Ngân hàng câu hỏi môn luật hành chính có đáp an

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Nội dung chương trình Luật Hành chính Việt Nam – EL09 – EHOU nhằm cung cấp những hiểu biết về lý luận và một số vấn đề thực tiễn cơ bản về khoa học quản lý Nhà nước và Pháp luật về quản lý Nhà nước, như: Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính Nhà nước, hình thức và phương pháp quản lý hành chính Nhà nước, quy chế pháp lý hành chính của các chủ thể trong quan hệ pháp luật hành chính; thủ tục hành chính, quyết định hành chính; vi phạm hành chính và xử lý vi phạm hành chính; các biện pháp bảo đảm và kiểm soát hoạt động quản lý Nhà nước. Trang bị cho sinh viên những phương pháp, kỹ năng và kiến thức phù hợp để vận dụng pháp luật về quản lý Nhà nước vào cuộc sống và công tác sau này.

Click chọn vào hình ảnh để xem chi tiết gói MemberPro. Hoặc cho vào giỏ hàng để mua ngay. Hoàn tiền 100% nếu không hài lòng.

1. Ban hành nghị định của Chính phủ

– [S]: Theo thủ tục lập pháp

– [S]: Theo thủ tục tố tụng

– [Đ]✅: Theo thủ tục hành chính

– [S]: Theo thủ tục tư pháp 

2. Biện pháp xử lý hành chính

– [S]: Là biện pháp cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với người nước ngoài

– [S]: Là biện pháp hành chính khác 

– [Đ]✅: Là biện pháp cưỡng chế hành chính áp dụng đối với công dân Việt Nam

– [S]: Là biện pháp xử phạt hành chính 

3. Biện pháp xử lý hành chính khác

– [S]: Áp dụng với cả công dân Việt Nam và người nước ngoài

– [Đ]✅: Không áp dụng đối với công dân nước ngoài.

– [S]: Chỉ áp dụng đối với công dân nước ngoài. 

– [S]: Chỉ áp dụng với công dân các nước châu Á 

4. Biện pháp xử lý hành chính khác không áp dụng đối với công dân nước ngoài.

– [Đ]✅: Đúng

– [S]: Sai 

5. Biện pháp xử lý hành chính khác là biện pháp cưỡng chế hành chính chỉ áp dụng đối với cá nhân vi phạm hành chính.

– [S]: Đúng

– [Đ]✅: Sai 

6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ và Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ

– [S]: Là đại biểu quốc hội

– [S]: Là người chịu trách nhiệm trước thủ tướng Chính phủ

– [Đ]✅: Là người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước 

– [S]: Là thành viên của chính phủ 

7. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan hành chính nhà nước

– [S]: Hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ thủ trưởng tập thể

– [Đ]✅: Hoạt động theo chế độ thủ trưởng 1 người

– [S]: Hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể

– [S]: Không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người 

8. Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác

– [S]: Thực hiện quyền kiến nghị, phản ánh

– [S]: Thực hiện quyền tố cáo 

– [Đ]✅: Thực hiện quyền khiếu nại

9. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của Luật hành chính .

– [S]: Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính

– [S]: Luôn có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính 

– [Đ]✅: Có thể có năng lực hành vi hành chính

– [S]: Luôn có năng lực hành vi hành chính 

10. Cá nhân khi đạt đến độ tuổi theo quy định của pháp luật hành chính

– [S]: Có năng lực chủ thể quan hệ pháp luật hành chính

– [Đ]✅: Có thể có năng lực hành vi hành chính

– [S]: Có năng lực hành vi hành chính 

– [S]: Có năng lực pháp luật hành chính 

11. Cá nhân, tổ chức có quyền nộp tiền phạt nhiều lần khi bị xử phạt vi phạm hành chính. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

12. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản luật

⇒ Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Không có thẩm quyền ban hành văn áp dụng pháp luật 

13. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

⇒ Không phải cơ quan giúp việc của Ủy ban nhân dân

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước 

⇒ Là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân 

⇒ Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân

14. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là các cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

15. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân là cơ quan quản lý hành chính nhà nước ở địa phương. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

16. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức

⇒ Đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ

⇒ Đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức

⇒ Không đồng thời là hình thức kỷ luật Cán bộ

⇒ Không đồng thời là hình thức xử lý kỷ luật đối với viên chức 

17. Các hình thức xử lý kỷ luật đối với công chức đồng thời là các hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với cán bộ

⇒ Sai

⇒ Đúng 

18. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Chỉ được quy định tại hiến pháp

⇒ Chỉ được quy định tại các văn bản luật

⇒ Đều được quy định tại Hiến pháp 2013 

⇒ Được quy định tại Hiến pháp và văn bản luật 

19. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều được quy định tại Hiến pháp 2013.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

20. Các quyết định của tòa án có thể được ban hành theo thủ tục hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

21. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành

⇒ Đều là nguồn của luật hành chính.

⇒ Đều là văn bản áp dụng

⇒ Vừa là văn bản quy phạm vừa là văn bản áp dụng 

⇒ Đều là văn bản quy phạm 

22. Các sở, phòng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là cơ quan quyền lực nhà nước 

⇒ Là cơ quan tham mưu thuộc Ủy ban nhân dân

23. Các tổ chức chính trị xã hội

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật

⇒ Ở trung ương có quyền phối hợp với các cơ quan nhà nước để ban hành văn bản quy phạm pháp luật

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật

⇒ Không có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật 

24. Các tổ chức chính trị xã hội có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

25. Các tổ chức phi chính phủ là tổ chức xã hội

⇒ Được thành lập đến hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ

⇒ Hoạt động không nhất thiết ở lĩnh vực dịch vụ

⇒ Thành lập hoạt động ở mọi lĩnh vực

⇒ Hoạt động trong lĩnh vực chính trị 

26. Các tổ chức xã hội

⇒ Chỉ hoạt động trên cơ sở pháp luật 

⇒ Đều hoạt động trên cơ sở điều lệ

⇒ Hoạt động trên cơ sở pháp luật 

⇒ Hoạt động trên cơ sở điều lệ và pháp luật

27. Các tổ chức xã hội

⇒ Chỉ được thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật mà không có quyền ký kết

⇒ Không có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật

⇒ Có quyền ký kết nhưng không được thực hiện thỏa thuận quốc tế

⇒ Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật. 

28. Các tổ chức xã hội

⇒ Đều có điều lệ 

⇒ Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng

⇒ Có thể không có điều lệ

⇒ Đều có luật điều chỉnh riêng 

29. Các tổ chức xã hội

⇒ Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội nhưng một số tổ chức chính trị xã hội ở trung ương thì có thể có quyền này 

⇒ Có quyền trình dự thảo dự án luật trước Quốc hội

⇒ Có xây dựng và ban hành Luật

⇒ Không có quyền trình dự thảo dự án luật trước quốc hội khi nghề nghiệp theo sáng nghiệp 

30. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp

⇒ Hội được thành lập bởi dấu hiệu nghề nghiệp

⇒ Là tổ chức chính trị xã hội

⇒ Là tổ chức được hình thành theo sáng kiến của nhà nước

⇒ Là tổ chức tự quản ở cơ sở 

31. Các tổ chức xã hội nghề nghiệp là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp

⇒ Sai

⇒ Đúng 

32. Cán bộ giữ chức vụ trong các cơ quan nhà nước

⇒ Được hình thành từ bầu cử

⇒ Được hình thành từ thi tuyển

⇒ Được hình thành từ tuyển dụng 

⇒ Được hình thành từ bổ nhiệm 

33. Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù

⇒ Bị kỷ luật cách chức

⇒ Bị kỷ luật hạ bậc lương 

⇒ Có thể không bị kỷ luật buộc thôi việc

⇒ Luôn bị kỷ luật Buộc thôi việc 

34. Cán bộ, công chức phạm tội bị tòa án có thẩm quyền tuyên áp dụng hình phạt tù luôn bị xử lý kỷ luật với hình thức Buộc thôi việc

⇒ Đúng

⇒ Sai 

35. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả

⇒ Sẽ bị khiển trách

⇒ Sẽ bị phạt tiền 

⇒ Sẽ bị xử lý hình sự 

⇒ Sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc 

36. Cán bộ, công chức sử dụng văn bằng chứng chỉ giả sẽ bị xử lý kỷ luật với hình thức buộc thôi việc 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

37. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật

⇒ Không thể bị xử lý hành chính 

⇒ Luôn bị xử lý hành chính

⇒ Có thể không bị xử lý kỷ luật

⇒ Luôn bị xử lý kỷ luật 

38. Cán bộ, công chức vi phạm pháp luật luôn bị xử lý kỷ luật

⇒ Sai

⇒ Đúng 

39. Căn cứ làm phát sinh thủ tục hành chính chỉ là những sự kiện 

⇒ Do cá nhân tổ chức thực hiện

⇒ Do cơ quan nhà nước thực hiện

⇒ Do cá nhân, tổ chức hoặc chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện 

⇒ Do cơ quan tư pháp thực hiện 

40. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới 

⇒ Không phải hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Là hoạt động ban hành văn bản quy phạm 

41. Cấp giấy phép cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính..

⇒ Đúng

⇒ Sai 

42. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới 

⇒ Là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Là hoạt động cấp văn bản, giấy tờ có giá trị pháp lý 

⇒ Là hoạt động ban hành văn bản dưới luật

⇒ Là hoạt động ban hành văn bản luật 

43. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện cơ giới là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

44. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Mới là chủ thể quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều 

⇒ Mới tiến hành hoạt động tố tụng 

45. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới có thẩm quyền

⇒ Quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Giải quyết tranh chấp hành chính

⇒ Mới có thẩm quyền tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều 

46. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước mới tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Đúng 

⇒ Sai

47. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. 

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu 

48. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

49. Chỉ cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung 

⇒ Mới có chức năng quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính áp dụng

⇒ Mới có quyền ban hành các quyết định hành chính quy phạm 

⇒ Mới có thẩm quyền quản lý hành chính nhà nước

50. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ

⇒ Là hoạt động giao quyền

⇒ là hoạt động phân cấp, ủy quyền và giao quyền

⇒ Là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là hoạt động ủy quyền 

51. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ

⇒ Là biểu hiện của việc giao quyền

⇒ Là cấp trên phân quyền cho cấp dưới

⇒ Không phải là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là việc ủy quyền trong quản lý hành chính nhà nước 

52. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ quan ngang bộ là hoạt động phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

53. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết .

⇒ Với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo

⇒ Với tư cách là văn bản nguồn của Luật hành chính 

⇒ Với tư cách là văn bản quy phạm pháp luật hành chính 

⇒ Với tư cách là quyết định hành chính cá biệt

54. Chính phủ có thể ban hành nghị quyết với tư cách là quyết định hành chính chủ đạo.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

55. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật áp dụng đối với công chức. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

56. Cho thôi việc là hình thức xử lý kỷ luật.

⇒ Áp dụng đối với cán bộ

⇒ Áp dụng đối với công chức

⇒ Không phải là hình thức xử lý kỷ luật 

⇒ Áp dụng đối với viên chức 

57. Chủ thể quản lý hành chính nhà nước có thẩm quyền áp dụng tất cả các biện pháp cưỡng chế nhà nước.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

58. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp 

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản luật

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật Hành chính

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính 

⇒ Không có thẩm quyền ban hành văn bản nguồn của luật hành chính

59. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp không có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm.

⇒ Đúng 

⇒ Sai 

60. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

⇒ Có quyền góp vốn nếu được sự đồng ý của lãnh đạo cấp trên

⇒ Có thể có quyền trong một số trường hợp 

⇒ Có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên địa bàn huyện do mình quản lý.

⇒ Không có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng 

61. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

⇒ Có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng

⇒ Chỉ có thẩm quyền xử phạt một người đến 50 triệu đồng

⇒ Chỉ có thẩm quyền xử phạt tổ chức đến 50 triệu đồng

⇒ Không có thẩm quyền xử phạt công dân N vi phạm hành chính với mức phạt hơn 50 triệu đồng 

62. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

⇒ Chỉ là cán bộ 

⇒ Là cán bộ

⇒ Vừa là công chức vừa là cán bộ

⇒ Là công chức 

63. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền góp vốn với cá nhân khác để thành lập quỹ tín dụng tư trên đại bàn huyện do mình quản lý

⇒ Đúng

⇒ Sai 

64. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể ban hành quyết định xử phạt công dân N với mức phạt trên 50 triệu đồng.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

65. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có thể là công chức.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

66. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quyền:

⇒ Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

⇒ Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

⇒ Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình.

⇒ Đề nghị cấp trên cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của mình 

67. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp trên có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp dưới. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

68. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có quyền áp dụng biện pháp Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu hoặc Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép khi xử lý vi phạm hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

69. Cơ quan hành chính 

⇒ luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước

⇒ Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính. 

⇒ Luôn là đối tượng quản lý hành chính 

70. Cơ quan hành chính nhà nước là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

71. Cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Có thể là chủ thể lập pháp

⇒ Có thể là chủ thể tiến hành tố tụng

⇒ Là chủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là chủ thế chủ yếu thực hiện thủ tục hành chính 

72. Cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu

⇒ Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu 

⇒ Hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể

⇒ Không hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu 

73. Cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Là chủ thể quan trọng, chủ yếu trong quan hệ pháp luật hành chính.

⇒ Là chủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính 

⇒ Là chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Là đối tượng quản lý hành chính 

74. Cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Có chức năng quản lý hành chính nhà nước và chức năng khác

⇒ Có thể có chức năng tư pháp

⇒ Là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Không phải là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước 

75. Cơ quan hành chính nhà nước là cơ quan duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

76. Cơ quan quyền lực nhà nước là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

77. Cơ quan tòa án là chủ thể có thẩm quyền ban hành quyết định hành chính.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

78. Cơ sở để truy cứu trách nhiệm hành chính

⇒ Thiệt hại xảy ra trên thực tế

⇒ Hậu quả do hành vi nguy hiểm gây ra

⇒ Tính chất, mức độ vi phạm 

⇒ Là vi phạm hành chính

79. Cơ sở để xử phạt hành chính là vi phạm hành chính.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

80. Công chức có thể góp vốn

⇒ Vào cơ quan nhà nước

⇒ Vào đơn vị sự nghiệp công lập

⇒ Để hưởng lợi nhuận mà không tham gia quản lý vào các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tử, trường học tư. 

⇒ Vào tất cả các tổ chức kinh tế 

81. Công chức có thể góp vốn để hưởng lợi nhuận vào các công ty trách nhiệm hữu hạn, bệnh viện tư, trường học tư 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

82. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội

⇒ Là ban lãnh đạo của đơn vị đó

⇒ Là cấp phó của người đứng đầu đơn vị đó

⇒ Có thể là ban lãnh đạo hoặc người đứng đầu đơn vị đó

⇒ Là người đứng đầu của đơn vị đó 

83. Công chức làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập của nhà nước, Đảng, tổ chức chính trị xã hội là người đứng đầu đơn vị đó.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

84. Công chức làm việc trong cơ quan nhà nước

⇒ Được luân chuyển để đảm nhận một công việc khác phù hợp với năng lực cá nhân.

⇒ Được luân chuyển trong một số trường hợp nhất định

⇒ Được luân chuyển nhưng chỉ áp dụng đối với công chức lãnh đạo

⇒ Không được luân chuyển 

85. Công chức trúng tuyển trong các kỳ thi tuyển.

⇒ Chưa được xếp vào ngạch công chức

⇒ Được xếp vào ngạch công chức tập sự

⇒ Được xếp vào ngạch cán sự

⇒ Được xếp vào ngạch công chức 

86. Công dân có quyền khiếu nại đối với .

⇒ Các quyết định hành chính áp dụng pháp luật do cơ quan hành chính ban hành 

⇒ Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành

⇒ Các văn bản quy phạm pháp luật

⇒ Tất cả quyết định hành chính do các cơ quan nhà nước ban hành 

87. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là việc bảo đảm quyền công dân

⇒ Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là việc nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân 

88. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là quyền con người của công dân

⇒ Là quyền hạn chế của công dân

⇒ Là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp

⇒ Là quyền tự do của công dân 

89. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước là biểu hiện công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

90. Cưỡng chế hành chính

⇒ Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính

⇒ Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính

⇒ Có thể không áp dụng đối với người vi phạm hành chính

⇒ Không áp dụng đối với người không vi phạm hành chính 

91. Cưỡng chế hành chính chỉ được áp dụng

⇒ Đối với cả đối tượng không vi phạm hành chính

⇒ Đối với đối tượng có hành vi vi phạm hành chính

⇒ Tổ chức vi phạm hành chính

⇒ Với mọi cá nhân, tổ chức 

92. Cưỡng chế hành chính có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

93. Cưỡng chế hành chính có thể được áp dụng ngay cả khi không có vi phạm hành chính xảy ra.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

94. Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính có thể áp dụng đối với người không thực hiện hành vi vi phạm hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

95. Hình thức áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước ít mang tính pháp lý

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý

⇒ Vừa là hình thức mang tính pháp lý vừa là hình thức không mang tính pháp lý 

96. Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác

⇒ Là biểu hiện cấp giấy phép, công văn, giấy tờ

⇒ Là biểu hiện của hoạt động ban hành văn bản quy phạm

⇒ Là biểu hiện hoạt động áp dụng thủ tục hành chính 

⇒ Là biểu hiện của hoạt động áp dụng pháp luật khác 

97. Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là biểu hiện của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

98. Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Chỉ được thực hiện bởi cá nhân

⇒ Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước 

⇒ Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước 

99. Hoạt động kiểm tra của Đảng đối với việc thực hiện pháp luật

⇒ Mang tính giai cấp

⇒ Mang tính nhân dân 

⇒ Không mang tính quyền lực nhà nước

⇒ Mang tính quyền lực nhà nước 

100. Hội luật gia Việt Nam.

⇒ Là tổ chức chính trị xã hội

⇒ Là tổ chức tự quản

⇒ Là hội được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp

⇒ Là tổ chức xã hội nghề nghiệp 

101. Hội luật gia Việt Nam là tổ chức xã hội nghề nghiệp.

⇒ Đúng 

⇒ Sai

102. Hội nhà văn Việt Nam là một tổ chức xã hội nghề nghiệp. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

103. Hội nhà văn Việt Nam là.

⇒ Là tổ chức chính trị xã hội

⇒ Là tổ chức do nhà nước sáng kiến thành lập

⇒ Một tổ chức xã hội nghề nghiệp 

⇒ Đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung nghề nghiệp 

104. Hội thanh niên Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội. 

⇒ Là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi dấu hiệu độ tuổi 

⇒ Là tổ chức chính trị

⇒ Là tổ chức chính trị – xã hội

⇒ Là tổ chức xã hội nghề nghiệp 

105. Hội thanh niên Việt Nam là tổ chức chính trị – xã hội.

⇒ Đúng 

⇒ Sai

106. Khấu trừ một phần lương của cá nhân vi phạm hành chính là hình thức xử phạt hành chính, 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

107. Khi hết thời hiệu xử lý vi phạm hành chính người có thẩm quyền không được áp dụng bất kỳ biện pháp cưỡng chế hành chính nào. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

108. Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội

⇒ Có thể nhân danh tổ chức, cá nhân khác

⇒ Có thể nhân danh nhà nước khi được trao quyền

⇒ Luôn nhân danh chính tổ chức mình.

⇒ Luôn nhân danh Nhà nước 

109. Khi tham gia vào quan hệ pháp luật các tổ chức xã hội luôn nhận danh chính tổ chức mình.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

110. Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa 

⇒ 1 dạng trách nhiệm pháp lý

⇒ 2 dạng trách nhiệm pháp lý

⇒ 3 dạng trách nhiệm pháp lý.

⇒ 4 dạng trách nhiệm pháp lý 

111. Khi thực hiện một hành vi vi phạm pháp luật công chức phải chịu tối đa ba dạng trách nhiệm pháp lý 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

112. Khi vi phạm hành chính, một người:

⇒ Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền nếu thực hiện 1 hành vi vi phạm.

⇒ Không thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền

⇒ Có thể vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền nếu thực hiện nhiều hành vi vi phạm.

⇒ Luôn vừa bị áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo vừa bị áp dụng hình thức phạt tiền 

113. Khi xử phạt hành chính người có thẩm quyền. 

⇒ Cần xem xét yếu tố thiệt hại

⇒ Chỉ xem xét yếu tố thiệt hại khi cần thiết 

⇒ Có thể xem xét yếu tố thiệt hại hoặc không 

⇒ Không cần xem xét yếu tố thiệt hại 

114. Kiểm tra, giám sát của tổ chức xã hội đối với việc thực hiện pháp luật 

⇒ Là hoạt động được nhà nước trao quyền

⇒ Là hoạt động không nhận danh tổ chức xã hội

⇒ Là hoạt động không mang tính quyền lực nhà nước 

⇒ Là hoạt động mang tính quyền lực nhà nước 

115. Lập biên bản vi phạm hành chính

⇒ Bắt buộc khi cần thiết

⇒ Không bắt buộc khi xử phạt hành chính

⇒ Là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hành chính 

⇒ Chỉ là thủ tục bắt buộc khi xử phạt hình thức xử phạt tiền có mức phạt 250.000đ đối với cá nhân, và 500.000 đồng đối với tổ chức trở lên 

116. Lập biên bản vi phạm hành chính là thủ tục bắt buộc đối với mọi trường hợp xử phạt vi phạm hành chính. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

117. Luật xử lý vi phạm hành chính là

⇒ Là quyết định hành chính đồng thời là nguồn của Luật Hành chính

⇒ Quyết định hành chính

⇒ Văn bản nguồn của Luật Hành chính

⇒ Văn bản quy phạm dưới luật 

118. Mọi Nghị định của Chính phủ

⇒ Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính 

⇒ Luôn là nguồn của Luật hành chính

⇒ Có thể là nguồn của luật hành chính

⇒ Luôn là văn bản áp dụng pháp luật 

119. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp 

⇒ Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chúng

⇒ Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn

⇒ Là quan hệ giữa cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn ở trung ương với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp 

⇒ Là quan hệ giữa hai cơ quan nhà nước cùng cấp 

120. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

⇒ Là mối quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Là quan hệ cấp trên với cấp dưới

⇒ Là quan hệ dân sự

⇒ Là quan hệ tổ chức bộ máy nhà nước 

121. Mối quan hệ giữa Bộ, cơ quan ngang bộ với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là quan hệ pháp luật hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

122. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp

⇒ Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung

⇒ Là mối quan hệ mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc nhau về hoạt động.

⇒ Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính chỉ lệ thuộc về tổ chức

⇒ Là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính có thẩm quyền quản lý theo ngành 

123. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp .

⇒ Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về hoạt động

⇒ Là mối quan hệ chỉ lệ thuộc về tổ chức

⇒ Là mối quan hệ không lệ thuộc về tổ chức 

⇒ Là mối quan hệ có sự lệ thuộc cả về tổ chức và hoạt động

124. Mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp là mối quan mà giữa hai chủ thể chỉ lệ thuộc thuộc nhau về hoạt động.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

125. Mọi quyết định hành chính đều là

⇒ Đối tượng của khiếu kiện hành chính

⇒ Đối tượng của khiếu nại hành chín

⇒ Văn bản quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Quyết định hành chính chủ đạo 

126. Mọi quyết định hành chính đều là đối tượng của khiếu nại hành chính. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

127. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là 

⇒ Nguồn của luật hành chính

⇒ Không là nguồn của luật hành chính

⇒ Quyết định hành chính chủ đạo

⇒ Quyết định hành chính dưới luật 

128. Mọi quyết định hành chính quy phạm đều là nguồn của luật hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng

129. Mọi tổ chức xã hội được thành lập

⇒ Luôn được nhà nước phê chuẩn

⇒ Phải được nhà nước thừa nhận, phê chuẩn hoặc thông qua

⇒ Phải được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép

⇒ Phải được nhà nước thông qua 

130. Năng lực hành vi hành chính của cá nhân.

⇒ Năng lực hành vi là khả năng thực tế của cá nhân mà pháp luật thừa nhận và ghi nhận trong luật

⇒ Do hiến pháp quy định

⇒ Do pháp luật quy định

⇒ Do pháp luật và thực tế xác nhận 

131. Ngân hàng nhà nước Việt Nam.

⇒ Không phải là cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Là cơ quan thuộc Chính phủ 

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước 

⇒ Là doanh nghiệp nhà nước kinh doanh tiền tệ 

132. Ngân hàng nhà nước Việt nam là cơ quan hành chính nhà nước.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

133. Nghị quyết của Đảng

⇒ Có thể chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Có thể là nguồn của Luật Hành chính

⇒ Không phải là nguồn của Luật hành chính

⇒ Là nguồn của Luật hành chính 

134. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp

⇒ Là quyết định hành chính cá biệt S

⇒ Là quyết định hành chính chủ đạo

⇒ Có thể là quyết định hành chính chủ đạo

⇒ Là quyết định hành chính quy phạm 

135. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân các cấp là quyết định hành chính chủ đạo.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

136. Nghị quyết của Quốc hội

⇒ Là quyết định hành chính

⇒ Là văn bản áp dụng pháp luật

⇒ Có thể là nguồn của Luật Hành chính

⇒ Luôn là nguồn của Luật Hành chính 

137. Người có năng lực trách nhiệm hành chính

⇒ Là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính.

⇒ Chỉ tham gia vào quan hệ xử phạt hành chính

⇒ Không được tham gia vào quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Là chủ thể tham gia mọi quan hệ pháp luật

138. Người có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương là:

⇒ Biện pháp đảm bảo thi hành quyết định xử phạt

⇒ Biện pháp xử phạt

⇒ Biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt

⇒ Biện pháp xử phạt bổ sung 

139. Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo và hình thức phạt tiền đối với trường hợp vi phạm hành chính của công dân

⇒ Đúng 

⇒ Sai 

140. Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt cảnh cáo với hình thức phạt tước quyền sử dụng giấy phép đối với cá nhân thực hiện một hành vi vi phạm hành chính.

⇒ Đúng 

⇒ Sai

141. Người có thẩm quyền có thể áp dụng hình thức xử phạt tiền đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính bằng cách khấu trừ một phần lương.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

142. Người có thẩm quyền xử phạt hành chính luôn đồng thời có thẩm quyền cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

143. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

⇒ Là công dân nước ngoài

⇒ Là công dân Việt Nam

⇒ Có thể là công dân Việt Nam

⇒ Vừa là công dân nước ngoài vừa là công dân Việt Nam 

144. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính là quyết định hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

145. Phương pháp cưỡng chế chỉ được áp dụng trong trường hợp đã sử dụng phương pháp thuyết phục nhưng không đạt được mục đích của quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

146. Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính 

⇒ Là cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là cách thức tác động của nhà nước lên cá nhân, tổ chức

⇒ là cách thức tác động của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là cách thức tác động của nhà nước với công dân 

147. Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính là cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

148. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Là phương pháp bình đẳng và thỏa thuận

⇒ Là cách thức tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý 

⇒ Là phương pháp mệnh lệnh đơn phương 

149. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ xã hội phát sinh trong quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

150. Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước với công dân 

⇒ Luôn không là quan hệ pháp luật dân sự

⇒ Luôn không là quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Có thể là quan hệ pháp luật dân sự 

⇒ Luôn là quan hệ pháp luật hành chính. 

151. Quan hệ pháp luật hành chính 

⇒ Được điều chỉnh bởi phương pháp bình đẳng

⇒ Được điều chỉnh bởi phương pháp hành chính

⇒ Được điều chỉnh bởi phương pháp mệnh lệnh đơn phương 

⇒ Được điều chỉnh bởi phương pháp kinh tế 

152. Quốc tịch thể hiện mối quan hệ

⇒ Giữa nhà nước với công dân của nhà nước đó

⇒ Giữa các nhà nước với nhau

⇒ Giữa nhà nước Việt Nam với một cá nhân

⇒ Giữa nhà nước với người nước ngoài 

153. Quyết định hành chính

⇒ Mang tính dưới luật 

⇒ Không mang tính dưới luật

⇒ Mang tính luật

⇒ Vừa mang tính luật vừa mang tính dưới luật 

154. Quyết định hành chính cá biệt

⇒ Có thể là nguồn của luật hành chính

⇒ Là cơ sở để ban hành quyết định áp dụng khác 

⇒ Là nguồn của của luật hành chính 

⇒ Không phải là nguồn của luật hành chính.

155. Quyết định hành chính cá biệt không phải là nguồn của luật hành chính. 

⇒ Sai 

⇒ Đúng

156. Quyết định hành chính mang tính dưới luật.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

157. Quyết định xử lý kỷ luật luật sư của Đoàn luật sư là quyết định hành chính áp dụng pháp luật. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

158. Quyết định xử lý kỷ luật luật sư là đối tượng của khiếu nại. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

159. Quyết định, chỉ thị là quyết định hành chính

⇒ Do các chủ thể có thẩm quyền theo quy định của pháp luật ban hành

⇒ Do cơ quan hành chính nhà nước ban hành

⇒ Do cơ quan quyền lực ban hành

⇒ Do cơ quan tư pháp ban hành 

160. Sở, phòng

⇒ Là cơ quan độc lập với UBND

⇒ Là cơ quan giúp việc cho Ủy ban nhân dân

⇒ Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân 

⇒ Là cơ quan trợ giúp Ủy ban nhân dân 

161. Sở, phòng trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương

⇒ Là cơ quan quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

⇒ Là cơ quan quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Là cơ quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân 

162. Sở, phòng ban là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

163. Sở, phòng là cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Có thẩm quyền cấp phép

⇒ Có thẩm quyền chuyên môn ở địa phương.

⇒ Có thẩm quyền xử phạt 

164. Sở, phòng, ban không phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy không có chức năng quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

165. Sở, phòng, ban…

⇒ Không phải là cơ quan hành chính nhà nước do vậy không có chức năng quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương

⇒ Là cơ quan quyền lực nhà nước

⇒ Là cơ quan tư pháp 

166. Tất cả các đại biểu Quốc hội

⇒ Đều là cán bộ

⇒ Đều là cán công chức 

⇒ Có thể là cán bộ hoặc công chức

⇒ Đều là viên chức 

167. Tất cả các đại biểu Quốc hội đều là cán bộ theo Luật Cán bộ, công chức, 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

168. Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước

⇒ Đều không mang tính pháp lý

⇒ Đều mang tính giai cấp

⇒ Đều mang tính pháp lý 

⇒ Vừa mang tính pháp lý vừa không mang tính pháp lý 

169. Tất cả các hình thức quản lý hành chính nhà nước đều mang tính pháp lý. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

170. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Đều chi phối hoạt động của bộ máy nhà nước

⇒ Đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam.

⇒ Thể hiện một phần bản chất nhà nước

⇒ Không thể hiện bản chất nhà nước 

171. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là 

⇒ Là nguyên tắc được quy định trong Hiến pháp và văn bản pháp luật

⇒ Nguyên tắc Hiến định

⇒ Nguyên tắc quy định tại các văn bản dưới luật

⇒ Nguyên tắc quy định tại các văn bản luật 

172. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là nguyên tắc Hiến định. 

⇒ Sai

⇒ Đúng 

173. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam. 

⇒ Đúng 

⇒ Sai

174. Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Đều là quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Là quan hệ pháp luật dân sự

⇒ Có thể là quan hệ pháp luật hành chính hoặc quan hệ pháp luật khác 

⇒ Là quan hệ pháp luật hiến pháp 

175. Tất cả các quan hệ pháp luật có sự tham gia của cơ quan hành chính nhà nước đều là quan hệ pháp luật hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

176. Tất cả các tổ chức xã hội

⇒ Đều có điều lệ

⇒ Đều có điều lệ và pháp luật điều chỉnh riêng

⇒ Đều hình thành theo nguyên tắc tự nguyện

⇒ Đều được nhà nước phê duyệt điều lệ 

177. Tất cả các tổ chức xã hội đều tổ chức và hoạt động theo điều lệ.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

178. Tất cả các văn bản luật

⇒ Đều chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Đều không phải là văn bản nguồn của luật hành chính 

⇒ Đều là nguồn của luật hành chính 

⇒ Có thể là nguồn của luật hành chính 

179. Tất cả công chức nhà nước đều được hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

⇒ Có thể là Viên chức hoặc công chức

⇒ Có thể là cán bộ 

⇒ Đều là công chức

⇒ Đều là viên chức 

180. Tất cả những người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập

⇒ Đều là cán bộ 

⇒ Đều là công chức

⇒ Đều là viên chức. 

⇒ Có thể là công chức hoặc viên chức

181. Tất các các cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Đều sử dụng phương thức lãnh đạo kết hợp giữa lãnh đạo tập thể với lãnh đạo cá nhân người đứng đầu.

⇒ Đều có cơ cấu tổ chức giống nhau

⇒ Đều là cơ quan thuộc Chính phủ

⇒ Đều tổ chức và hoạt động như nhau 

182. Tất các các cơ quan hành chính nhà nước đều sử dụng phương thức lãnh đạo kết hợp giữa lãnh đạo tập thể với lãnh đạo cá nhân người đứng đầu.

⇒ Đúng 

⇒ Sai

183. Tất các các quyết định hành chính cá biệt

⇒ Đều do chủ thể quản lý hành chính nhà nước ban hành 

⇒ Đều do cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan hành chính nhà nước ban hành

⇒ Đều do cơ quan hành chính nhà nước ban hành

⇒ Đều do thủ trưởng cơ quan nhà nước ban hành 

184. Tất các các quyết định hành chính cá biệt đều là đối tượng của khiếu kiện hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

185. Tất các cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Có thể lệ thuộc về tổ chức và hoạt động

⇒ Chỉ lệ thuộc với nhau về hoạt động

⇒ Chỉ lệ thuộc với nhau về tổ chức

⇒ Điều lệ thuộc với nhau về tổ chức và hoạt động. 

186. Tất các cơ quan hành chính nhà nước đều lệ thuộc với nhau về tổ chức và hoạt động.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

187. Thẩm phán 

⇒ Không phải là chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là chủ thể của tư pháp 

⇒ Có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là chủ thể lập pháp 

188. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa xử phạt hành vi gây rối trật tự phiên tòa . 

⇒ Theo thủ tục hành chính 

⇒ Theo thủ tục hành chính và thủ tục tư pháp

⇒ Theo thủ tục lập pháp

⇒ Theo thủ tục tư pháp 

189. Thẩm quyền của Chính phủ

⇒ Là thẩm quyền của các thành viên chính phủ

⇒ Là thẩm quyền của người đứng đầu Chính phủ 

⇒ Là thẩm quyền của Chính phủ và của thủ tướng chính phủ 

⇒ Là thẩm quyền của thủ tướng chính phủ 

190. Thanh tra Chính phủ

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà nước về công tác thanh tra.

⇒ Là cơ quan hành chính chuyên ngành đặc biệt

⇒ Là cơ quan tài phán 

⇒ Là cơ quan thuộc Chính phủ 

191. Thanh tra Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước có chức năng quản lý hành chính nhà nước về công tác thanh tra. 

⇒ Sai 

⇒ Đúng

192. Thời hiệu xử lý kỷ luật đối với công chức, viên chức.

⇒ Được tính từ thời điểm xảy ra hành vi vi phạm

⇒ Được tính từ khi cơ quan, đơn vị phát hiện hành vi vi phạm pháp luật của công chức, viên chức 

⇒ Được tính từ khi có vi phạm pháp luật

⇒ Được tính từ khi đơn vị cơ quan xác định có hành vi vi phạm 

193. Thu hồi giấy phép là hình thức xử phạt hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

194. Thủ tục hành chính

⇒ Do Pháp luật dân sự quy định 

⇒ Do pháp luật hành chính quy định

⇒ Do quy phạm pháp luật quy định

⇒ Do quy phạm hiến pháp quy định 

195. Thủ tục hành chính

⇒ Chỉ được tiến hành bởi chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Chỉ được tiến hành bởi cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước

⇒ Chỉ được tiến hành bởi cơ quan hành chính

⇒ Chỉ được tiến hành bởi cơ quan nhà nước 

196. Thủ tục hành chính

⇒ Là hoạt động quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Là trình tự thực hiện quyền lập pháp

⇒ Là trình tự thực hiện quyền tư pháp 

⇒ Là bảo đảm pháp lý đối với việc thực hiện thẩm quyền của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước

197. Thủ tục hành chính. 

⇒ Chỉ có thể được khởi xướng bởi các chủ thể thực hiện thủ tục

⇒ Là thủ tục ban hành văn bản luật

⇒ Là thủ tục giải quyết vụ án hành chính 

⇒ Là thủ tục nội bộ 

198. Thủ tục hành chính có thể do cơ quan quyền lực tiến hành nhằm thực hiện chức năng lập pháp. 

⇒ Sai 

⇒ Đúng

199. Thủ tục hành chính có tính phong phú, đa dạng. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

200. Thủ tục hành chính được ghi nhận bởi các quy phạm pháp luật hành chính do các cơ quan hành chính nhà nước ban hành.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

201. Thủ tục hành chính là phương tiện pháp lý để các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

202. Thủ tục hành chính là thủ tục do các cơ quan hành chính nhà nước tiến hành.

⇒ Đúng 

⇒ Sai

203. Thủ tục hành chính.

⇒ Là thủ tục do chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện

⇒ Do cơ quan lập pháp thực hiện

⇒ Do cơ quan tư pháp thực hiện

⇒ Là thủ tục do các cơ quan hành chính nhà nước tiến hành 

204. Thủ tướng Chính phủ có thẩm quyền

⇒ Bãi bỏ văn bản quy phạm của Hội đồng nhân dân nếu văn bản đó trái với văn bản của Chính phủ

⇒ Đình chỉ thi hành văn bản quy phạm của Hội đồng nhân dân nếu văn bản đó trái với văn bản của Chính phủ

⇒ Hủy bỏ văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân

⇒ Không có quyền tạm đình chỉ thi hành văn bản trái pháp luật của Hội đồng nhân dân 

205. Thực hiện những tác động về nghiệp vụ kỹ thuật

⇒ Là hình thức đặc thù

⇒ Là hoạt động ít tính pháp lý

⇒ Là hoạt động không mang tính pháp lý 

⇒ Là hoạt động mang tính pháp lý 

206. Tính bị xử phạt của vi phạm hành chính.

⇒ Là theo luật xử lý vi phạm hành chính

⇒ Là việc cá nhân tổ chức vi phạm bị xử phạt trên thực tế

⇒ Là việc theo nghị định hành vi vi phạm đó bị xử phạt

⇒ Là việc xử phạt thực tiễn 

207. Tính bị xử phạt của vi phạm hành chính là việc cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính đã bị xử phạt trên thực tế.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

208. Tổ chức xã hội 

⇒ Có chức năng chính trị

⇒ Có chức năng tố tụng 

⇒ Có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Không thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước 

209. Tổ chức xã hội 

⇒ Có quyền gây quỹ hội trên cơ sở hội phí của hội viên

⇒ Có quyền bầu cử

⇒ Có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật

⇒ Không có quyền gây quỹ hội trên cơ sở hội phí của hội viên 

210. Tổ chức xã hội ban hành điều lệ

⇒ Quy định địa vị pháp lý cho các thành viên

⇒ Quy định quy chế pháp lý hành chính cho tổ chức đó.

⇒ Quy định cơ cấu tổ chức và hoạt động của tổ chức đó

⇒ Quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý của các thành viên 

211. Tổ chức xã hội chỉ là

⇒ Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính và có thể là chủ thể tham gia thủ tục hành chính

⇒ Chủ thể không tiến hành thủ tục hành chính

⇒ Chủ thể tham gia vào thủ tục hành chính

⇒ Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính 

212. Tổ chức xã hội chỉ là chủ thể tham gia vào quan hệ thủ tục hành chính.

⇒ Sai 

⇒ Đúng

213. Tổ chức xã hội có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

214. Tổ chức xã hội hoạt động đúng điều lệ là

⇒ Có thể là một nội dung của tuân thủ pháp luật

⇒ Không là một nội dung của tuân thủ pháp luật

⇒ Là một nội dung của tuân thủ pháp luật

⇒ Là nội dung của quản lý hành chính nhà nước 

215. Tổ chức xã hội.

⇒ Được kinh doanh một số loại hình dịch vụ 

⇒ Không được kinh doanh bất kỳ loại hình dịch vụ nào

⇒ Không được thực hiện các hoạt động kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật 

⇒ Được thực hiện các hoạt động kinh doanh, dịch vụ theo quy định của pháp luật

216. Tòa án có thể là chủ thể tiến hành thủ tục hành chính.

⇒ Đúng

⇒ Sai 

217. Tòa án là cơ quan nhà nước

⇒ Có quyền tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Có thể có chức năng quản lý hành chính nhà nước

⇒ Không tiến hành hoạt động quản lý hành chính nhà nước

⇒ Tiến hành chức năng quản lý hành chính nhà nước 

218. Tòa án nhân dân là

⇒ Chủ thể của tài phán hành chính trên thế giới

⇒ Chủ thể tư pháp và có thể là chủ thể quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Chủ thể lập pháp

⇒ Chủ thể quản lý hành chính nhà nước 

219. Tòa án nhân dân là

⇒ Không là chủ thể tiến hành tố tụng

⇒ Không phải là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính

⇒ Chủ thể thực hiện thủ tục hành chính 

⇒ Là chủ thể lập pháp 

220. Tổng cục, cục thuộc bộ

⇒ Là đơn vị thuộc Bộ 

⇒ Là cơ quan chuyên môn 

⇒ Là cơ quan giúp việc

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước 

221. Trách nhiệm kỷ luật của công chức chỉ được áp dụng.

⇒ Khi công chức phạm tội

⇒ Khi công chức vi phạm pháp luật 

⇒ Khi công chức thực hiện hành vi vi phạm kỷ luật

⇒ Khi công chức vi phạm dân sự 

222. Tranh chấp hành chính 

⇒ Có thể được giải quyết theo thủ tục tố tụng và bởi Tòa án

⇒ Chỉ giải quyết bởi cơ quan hành chính

⇒ Chỉ giải quyết theo thủ tục hành chính 

⇒ Chỉ giải quyết theo thủ tục tố tụng hành chính 

223. Tranh chấp hành chính

⇒ Có thể giải quyết theo thủ tục lập pháp

⇒ Được giải quyết theo thủ tục nội bộ

⇒ Luôn được giải quyết theo thủ tục hành chính 

⇒ Có thể được giải quyết theo thủ tục hành chính

224. Tranh chấp hành chính luôn được giải quyết theo thủ tục hành chính.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

225. Trong mọi trường hợp khi xử lý kỷ luật cán bộ, công chức

⇒ Đều không phải thành lập hội đồng kỷ luật

⇒ Đều không phải tuân thủ thủ tục kỷ luật theo pháp luật hiện hành

⇒ Đều phải tuân thủ thủ tục kỷ luật theo pháp luật hiện hành

⇒ Đều phải thành lập Hội đồng kỷ luật 

226. Trong mọi trường hợp khi xử lý kỷ luật cán bộ, công chức đều phải thành lập Hội đồng kỷ luật.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

227. Trong mọi trường hợp người có thẩm quyền chỉ tịch thu những tang vật, phương tiện được sử dụng vào vi phạm hành chính thuộc quyền sở hữu hợp pháp của cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính. 

⇒ Đúng 

⇒ Sai 

228. Trong mọi trường hợp việc công chức chấp hành mệnh lệnh bất hợp pháp của cấp trên

⇒ Có thể phải gánh chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành mệnh lệnh đó

⇒ Chỉ phải gánh chịu trách nhiệm của việc chấp hành mệnh lệnh đó nếu trước khi chấp hành không báo cáo cấp trên 

⇒ Đều phải gánh chịu hậu quả của việc chấp hành mệnh lệnh đó

⇒ Không phải gánh chịu trách nhiệm về hậu quả của việc chấp hành mệnh lệnh đó. 

229. Trong mọi trường hợp việc công chức chấp hành mệnh lệnh bất hợp pháp của cấp trên đều không phải gánh chịu về hậu quả của việc thi hành mệnh lệnh đó

⇒ Đúng

⇒ Sai 

230. Trong mọi trường hợp, việc xử lý kỷ luật công chức

⇒ Có thể không phải thành lập Hội đồng kỷ luật

⇒ Đều phải thành lập hội đồng kỷ luật.

⇒ Phải thành lập hội đồng bồi hoàn

⇒ Phải thành lập hội đồng tư vấn cho người đứng đầu 

231. Trong quan hệ pháp luật hành chính luôn có một bên chủ thể

⇒ Là đại điện cho quyền lực nhà nước

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước 

⇒ Là công dân Việt Nam

⇒ Là nhà nước 

232. Văn bản quy phạm pháp luật có nội dung chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính là

⇒ Là quyết định hành chính quy phạm

⇒ Là văn bản quản lý hành chính nhà nước

⇒ Quyết định hành chính 

⇒ Là nguồn của Luật Hành chính

233. Văn bản quy phạm pháp luật có nội dung chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính là quyết định hành chính quy phạm.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

234. Văn bản quy phạm pháp luật hành

⇒ Là biểu hiện của hoạt động kiểm sát

⇒ Chính là hình thức biểu hiện của quyết định hành chính quy phạm

⇒ Là biểu hiện của hoạt động xét xử

⇒ Là biểu hiện hoạt động lập pháp 

235. Văn phòng Chính phủ

⇒ Là cơ quan giúp việc cho Chính phủ

⇒ Là cơ quan giúp việc cho thủ tướng

⇒ Là cơ quan trực thuộc Chính phủ 

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước

236. Văn phòng Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

237. Việc áp dụng quy phạm pháp luật 

⇒ Chỉ được thể hiện thông qua việc ban hành các loại giấy tờ có giá trị pháp lý

⇒ Được thể hiện bằng văn bản áp dụng hoặc hình thức khác theo quy định của pháp luật 

⇒ Không được thể hiện thông qua hình thức căn bản giấy tờ có giá trị pháp lý

⇒ Luôn phải thông qua hình thức ban hành văn bản áp dụng

238. Việc chuyển giao quyền lực nhà nước từ trung ương xuống địa phương

⇒ Là biểu hiện của nguyên tắc pháp chế

⇒ Là biểu hiện của phân công trong quản lý hành chính

⇒ Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ 

⇒ Là đặc tính của quản lý hành chính nhà nước 

239. Việc chuyển giao quyền lực nhà nước từ trung ương xuống địa phương, từ cấp trên xuống cấp dưới là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ. 

⇒ Đúng

⇒ Sai 

240. Việc quản lý công chức cấp xã

⇒ Do chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện 

⇒ Do ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện

⇒ Do Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện 

⇒ Do chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện

241. Việc tuyển dụng công chức

⇒ Được thực hiện theo thi tuyển hoặc xét tuyển

⇒ Chỉ được thực hiện theo phương thức thi tuyến

⇒ Có thể bổ nhiệm trực tiếp

⇒ Được thực hiện theo xét tuyển 

242. Việc tuyển dụng công chức chỉ được thực hiện theo phương thức thi tuyển.

⇒ Sai

⇒ Đúng 

243. Việc tuyển dụng viên chức

⇒ Được thực hiện thông qua ký kết hợp đồng làm việc

⇒ Thực hiện thông qua bổ nhiệm

⇒ Thực hiện thông qua thi tuyển 

⇒ Thực hiện thông qua xét tuyển 

244. Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý vi phạm pháp luật

⇒ Có thể cách chức

⇒ Không bị miễn nhiệm

⇒ Luôn bị miễn nhiệm 

⇒ Luôn không bị giáng chức

245. Biện pháp cưỡng chế hành chính

⇒ Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vì lợi ích quốc gia

⇒ Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật

⇒ Có thể áp dụng đối với cá nhân, tổ chức không vi phạm hành chính

⇒ Chỉ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính

246. Tính mệnh lệnh đơn phương trong phương pháp điều chỉnh của luật hành chính

⇒ Là tính bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của hai chủ thể trong quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Là tính bất bình đẳng của cơ quan công quyền với cá nhân tổ chức

⇒ Là tính bất bình đẳng về thẩm quyền và quyền và nghĩa vụ của hai chủ thể trong quan hệ pháp luật hành chính.

⇒ Là tính bất bình đẳng về ý chí giữa hai chủ thể trong quan hệ pháp luật hành chính

247. Ban hành văn bản dưới luật

⇒ Là hoạt động điều hành pháp luật

⇒ Là hoạt động quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là hoạt động xây dựng pháp luật

⇒ Là hoạt động lập pháp

248. Biểu hiện của tính chủ động sáng tạo trong quản lý hành chính nhà nước trong các hoạt động?

⇒ Áp dụng pháp luật

⇒ Tuyên truyền pháp luật

⇒ Ban hành văn bản dưới luật

⇒ Lập quy, áp dụng pháp luật

249. Chủ thể quản lý hành chính

⇒ Cán bộ công chức

⇒ Cá nhân, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính nhà nước

⇒ Cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức có thẩm quyền, cá nhân, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính nhà nước

⇒ Cơ quan hành chính nhà nước;

250. Mọi Nghị định của Chính phủ

⇒ Có thể là nguồn của luật hành chính

⇒ Luôn là văn bản áp dụng pháp luật

⇒ Luôn là nguồn của Luật hành chính

⇒ Luôn chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính

251. Đặc điểm các nguyên tắc chính trị xã hội

⇒ Tính hiến định, tính giai cấp,Tính chính trị

⇒ Luôn mang tính chính trị

⇒ Thể hiện rõ nét bản chất nhà nước

⇒ Được quy định tại Hiến pháp năm 2013

252. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước là

⇒ Nguyên tắc được ghi nhận tại các văn bản luật và dưới luật

⇒ Là những nguyên tắc được quy định tại Hiến pháp và các văn bản luật và dưới luật

⇒ Nguyên tắc hiến định

⇒ Nguyên tắc Hiến định và nguyên tắc được ghi nhận trong các văn bản luật và dưới luật

bo sung

253. Ban hành Công văn thông báo tờ trình kết luận là

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý 

⇒ Là hình thức quản lý hành chính ít mang tính pháp lý

⇒ Không phải là hình thức quản lý hành chính nhà nước

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý

254. Biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Sự phụ thuộc của cơ quan hành chính cấp dưới cấp địa phương đối với cơ quan hành chính nhà nước cấp trên cấp trung ương; sự phụ thuộc của cơ quan hành chính với cơ quan quyền lực cùng cấp; sự phân cấp; sự hướng về cơ sở và Sự phụ thuộc hai chiều của cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương 

⇒ Sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước và sự hướng về cơ sở – ⇒ Sự phụ thuộc của cơ quan hành chính ở địa phương

⇒ Sự phụ thuộc của cơ quan hành chính nhà nước với cơ quan quyền lực cùng cấp

255. Bộ máy hành pháp gồm

⇒ Chính phủ, bộ và các cơ vị cơ sở trực thuộc cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Chính phủ, bộ, Ủy ban nhân dân và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

⇒ Chính phủ, Bộ và cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp 

⇒ Chính phủ, cơ quan thuộc chính phủ, bộ, Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp

256. Các biện pháp cưỡng chế hành chính gồm

⇒ Xử phạt hành chính, khắc phục hậu quả, ngăn chặn và đảm bảo xử lý hành chính, xử lý hành chính, cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính, phòng ngừa hành chính

⇒ Xử phạt hành chính, phòng ngừa hành chính 

⇒ Xử phạt hành chính, xử lý hành chính

⇒ Ngăn chặn và đảm bảo xử lý hành chính và phòng ngừa hành chính

257. Các tổ chức xã hội ở Việt Nam hiện nay:

⇒ Tổ chức chính trị và các đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những dấu hiệu nhất định

⇒ Tổ chức chính trị và các đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những dấu hiệu nhất định

⇒ Tổ chức chính trị, tổ chwucs chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, các đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những dấu hiệu nhất định và các tổ chức tự quản

⇒ Tổ chức chính trị và tổ chức chính trị xã hội

258. Cán bộ có các đặc điểm

⇒ Tất cả các đáp án

⇒ Là công dân Việt nam, trong biên chế, hưởng lương từ ngân sách nhà nước 

⇒ Làm việc tại tổ chức chính trị, chính trị xã hội, cơ quan nhà nước

⇒ Được hình thành từ bầu cử để đảm nhận chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ

259. Cán bộ và công chức vi phạm pháp luật

⇒ Đều được miễn xử lý kỷ luật trong một số trường hợp giống nhau 

⇒ Có thể xử lý kỷ luật như nhau

⇒ Bị xử lý kỷ luật khác nhau

⇒ Đều bị xử lý kỷ luật như nhau

260. Cảnh cáo, phạt tiền

⇒ Vừa là hình thức phạt chính, vừa là hình thức xử phạt bổ sung.

⇒ Là các hình thức phạt độc lập

⇒ Là hình thức xử phạt chính

⇒ Là hình thức phạt chủ yếu và thông dụng trong thực tiễn quản lý hành chính nhà nước

261. Cấp giấy chứng nhận kết hôn cho công dân là

⇒ Hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính 

⇒ Hoạt động áp dụng pháp luật mang tính pháp lý khác 

⇒ Hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

262. Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp

⇒ Là cơ quan hành chính có thẩm quyền cao nhất trong bộ máy hành chính

⇒ Là cơ quan hành chính có thẩm quyền chuyên môn

⇒ Là cơ quan hành chính có thẩm quyền chung

⇒ Là cơ quan hành chính có thẩm quyền theo địa giới hành chính

263. Chủ thể quản lý hành chính

⇒ Cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức có thẩm quyền, cá nhân, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính nhà nước

⇒ Cá nhân, tổ chức được trao quyền quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Cán bộ công chức

⇒ Cơ quan hành chính nhà nước; 

264. Chủ thể tiến hành thủ tục hành chính là

⇒ Do các cá nhân, tổ chức tiến hành các cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước tiến hành

⇒ Chủ thể quản lý hành chính nhà nước tiến hành tất cả các cơ quan nhà nước tiến hành

265. Chủ tịch UBND cấp huyện

⇒ Có thể là công chức 

⇒ Luôn là cán bộ

⇒ Là cán bộ

⇒ Là công chức

266. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện có thẩm quyền phạt

⇒ Phạt không quá 50 triệu đồng đồng đối với cá nhân vi phạm hành chính 

⇒ Phạt 100.000 đồng đối với cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính

⇒ Lớn hơn 50 triệu đồng đồng đối với cá nhân thực hiện nhiều vi phạm hành chính hoặc đối với tổ chức vi phạm hành chính

⇒ Tối đa là 50 triệu đồng đối với người vi phạm hành chính

267. Cơ quan hành chính

⇒ Luôn là chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Luôn là chủ thể thực hiện thủ tục hành chính.

⇒ luôn có chức năng quản lý hành chính nhà nước 

⇒ Luôn là đối tượng quản lý hành chính

268. Cơ sở pháp lý của thủ tục hành chính?

⇒ Được quy định bởi pháp luật hành chính

⇒ Được quy định bởi các văn bản quy phạm pháp luật hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành

⇒ Được quy định bởi quy phạm hành chính tại các văn bản Luật

⇒ Được quy định bởi các văn bản quy phạm pháp luật hành chính dưới luật

269. Công chức bị xử lý kỷ luật

⇒ Luôn không thành lập hội đồng kỷ luật

⇒ Luôn phải thành lập Hội đồng kỷ luật 

⇒ Có thể không phải thành lập Hội đồng kỷ luật 

⇒ Phải thành lập hội đồng kỷ luật

270. Công chức có những đặc điểm:

⇒ Là công dân Việt Nam, được hình thành từ bổ nhiệm tuyển dụng, đảm nhận công vụ, chức vụ tại các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, trong biên chế, hưởng lương từ ngân sách và một phần thu của đơn vị sự nghiệp công lập.

⇒ Hình thành từ bổ nhiệm, tuyển dụng, đảm nhận chức vụ, công vụ thường xuyên 

⇒ Là việc tại các cơ quan nhà nước

⇒ Là công dân Việt Nam, trong biên chế, hưởng lương từ ngân sách

271. Công dân là chủ thể của quan hệ pháp luật hành chính khi

⇒ Khi vi phạm pháp luật

⇒ Thực hiện quyền 

⇒ Thực hiện quyền, thực hiện nghĩa vụ, sử dụng quyền, vi phạm pháp luật 

⇒ Thực hiện nghĩa vụ

272. Công dân Việt Nam là

⇒ Cá nhân mang quốc tịch Việt

⇒ Cá nhân sinh sống trên lãnh thổ Việt nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài

⇒ Cá nhân đang sinh sông trên lãnh thổ Việt Nam

⇒ Cá nhân sinh sống ở nước ngoài nhưng cha mẹ là người Việt Nam

273. Cưỡng chế hành chính được áp dụng khi

⇒ Có hành vi vi phạm pháp luật

⇒ Vì lợi ích quốc gia vì lý do an ninh quốc phòng 

⇒ Có hành vi vi phạm hoặc trong trường hợp vì lợi ích quốc gia, vì lý do an ninh quốc phòng

⇒ Có vi phạm hành chính

274. Đặc điểm các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước

⇒ Tính pháp lý và tính giai cấp 

⇒ Tính hệ thống

⇒ Tính ổn định tương đối

⇒ Tính pháp lý, tính khách quan khoa học, tính giai cấp, tỉnh ổn định và tính hệ thống

275. Đặc điểm cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Có chức năng quản lý hành chính nhà nước; có hệ thống đơn vị sự nghiệp công lập; tạo thành hệ thống thống nhất; được đảm bảo bởi nguồn nhân lực chủ yếu là công chức

⇒ Được pháp luật quy định thẩm quyền 

⇒ Không thống nhất về cơ cấu tổ chức 

⇒ Luôn lệ thuộc vào cơ quan quyền lực

276. Đặc điểm quản lý hành chính

⇒ Tính chủ động, sáng tạo

⇒ Tính tổ chức và sức mạnh cưỡng chế 

⇒ Tính quyền uy, chủ động sáng tạo, chấp hành điều hành; thường xuyên liên tục 

⇒ Tính quyền uy và tính tổ chức

277. Đoàn luật sư Việt Nam

⇒ Là tổ chức xã hội nghề nghiệp 

⇒ Là tổ chức tự quản

⇒ Là tổ chức quan trọng nhất của hệ thống chính trị

⇒ Là tổ chức được hình thành bởi dấu hiệu nghề nghiệp

278. Hành vi vi phạm hành chính

⇒ Là hành vi không phải là tội phạm 

⇒ Có thể là tội phạm

⇒ Có thể là hành vi kỷ luật 

⇒ Có thể là vi phạm kỷ luật

279. Hoạt động ban hành nghị định quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước không mang tính pháp lý 

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước thông dụng

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính pháp lý

⇒ Là hình thức quản lý hành chính nhà nước mang tính chấp hành điều hành trực tiếp

280. Hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Chỉ được thực hiện bởi cá nhân

⇒ Chỉ được thực hiện bởi cơ quan hành chính nhà nước

⇒ Được thực hiện bởi tất cả các chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước

281. Hội Luật Gia Việt Nam

⇒ Là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung dấu hiệu nghề nghiệp

⇒ Là đoàn thể quần chúng được hình thành bởi những thành viên có chung nghề luật sư

⇒ Là tổ chức tự quản

⇒ Là tổ chức xã hội nghề nghiệp

282. Luật Cán bộ, công chức

⇒ Không phải là quyết định hành chính 

⇒ Không phải là nguồn của Luật Hành chính 

⇒ Là quyết định hành chính

⇒ Là nguồn của Luật hành chính đồng thời là quyết định hành chính

283. Luật hành chính điều chỉnh bằng

⇒ Phương pháp thỏa thuận.

⇒ Phương pháp mệnh lệnh đơn phương xuất phát từ quan hệ quyền uy phục tùn

⇒ Phương pháp mệnh lệnh bất bình đẳng 

⇒ Phương pháp mệnh lệnh đơn phương

284. Ngân hàng nhà nước

⇒ Là cơ quan hành chính nhà nước 

⇒ Là cơ quan hành thuộc Chính phủ

⇒ Không phải là cơ quan hành chính nhà nước 

⇒ Là cơ quan giúp việc cho thủ tướng chính phủ

285. Nguồn của Luật Hành chính Việt Nam

⇒ Là văn bản quy phạm pháp luật và văn bản áp dụng quy phạm pháp luật

⇒ Là văn bản Luật và văn bản dưới luật

⇒ Là văn bản quy phạm pháp luật

⇒ Là văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan, cá nhân có thẩm quyền theo quy định của pháp luật ban hành, chứa đựng quy phạm pháp luật hành chính 

286. Phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước là

⇒ Là việc giao quyền của cấp trên xuống cấp dưới 

⇒ Là việc ủy quyền của cấp trên xuống cấp dưới

⇒ Là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ 

⇒ Là việc phân công quyền lực của cấp trên xuống cấp dưới

287. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước là

⇒ Cách thức tác động của chủ thể quản lý hành chính nhà nước lên đối tượng quản lý

⇒ Cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ pháp luật hành chính

⇒ Cách thức thực hiện chức năng nhiệm vụ quyền hạn của chủ thể quản lý hành chính nhà nước

⇒ Các thức quản lý hành chính nhà nước của chủ thể quản lý hành chính nhà nước

288. Quan hệ quản lý giữa Bộ tài chính với UBND thành phố Hà nội

⇒ Mối quan hệ giữa trung ương với địa phương

⇒ Mối quan hệ giữa cấp trên với cấp dưới

⇒ Biểu hiện của nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương

⇒ Là biểu hiện của sự phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước

289. Quyết định hành chính

⇒ là văn bản quy phạm pháp luật và văn bản áp dụng quy phạm pháp luật do chủ thể quản lý hành chính ban hành khi thực hiện hoạt động quản lý hành chính nhà nước.

⇒ Là văn bản luật và văn bản dưới luật

⇒ Là văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

⇒ Chỉ là văn bản áp dụng pháp luật do chủ thể quản lý hành chính ban hành theo thủ tục hành chính

290. Quyết định hành chính bất hợp pháp là

⇒ Là quyết định vi phạm thủ tục ban hành 

⇒ Là quyết định có nội dung bất hợp pháp

⇒ Vi phạm thẩm quyền ban hành hoặc nội dung ban hành hoặc vi phạm thủ tục ban hành

⇒ Là quyết định vi phạm thẩm quyền ban hành

291. Quyết định hành chính gồm:

⇒ Quyết định quy phạm và quyết định hành chính cá biệt

⇒ Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản áp dụng pháp luật trong lĩnh vực hành pháp

⇒ Văn bản quy phạm pháp luật và Văn bản áp dụng pháp luật

⇒ Văn bản cá biệt

292. Quyết định kỷ luật công chức

⇒ Là văn bản dưới luật

⇒ Là quyết định hành chính bị khởi kiện 

⇒ Quyết định hành chính quy phạm

⇒ Là quyết định hành chính cá biệt

293. Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

⇒ Là thủ tục hành chính 

⇒ Là thủ tục tư pháp

⇒ Vừa là thủ tục hành chính vừa là thủ tục tố tụng 

⇒ Là thủ tục tố tụng hành chính

294. Thực hiện quyền khiếu nại

⇒ Là việc công dân tham gia quản lý hành chính nhà nước gián tiếp 

⇒ Là việc công dân tham gia quản lý hành chính nhà nước trực tiếp

⇒ Là việc công dân tham gia quản lý hành chính nhà nước vừa trực tiếp vừa gián tiếp

⇒ Là việc công dân đóng góp ý kiến vào quản lý hành chính nhà nước

295. Vi phạm hành chính là

⇒ Hành vi Có tính trái pháp luật đất đai

⇒ Hành vi có tính trái pháp luật hành chính 

⇒ Hành vi có tính trái pháp luật được luật hành chính bảo vệ 

⇒ Hành vi trái pháp luật hình sự

296. Viện trưởng Viện Đại học Mở Hà nội

⇒ Là viên chức

⇒ Là cán bộ

⇒ Là công chức 

⇒ Có thể là công chức

297. Viên chức giữ chức vụ lãnh đạo quản lý vi phạm pháp luật

⇒ Không bị miễn nhiệm 

⇒ Luôn bị miễn nhiệm

⇒ Luôn không bị giáng chức

⇒ Có thể cách chức 

298. Chỉ các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương .

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng 1 người

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc phụ thuộc hai chiều 

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể

⇒ Mới tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc thủ trưởng tập thể kết hợp người đứng đầu

299. Cơ sở để xử phạt hành chính là

⇒ Thiệt hại xảy ra trên thực tế

⇒ Tính chất, mức độ vi phạm

⇒ Vi phạm hành chính 

⇒ Hậu quả do hành vi nguy hiểm gây ra

Câu 1: Cảnh cáo, phạt tiền là hình thức gì?

Câu 2: Phân tích đặc điểm cơ quan hành chính nhà nước; từ đó phân biệt cơ quan hành chính nhà nước với tổ chức xã hội.

Câu 3: Phân tích trách nhiệm kỷ luật đối với công chức.

Câu 4: Phân tích trách nhiệm kỷ luật đối với viên chức.

Câu 5: Phân tích nguyên tắc xác định và phân định thẩm quyền xử phạt hành chính.

Câu 6: Phân tích các biện pháp kiểm soát hoạt động quản lý hành chính do cơ quan quyền lực và cơ quan hành chính thực hiện

Câu 7: Phân tích đặc điểm của hình thức xử phạt tiền từ đó nên vai trò của hình thức xử phạt tiền trong quản lý hành chính nhà nước.

Câu 8: Phân tích các yêu cầu của hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính. Hãy lấy ví dụ về hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật trong lĩnh vực hộ tịch của UBND cấp xã.

Câu 9: Phân tích khái nhiệm thủ tục hành chính từ đó phân biệt thủ tục hành chính với thủ tục tư pháp. Nêu ví dụ cụ thể về hai thủ tục này.

Câu 10: Phân tích đặc điểm quyết định hành chính; từ đó phân biệt Quyết định hành chính với nguồn của Luật hành chính. Nêu ví dụ cụ thể về quyết định hành chính và nguồn của Luật hành chính.

Câu 11: Phân tích yêu cầu của nguyên tắc thuân theo pháp luật trong hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính

Cảnh cáo hành chính là hình phạt luôn đứng đầu nhất tương ứng với hình phạt nhẹ nhất, nhắc nhở và khiển trách công khai của pháp luật đối với cá nhân, tổ chức khi vi phạm liên quan đến các lỗi nhẹ, mang tính chất không nghiêm trọng.

Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính. Hình phạt cảnh cáo trong vi phạm hành chính được coi là một trong các hình phạt chính và nguyên tắc áp dụng được đi kèm theo hình phạt bổ sung theo điều 21 Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012 quy định:

Như vậy, cảnh cáo, phạt tiền là hình thức áp dụng xử phạt chính khi xử lý hành vi vi phạm hành chính. Theo quy định trên hình thức xử phạt cảnh cáo có thể được áp dụng kèm theo với các hình phạt bổ sung khác tùy theo trường hợp cụ thể như: Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề có thời hạn hoặc đình chỉ hoạt động có thời hạn; tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính và trục xuất

Đọc thêm điều 22, 23 luật xử lý vi phạm hành chính 2012 để hiểu rõ về hình phạt cảnh cáo

Video liên quan

Chủ Đề