Mọi chuyện đã qua rồi tiếng Anh

1. Rock the boat: Say or do something to disturb the situation. Nói hay làm điều gì đó làm xáo trộn tình hình

Why rock the boat
Anh không muốn làm xáo trộn tình hình hiện tại

2. Speak of the devil: To talk about a person and that person appears. Vừa nhắc đến ai đó thì người đó xuất hiện; thiếng quá, vừa nhắc đã tới

Speak of the devil! Hello!
Vừa nhắc đến anh thì anh gọi cho tôi

3. Let the cat out of your bag: Reveal the secret by accident or supprise. Tiết lộ bí mật một cách tình cờ, bất ngờ.
Or allow the secret to be known. Để người khác biết được bí mật

Hey, you let the cat out of the bag, you naughty boy.
Anh nói hết ra bí mật rồi

4. Scratch someone’s back: Do someone a favor in hope that favor will be returned or ask someone a favor and will return it. Giúp ai đó với hi vọng sẽ được đền đáp lại

I scratch your back, you scratch mine
Làm giúp ông ta một ân huệ

5. Let bygones be bygones: Forget about unpleasant things that have happened in the past or forgive someone for something that she or he did in the past. Quên đi chuyện gì không vui trong quá khứ hoặc tha thứ cho ai đó vì lỗi lầm họ đã gây ra trong quá khứ, chuyện gì đã qua hãy để nó qua.

That happened 10 years ago, let bygones be bygones
Chuyện đó đã xảy ra cách đây 10 năm, chuyện gì đã qua hãy để nó qua

I am willing to let bygones be bygones
Tôi sẽ quên đi chuyện cũ

Chúc các bạn thành công!

Ơn chúa mọi chuyện đã qua rồi.

mọi chuyện qua rồi... qua rồi mà.

- this has gone on-- this has gone way too far.

neither you nor i'm to blame

everything is all right now.

thì... chuyện đã qua rồi.

well it... now it's done.

nhưng giờ mọi chuyện đã qua rồi.

mọi chuyện qua rồi mà phải không ?

đã qua lâu rồi

đã qua rồi cái

đã qua rồi thời

đã qua đời rồi

đã đi qua rồi

đã qua rồi những ngày

Ignore?

I helped my dad in the kitchen yesterday

tôi giúp bố tôi trong trong bếp ngày hôm qua

chúng tôi đã đợi hai tuần

we already asked him that question

chúng tôi đã hỏi anh ta câu hỏi đó rồi

I studied in Japan for two months

tôi từng đi học ở Nhật hai tháng

chúng tôi đã gọi bốn món khai vị

they lived in China for eight years

họ từng sống ở Trung Quốc tám năm

I loved cakes and chocolate too much

tôi từng thích bánh và sô cô la quá nhiều

he spoke English very well

anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi

we drank too much beer last night

chúng tôi uống quá nhiều bia tối qua

he bought that car twenty years ago

anh ấy mua cái xe ô tô ấy hai mươi năm trước

chúng tôi đi tắc xi lần trước

I wrote a book two years ago

tôi viết một quyển sách hai năm trước

I thought you studied at university

tôi tưởng bạn từng học đại học

they didn't have dinner with us

họ đã không ăn tối với chúng tôi

they made a big cake for you last year

họ làm một cái bánh kem lớn cho bạn năm ngoái

we slept on the train because we had no money for a hotel

chúng tôi từng ngủ ở trên tàu vì chúng tôi không có tiền cho khách sạn

my grandpa always went for a run in the morning

ông tôi từng đi chạy thường xuyên vào buổi sấng

I knew you didn't eat enough

tôi đã biết là bạn không ăn đủ mà

I saw her in the library yesterday

tôi nhìn thấy cô ấy trong thư viện hôm qua

you met him in the club two weeks ago

bạn gặp anh ấy trong câu lạc bộ hai tuần trước

my son got really drunk last night

con trai tôi uống rất say đêm qua

we came to this country many years ago

chúng tôi đến đất nước này từ nhiều năm trước

there were no good films to watch

ở đây không có phim gì hay để xem

Video liên quan

Chủ Đề