gia, có quân số 109.703 vào năm 2008.

The Italian Army is the national ground defence force, numbering 109,703 in 2008.

34. Lục quân Ấn Độ được bàn giao gói máy bay Dhruv Mk.3s đầu tiên trong Aero India 2011.

The Indian Army received the first batch of Dhruv Mk.3s during Aero India 2011.

35. Karigane Cải biến chiếc nguyên mẫu 1928 thành máy bay trinh sát cho cả Hải quân và Lục quân.

Karigane Improved prototype of 1928 for reconnaissance aircraft for both Navy and Army.

36. Lục quân miền Bắc huy động 18.000 binh lính, đặt dưới quyền chỉ huy của tướng Benjamin F. Butler.

The Union Army offered 18,000 soldiers, led by the political general Benjamin F. Butler.

37. Thiếu tướng George B. McClellan được giao chỉ huy toàn thể các đơn vị lục quân của Liên bang.

Major General George B. McClellan was put in charge of the Union armies.

38. Hawker Hector dự định thay thế cho Hawker Audax trong vai trò hiệp đồng tác chiến với lục quân.

The Hector was intended as a replacement for the Hawker Audax army co-operation aircraft.

39. Tại Yellowstone, ban nhân sự thuộc giới dân sự được thay thế bởi Lục quân Hoa Kỳ năm 1886.

In Yellowstone, the civilian staff was replaced by the U.S. Army in 1886.

40. Nhưng Yamagata cũng có nền tảng quân sự lớn trong các sĩ quan lục quân và kẻ quân phiệt.

But Yamagata also held a large and devoted power base in the officers of the army and the militarists.

41. Tuy nhiên thời điểm này phía Hải quân đã không thông báo cho Lục quân về ý định của họ.

At this time, the navy did not inform the army of their intentions in this regard.

42. Lục quân Lục địa năm 1781-82 chứng kiến cuộc khủng hoảng trầm trọng nhất bên phía lực lượng Mỹ.

The Continental Army of 1781–82 saw the greatest crisis on the American side in the war.

43. Sau khi nhận lên tàu 185 sĩ quan và 1.479 binh sĩ Lục quân, Washington quay trở về New York.

After embarking 185 Army officers and 1,479 enlisted men, Washington steamed for New York City.

44. TH-55A 792 máy bay model 269A được Lục quân Hoa Kỳ mua trong khảng thời gian 1964 và 1967.

TH-55A 792 model 269A helicopters purchased by the U.S. Army between 1964 and 1967.

45. Ông tốt nghiệp khóa 29 Trường Sĩ quan Lục quân [Đế quốc Nhật Bản] năm 1917, chuyên ngành pháo binh.

He graduated from the 29th class of the Imperial Japanese Army Academy in 1917, where he specialized in artillery.

46. Ông gia nhập Lục quân Hoa Kỳ trước khi tốt nghiệp ngành báo chí tại Đại học Denver năm 1959.

He spent time in the United States Army, before graduating in journalism from the University of Denver in 1959.

47. Tháng 11 năm 1945, Eisenhower trở về Washington để thay tướng Marshall làm Tham mưu trưởng Lục quân Hoa Kỳ.

In November 1945, Eisenhower returned to Washington to replace Marshall as Chief of Staff of the Army.

48. Lục quân Hàn Quốc gửi 150 lính từ Bộ Tư lệnh Chiến tranh Đặc biệt và 11 xe cứu thương.

The ROK Army sent units including 150 Special Warfare Command soldiers and 11 ambulances.

49. Phần lớn Lục quân Lục địa bị giải tán vào năm 1783 sau Hiệp định Paris [1783] kết thúc chiến tranh.

Most of the Continental Army was disbanded in 1783 after the Treaty of Paris ended the war.

50. Lục quân Hoa Kỳ đang tiến hành cải tiến và lắp thêm thiết bị quân sự lên mẫu trực thăng này.

The U.S. Army is managing modifications and installation of military equipment on the helicopters.

Video liên quan

Chủ Đề