Make known là gì

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRUURRWOR Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch make known

make known

make known

Translate

GB   

known, known a, known a guy who, known ability, known about, known about this place, known abroad, known accuracy, known across the world, known address, known adverse effects, known after, known again, known aliases, known allergens, known allergy, known alternative, known alternatives, known among, known amounts of cash

Từ đồng nghĩa: make known

  • announce, tell, advise
  • Phản nghiả: không tìm thấy

    Người Fiji gốc Ấn Độ chiếm thêm 37%, chủ yếu nói một biến thể địa phương của tiếng Hindi, được gọi là Fiji Hindi.

    Trong Toy Story 2, Jessie và các đồ chơi phương Tây khác tạo thành một nhóm được gọi là băng đảng Roundup, dựa trên Woody's Roundup, một chương trình truyền hình dành cho trẻ em có chủ đề phương Tây từ những năm 1950.

    The Bolians are known to make a crystal steel that is highly prized.

    Người Bolian được biết đến là chế tạo ra một loại thép tinh thể được đánh giá cao.

    Mệnh đề phát ngôn thuật ngữ chủ yếu được sử dụng ở Anh. Các điều khoản tương tự đối với chứng khoán Hoa Kỳ có thể được gọi là điều khoản thực hiện toàn bộ.

    An adjacent bath - house, known as the Birdwood Building, used to make up the western side of Gisborne Court.

    Một nhà tắm liền kề, được gọi là Tòa nhà Birdwood, được sử dụng để tạo nên phía Tây của Tòa án Gisborne.

    Máy cưa bàn có mục đích tạo ra những đường cắt dài chính xác dọc theo kiểu thớ của tấm ván được gọi là vết cắt.

    Từ lâu, người ta đã biết rằng lớp phủ đen bóng đèn sẽ khiến thân xe gần như đen.

    Michelle Mae là một nhạc sĩ người Mỹ đến từ bang Washington, người được biết đến khi chơi trong các nhóm nhạc rock 'n' roll như The Make - Up và Weird War.

    ICI đã phát triển một loại vải vào những năm 1950 được gọi là Crimplene, một loại sợi polyester dày được sử dụng để sản xuất loại vải cùng tên.

    Tôi sẽ nói với bạn rằng chúng ta đang ra khơi vì sự tồn tại của Điều chưa biết kết thúc, chúng tôi sẽ biến nó thành Đã biết.

    I will take every precaution, make every known test.

    Tôi sẽ thực hiện mọi biện pháp phòng ngừa, thực hiện mọi thử nghiệm đã biết.

    Mỗi năm, ngày 11 tháng 11 đã trở thành một ngày lễ không chính thức được gọi là Ngày Độc thân của Trung Quốc khi những người độc thân được khuyến khích nỗ lực hơn nữa để tìm kiếm một nửa của mình.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "made known|make known", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ made known|make known, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ made known|make known trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

    1. To make known [ something discreditable ].

    2. Jesus made God’s name known.

    3. Make Known the Truth About Jesus

    4. Jehovah’s salvation made known [2, 3]

    5. How God’s Name Has Been Made Known

    6. Thus you make known all your righteous commands.

    7. I made myself known to the hotel manager.

    8. [Exodus 9:16] Jehovah did make his name known.

    9. • How did Jehovah progressively make known “the sacred secret”?

    10. But among the stupid it must make itself known.

    11. It made the name of Steinbeck known throughtout America.

    12. Who today make God’s dealings known among the nations?

    13. I made the acquaintance of the well - known adventuress.

    14. When he saw Edwin Chase striding up towards them he made haste to make known one to the other.

    15. The people make their wishes known through the ballot box.

    16. Local residents have made known their objections to the proposals.

    17. Notice that Jesus said he had made God’s name known.

    18. Comparision with known myoglobin from other Carnivora animals was made.

    19. 14 Known micro - known Chang, Tak streamer.

    20. Have you ever known your father to make an idle threat?

    21. Lasers make possible a fascinating form of photography known as holography.

    22. Then you make known your desire, with abrupt and sudden avowal.

    23. Why did Jesus make the divine name known to his disciples?

    24. The film featured his widely known rendition of "Make 'Em Laugh".

    25. One reason is so that his name may be made known.

    make it known and make

    are known to make

    to make jesus known

    it is known

    it will make

    will make it

    Video liên quan

    Chủ Đề