Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2022
1. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2022
- Điểm chuẩn theo xét tuyển thi THPT 2022
[Đang cập nhật]
- Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển khác
Điểm chuẩn của trường Đại học Thương mại 2022 được công bố vào ngày 31/7 với đầy đủ phương thức xét tuyển khác nhau. Trong đó có:
- Mã phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [học bạ].- Mã phương thức 402: Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực được tổ chức bởi trường Đại học Quóc gia HN.- Mã phương thức 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT.- Mã phương thức 410: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế và học bạ.
- Mã phương thức 500: Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Điểm chuẩn theo xét tuyển ưu tiên của trường
2. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021
- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:
- Điểm sàn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi TN THPT 2021 là 18 điểm.
Điểm sàn được tính bằng tổng điểm 3 bài thi/môn thi TN THPT năm 2021 theo tổ hợp đăng ký và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực tuyển sinh theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm, theo thang điểm 10, không nhân hệ số].
3. Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2020:
* Hướng dẫn nhập học:
- Quy định điểm trúng tuyển đại học chính quy, theo phương thức xét tuyển kết hợp, kỳ tuyển sinh đại học chính quy, năm 2020 như sau:
Ghi chú: [*] Tổng điểm xét tuyển bao gồm điểm thi TNTHPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực
* Quy định điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp, kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2020
Ghi chú: [*] Tổng điểm xét tuyển bao gồm điểm thi TNTHPT năm 2020 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực
Thông tin chi tiết liên hệ
- Phòng Quản Lý Đào Tạo
- Địa chỉ đơn vị: Nhà U1 - Đại học Thương mại
- Điện thoại: [04] 3834 8406
4. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2019
Khi xét tuyển vào ĐH Thương mại, thí sinh phải thỏa mãn điều kiện là tính đến thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định của Bộ GD&ĐT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Riêng đối với các thí sinh ngành Ngôn ngữ Anh, điểm thi môn Tiếng Anh trong kì thi THPT quốc gia năm 2019 phải từ 6,5 điểm trở lên.
Đối với các thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình chất lượng cao, điểm thi môn Tiếng Anh trong kì thi THPT quốc gia năm 2019 phải từ 6,0 điểm trở lên.
Các thí sinh cần lưu ý trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ và điểm thi các môn thi được bảo lưu theo Quy chế thi THPT quốc gia trong việc xét tuyển vào đại học chính quy năm 2019.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
Theo thông báo mới nhất, điểm sàn xét tuyển [điểm nhận hồ sơ xét tuyển] của trường Đại Học Thương Mại là 20,5 điểm và 17 điểm đổi với cơ sở Quảng Ninh
Chi tiết xét tuyển xem tại đây
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2017 dưới đây:
Khi các thí sinh tra cứu điểm chuẩn đại học Thương mại, cần lưu ý đối chiếu đúng theo mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn mình đã đăng ký xét tuyển để kiểm tra kết quả điểm chuẩn đầu vào chính xác nhất. Với tổ hợp môn A00 ngành kinh tế [chuyên ngành quản lý kinh tế] thì điểm đầu vào năm 2017 là 22 điểm. Điểm số mỗi năm sẽ có sự biến động khác nhau vì thế rất có thể trong năm 2018 điểm số sẽ cao hơn so với những năm trước.
Với điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 23 điểm thì các thí sinh hoàn toàn yên tâm về khả năng trúng tuyển của mình. Vì năm 2017 điểm chuẩn Đại học Thương Mại là 22 điểm đây cũng là điểm số đầu vào cao nhất của các ngành. Với những ngành như kinh tế, quản trị kinh doanh, marketing, thương mại điện tử hầu như đều có số điểm tương đương bằng nhau. Tuy nhiên nếu điểm thi của các thí sinh thấp hơn chỉ khoảng 21- 22 điểm thì các em sẽ có thể lựa chọn sang ngành hệ thống thông tin quản lý [ chuyên ngành quản trị hệ thống thông tin kinh tế] sẽ có khả năng trúng tuyển cao hơn.
Hiện tại Đại học Thương Mại mới ra đưa điểm xét tuyển đầu vào, để biết điểm chuẩn, bạn phải chờ tới đầu tháng 8, nhưng trước tiên, bạn cần theo dõi mức học phí Đại học Thương Mại năm 2017 để có những kế hoạch chi tiêu hợp lý nhất, học phí đại học thương mại 2017 vào khoảng 13.000.000 đồng/ nam
Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của những trường đại học khác như điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội… cùng với rất nhiều những trường khác. Lưu ý khi các thí sinh trúng tuyển nhận được giấy báo nhập học cần đến đúng thời gian quy định và hoàn thiện thủ tục nhập học nhanh chóng và đầy đủ nhất.
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ
- Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Thương Mại năm 2022.
Sau khi biết điểm Tốt nghiệp THPT 2022, chắc hẳn có rất nhiều em học sinh lo lắng Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2022 là bao nhiêu? Điểm thi của mình có đủ để trúng tuyển hay không. Taimienphi.vn sẽ cập nhật đến các em nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn của trường ngay sau khi hội đồng trường công bố.
Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Đại Học Huế năm 2022 Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022, điểm xét tuyển, điểm sàn
Đại Học Thương Mại điểm chuẩn 2022 - TMU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Thương Mại
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | TM03 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh, Học bạ | |
3 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
4 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28 | Học bạ |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 29 | Học bạ |
6 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
7 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
8 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.41 | Học bạ |
9 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.32 | Thương mại quốc tế, Học bạ |
10 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.08 | Học bạ |
11 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
12 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
13 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
14 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.5 | Học bạ |
15 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
16 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
17 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 27 | Học bạ |
18 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 27 | Học bạ |
19 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
20 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Học bạ |
21 | Marketing | TM28 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.38 | Marketing số, Học bạ | |
22 | Luật | TM29 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | Luật Thương mại quốc tế, Học bạ | |
23 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
24 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
25 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
26 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT CLC, Học bạ |
27 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
28 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
29 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27 | CT Định hướng nghề nghiệp, Học bạ |
30 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | A01, D01, D07, XDHB | 27 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB, Học bạ |
31 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM01 | DGNLQGHN | 140 | |
32 | Quản trị kinh doanh | TM03 | DGNLQGHN | 140 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | |
33 | Marketing thương mại | Marketing | TM04 | DGNLQGHN | 145 | |
34 | Quản trị thương hiệu | Marketing | TM05 | DGNLQGHN | 145 | |
35 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | DGNLQGHN | 150 | |
36 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM07 | DGNLQGHN | 140 | |
37 | Kế toán công | Kế toán | TM09 | DGNLQGHN | 125 | |
38 | Kiểm toán | Kiểm toán | TM10 | DGNLQGHN | 140 | |
39 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | TM11 | DGNLQGHN | 145 | Thương mại quốc tế |
40 | Kinh tế quốc tế | Kinh tế | TM12 | DGNLQGHN | 145 | |
41 | Quản lý kinh tế | Kinh tế | TM13 | DGNLQGHN | 130 | |
42 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM14 | DGNLQGHN | 135 | |
43 | Tài chính công | Tài chính - Ngân hàng | TM16 | DGNLQGHN | 130 | |
44 | Quản trị thương mại điện tử | Thương mại điện tử | TM17 | DGNLQGHN | 150 | |
45 | Tiếng Anh thương mại | Ngôn ngữ Anh | TM18 | DGNLQGHN | 130 | |
46 | Luật kinh tế | Luật | TM19 | DGNLQGHN | 130 | |
47 | Tiếng Pháp thương mại | Quản trị kinh doanh | TM20 | DGNLQGHN | 125 | |
48 | Tiếng Trung thương mại | Quản trị kinh doanh | TM21 | DGNLQGHN | 140 | |
49 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | DGNLQGHN | 125 | |
50 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM23 | DGNLQGHN | 135 | |
51 | Marketing | TM28 | DGNLQGHN | 150 | Marketing số | |
52 | Luật | TM29 | DGNLQGHN | 135 | Luật Thương mại quốc tế | |
53 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TM02 | DGNLQGHN | 140 | CT CLC |
54 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM08 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
55 | Tài chính - Ngân hàng thương mại | Tài chính - Ngân hàng | TM15 | DGNLQGHN | 130 | CT CLC |
56 | Quản trị nhân lực doanh nghiệp | Quản trị nhân lực | TM27 | DGNLQGHN | 125 | CT CLC |
57 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | TM24 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
58 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
59 | Quản trị hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | DGNLQGHN | 125 | CT Định hướng nghề nghiệp |
60 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | TM30 | DGNLQGHN | 125 | Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |