Make pleasure nghĩa là gì

Rất hân hạnh. Photo by

“With pleasure” nghĩa là hài lòng, đồng ý, chấp nhận, rất hân hạnh làm gì.

Ví dụ

It is with pleasure that The Chronicle prints the “last will and testament of the “Class of ’45” of the Sycamore Community High School.

And when we talk about the what ifs: what we would be doing, what we will be doing. It’s the small things that make me sink into myself with pleasure.

It is with pleasure and confidence [tự tin] that I offer this letter of support for Republicans [Đảng Cộng hòa], Vicky Flynn and D.J. Luccarelli, as candidates [ứng cử viên] for the Holmdel Township Committee.

“With the service oriented histories backing these two funds, it is with pleasure that the Four County Community Foundation has been able to distribute [phân bổ] needed assistance [hỗ trợ] to the Samaritan House during these unprecedented [chưa từng có] times,” said Kathy Dickens, executive director of FCCF. “It is certainly heart-warming to see the legacies [di sản] of these two family funds continue to do good in our community.”

Thu Phương

Bài trước:


Labels:

1. Pleasure.

Rất hân hạnh.

2. Remember... pleasure?

Hãy nhớ... Khoái lạc?

3. With pleasure.

Với sự hứng khởi.

4. A pleasure.

Hân hạnh.

5. Tao, a pleasure.

Đào, hân hạnh.

6. Always a pleasure.

Thật hân hạnh.

7. I want pleasure.

Con muốn có khoái cảm.

8. It's my pleasure.

Có gì đâu.

9. It's our pleasure.

Rất hân hạnh.

10. A pleasure doing business.

Rất vui khi giao dịch với cậu.

11. Pleasure to meet you.

Hân hạnh được gặp cô.

12. It's business, not pleasure.

Đấy là công việc, chứ không phải ý muốn.

13. Seek Your Mate’s Pleasure

Hãy tìm cách làm vui thú người hôn phối bạn

14. It is a pleasure...

Đây quả là một hân hanh...

15. They just want pleasure.

Chẳng qua là muốn tìm vui thôi mà.

16. At the pleasure house.

Tại nhà an dưỡng.

17. Always a pleasure, Mrs. Underwood.

Hân hạnh, phu nhân Underwood.

18. This is a rare pleasure!

Quả là 1 vinh dự hiếm hoi.

19. Let me have that pleasure.

Hãy cho anh được cái diễm phúc này.

20. Love's pleasure is ephemeral; regret eternal.

Niềm vui của tình yêu thì phu du; còn hối tiếc thì đời đời

21. I take pleasure... in great beauty.

Tôi tìm vui... qua những tấm thân kiều diễm.

22. What a pleasure to see you.

Hân hạnh được gặp cậu.

23. Pleasure will cast its intoxicating spell

Niềm vui sẽ góp vào câu thần chú say mê.

24. Because we're mixing pleasure with business.

Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc.

25. Maybe folks don't share your pleasure.

Có khi người ta không chia sẻ thú vui đó của cậu.

26. On the contrary, it produces pleasure.

Thậm chí, người ta còn thấy thích thú.

27. It's a pleasure to meet you.

Hổ thẹn quá rồi.

28. Pleasure Put in God’s Place —Why?

Sự vui-chơi chiếm chỗ Đức Chúa Trời—Tại sao?

29. Pleasure doing business with you, man.

Rất vui được làm ăn với anh, anh bạn.

30. You think he's mixing business with pleasure?

Anh nghĩ anh ta đang mượn chuyện công làm việc riêng?

31. 2 Does the Bible prohibit sexual pleasure?

2 Kinh Thánh có cấm được hưởng khoái cảm không?

32. We will not both have that pleasure.

Chung ta không thể cùng vui mừng được.

33. I want you to scream with pleasure.

Anh muốn em " rên " lên với sự hưng phấn.

34. Obtain hours of pleasure from unprofitable boredom.

Em sẽ có những giờ phút thoải mái, không phải chịu sự tẻ nhạt vô ích.

35. May you enjoy all of life's pleasure.

Mong em hưởng mọi lạc thú của đời.

36. If she will give us the pleasure.

Và nếu nó cho chúng ta được hân hạnh...

37. A Pleasure-Loving World About to End!

Một thế-gian ham mê vui chơi sắp bị kết thúc!

38. God takes pleasure in his people [4]

Đức Chúa Trời hài lòng về dân ngài [4]

39. They despise possessions and pleasure in equal measure.

Họ khinh thường của cải và khoái lạc như nhau.

40. Learning to relax can make flying a pleasure

Luyện tập thư giãn có thể khiến việc đi máy bay thú vị

41. 13 Righteous speech is a pleasure to kings.

13 Môi công chính làm đẹp lòng các vua.

42. It'll be a pleasure doing business with you.

Thật vinh hạnh được hợp tác làm ăn với ngài

43. But an accurate weight* brings pleasure to him.

Nhưng trái cân đúng làm đẹp lòng ngài.

44. How can leisure reading bring us much pleasure?

Làm thế nào việc đọc sách lúc nhàn rỗi có thể mang lại nhiều vui thích cho chúng ta?

45. Living at home was really a great pleasure.”

Cuộc sống ở nhà thật sự là một niềm vui khôn xiết.”

46. Shaming your father has always given you pleasure.

Làm cha ngươi xấu hổ luôn là điều khiến ngươi sung sướng.

47. And Auda's pleasure is to serve the Turks.

Và sở thích của Auda là hầu hạ người Thổ.

48. It's a very great pleasure to fly around.

Bay lòng vòng thôi cũng sảng khoái rồi.

49. Cycling is good exercise that combines practicality with pleasure.

Đạp xe là phương tiện vận động hữu ích, phối hợp sự hữu dụng với sự thích thú.

50. Hello, it's a pleasure to meet both of you.

Xin chào, đó là một niềm vui để đáp ứng cả hai bạn.

51. The fruit of carnal pleasure is bitterness and sadness.

Trái của niềm hoan lạc nhục dục là nỗi cay đắng và buồn phiền.

52. From woodland foliage, from the moistness of my pleasure...

Dưới tán lá rừng, từ trong hơi ẩm của niềm hân hoan...

53. TKM: How tradition and culture limit ideas of pleasure.

TMK: Cách văn hoá và truyền thống giới hạn khoái cảm.

54. Colorization and sound effects added for you viewing pleasure.

Sự đổi màu và hiệu ứng âm thanh được thêm vào để bạn quan sát thoải mái nhất.

55. I will not budge for no man's pleasure, I.

Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.

56. It's a pleasure to make your acquaintance, Lady Arryn.

Rất hân hạnh được gặp mặt, phu nhân Arryn.

57. 'I get sexual pleasure from crashing cars into walls.'"

" Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường. "

58. In what ways can study bring us great pleasure?

Học hỏi mang lại nhiều thích thú cho chúng ta qua những cách nào?

59. But those whose way is blameless bring pleasure to him.

Nhưng người có đường lối trọn vẹn làm đẹp lòng ngài.

60. The Little People's Own Pleasure-Book of Delight and Instruction.

Những vần thơ duyên dáng cùng văn học tiếng bản ngữ rất được ưa chuộng.

61. One of the most common ones is happiness and pleasure.

Một trong những nhầm lẫn phổ biến nhất là người ta thường đồng hoá niềm vui với hạnh phúc.

62. Always a pleasure to have our board of directors visit.

Luôn vui mừng khi Ban giám đốc đến thăm.

63. Nangi's just on the other side of the Pleasure Pool.

Nangi chắc ở bên kia của Hồ Khoái Lạc đó.

64. Their psychological make-up, their bodies, what gives them pleasure...

Cơ thể họ cũng vậy. Các cậu không biết cách làm họ hưng phấn.

65. Recognition, pleasure, self-esteem and, in short, love and affection.

Sự giác ngộ, niềm hoan lạc, lòng tự tôn, và nói ngắn gọn, tình yêu và cảm xúc.

66. When for extra measure I admit, it was a pleasure

Ta thừa nhận ta đã gây sức ép...

67. Only the most ferocious, to be displayed for your pleasure.

Loại hung tợn nhất..... để làm vừa lòng cô.

68. It'd be a pleasure having female companionship for a change.

Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi.

69. 15 The pursuit of pleasure can crowd out godly devotion.

15 Theo đuổi thú vui có thể choán chỗ của sự tin kính.

70. His death will be a pleasure premature for the Legadus.

Nếu không... thì cái chết của hắn cũng làm Legatus vui vẻ 1 chốc.

71. May I be among those who bring your heart pleasure.

Con quyết tâm trung kiên hầu Cha mãi, làm Cha sướng vui.

72. Do you have some kind of perverted pleasure from this?

Chả lẽ anh lại có cảm giác lạc thú sai lầm từ nó?

73. I came here to get pleasure, not to give it.

Tôi tới đây để mua vui, không phải để cho.

74. Well, it's always a pleasure to meet a combat veteran.

Gặp lại một chiến binh kỳ cựu bao giờ cũng là điều hân hanh.

75. Umm then who receives more pleasure during sex, men or women?

Vậy ai có khoái cảm nhiều hơn khi quan hệ, nam hay nữ?

76. If you haven't the stomach for it, it'll be my pleasure.

Nếu ông không có bụng dạ làm việc đó, tôi sẽ rất hân hạnh.

77. They all fire up the same pleasure centers in the brain.

Chúng đều kích thích cùng một trung khu khoái cảm trong não.

78. Today we live in a materialistic, pleasure-loving, and immoral world.

Ngày nay chúng ta sống trong một thế giới duy vật, vô luân và đam mê thú vui [II Ti-mô-thê 3:1-5].

79. The bottom line is, God gets pleasure watching you be you.

Dòng cuối cùng là, Chúa hài lòng khi thấy bạn chính là bạn.

80. So, even in families, people can dance it just for pleasure.

Nhưng ở những lễ hội khác thì lệ làng đơn giản chỉ là để vui chơi cho thỏa thích.

Chủ Đề