Ngành nghề kinh doanh tiếng trung là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Việc làm hay phỏng vấn xin việc đang được rất nhiều người quan tâm. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng đặc biệt để chỉ các Công việc

Trong bài chúng ta sẽ tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung trong Công việc và từ vựng các Ngành nghề hiện nay bằng tiếng Trung. Hãy cùng Trung tâm Chinese tìm hiểu nhé!

Nghề nghiệp không chỉ mang lại nguồn thu nhập mà còn là niềm vui cho con người. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp chưa cùng tìm hiểu bộ từ vựng về nghề nghiệp dưới đây nhé?

Ngành nghề kinh doanh tiếng trung là gì năm 2024

Diễn viên nam Nán yǎn yuán男演员Diễn viên nữ Nǚ yǎn yuán女演员Ca sỹ Gē shǒu歌手Vũ công Wǔ dǎo jiā舞蹈家Nhạc sỹ Yīn yuè jiā音乐家Nghệ sỹ piano Gāng qín jiā钢琴家Thợ sơn, hoạ sỹ Huà jiā, yóuqī jiàng画家,油漆匠Giáo viên Jiào shī教师Giáo sư Jiào shòu教授Hiệu trưởng trường tiểu học tr.học Zhōng xiǎo xué xiào zhǎng中小学校长Nữ h.trưởng trường t.học trung học Zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng中小学女校长Hiệu trưởng Xiào zhǎng校长Đạo diễn Dǎo yǎn导演Biên tập Biān zhě编者Tác gia Zuò jiā作家Nhà báo Jì zhě记者Phát thanh viên Guǎng bò yuán广播员Nhà báo, ký giả Zá zhì jì zhě杂志记者Công nhân Gōng rén工人Nông dân Nóng fū农夫Ngư dân Yú fū渔夫Nhà hóa học , nhà khoa học Huà xué jiā, yàojì shī化学家,药剂师Kiến trúc sư Gōng chéng shī工程师Nhà thám hiểm Tàn xiǎn jiā探险家Nghiên cứu viên Yán jiù yuán研究员Bác sỹ, tiến sỹ Yī shēng, bóshì医生,博士Y tá Hù shì护士Bác sỹ khoa ngoại Wài kē yī shēng外科医生Thủy thủ Shuǐ shǒu水手Thuyền viên Chuán yuán船员Phi công Fēi xíng yuán, lǐng hángyuán飞行员, 领航员Phi hành gia Yǔ háng yuán宇航员Tài xế Jià shǐ yuán驾驶员Vận động viên Yùn dòng yuán运动员Cảnh sát Jǐng chá警察Thám tử Zhēn tàn侦探Quan tòa Fǎ guān法官Luật sư Lǜ shī律师Đầu bếp Chúzi, chú shī厨子,厨师Người làm bánh mỳ Miàn bāo shī面包师Phục vụ bồi bàn Shì zhě侍者Phục vụ bồi bàn (nữ) Nǚ fúwù shēng女服务生Người giết mổ, đồ tể Tú fū屠夫Nhân viên văn phòng Bàn shì yuán办事员Nhân viên đánh máy Dǎzì yuán打字员Thư ký Mì shū秘书Người bán hàng Shòu huò yuán, tuīxiāo yuán售货员,推销员Chủ hiệu Líng shòu shāng, diànzhǔ零售商, 店主Người bán sách Shū shāng书商Thợ may Cái féng裁缝Người lính, quân nhân Jūn rén军人Người đ ưa thư Yóu chāi邮差Nhân viên, lính cứu hoả Xiāo fáng rén yuán消防人员Người bán vé Chéng wù yuán乘务员Nhân viên thư viện Tú shū guǎn lǐ yuán图书管理员Người trông trẻ Bǎo mǔ保姆Người học nghề, nhân viên tập sự Xué tú gōng学徒工Thợ thủ công Gōng jiàng工匠Chuyên gia Zhuān jiā专家Chủ, ông chủ Gùzhǔ, lǎo bǎn雇主,老板Nhân viên lễ tân Jiē dài yuán接待员Người trực tổng đài Diàn huà jiē xiàn yuán电话接线员Phiên dịch Fān yì翻译Thợ ảnh Shè yǐng shī摄影师Nhà soạn kịch, người viết kịch Jù zuò jiā剧作家Nhà ngôn ngữ học Yǔ yán xué jiā语言学家Nhà thực vật học Zhí wù xué jiā植物学家Nhà kinh tế học Jīngjì xué jiā经济学家Nhà khoa học Huàxué jiā化学家Nhà khoa học Kē xué jiā科学家Nhà triết học, triết gia Zhé xué jiā哲学家Nhà chính trị, chính trị gia Zhèng zhì xué jiā政治学家Nhà vật lý Wùlǐ xué jiā物理学家kế toán kuài jì会 计Nhân viên văn thư wén yuán文 员công ty gōng sī公司nhân viên zhí yuán职 员quản lí guǎn lǐ管理trợ lí zhù lǐ助理chủ tịch CEO zǒng cái总裁tổng giám đốc zǒng jīnglǐ总经理NV thu ngân shōu yín yuán收银员NV bán hàng shōu huò yuán售货员ngoại thươngật wài mào外贸xuất nhập khẩu jīn chù kǒu进出口 bảo vệ bǎo ān保安 NV quét dọn bǎo jié保洁lễ tân qián tái前台bác sĩ yī shēng医生luật sư lǜ shī律师y tá hù shī护士giáo viên lǎo shī老师công nhân gōng rén工人thợ điện diàn gōng电工cảnh sát jǐng chá警察cảnh sát giao thông jiāo jǐng交警nhà thiết kế shè jīshī设计师về hưu tuì xiū退休diễn viên yǎn yuán演员chuyên gia trang điểm huā zhuāng shī化妆师nhiếp ảnh shè yǐng shī摄影师MC zhǔ chí rén主持人ca sĩ gē shǒu歌手đầu bếp chú shī厨师NV khách sạn jiǔ diàn yuán gōng酒店员工làm nhà hàng zuò fàn diàn做饭店cửa hàng quần áo zuò fú zhuāng diàn做服装店nội chợ jiā tíng zhǔ fù家庭主妇tiệm làm móng zuò měi jiǎ diàn做美甲店bán bảo hiểm mài bǎo xiǎn卖保险làm spa zuò měi róng yuān做美容院cho vay lãi fàng gāo līdài放高利贷buôn bán nhỏ xiǎo mǎi mài小买卖cửa hàng vật tư zuò wǔ jīn diàn做五金店kinh tế jīng jì xué经济学tiền tệ học jīn róng xué金融学tài chính cái zhēng xué财政学ngoại thương guó jī māo yì国际贸易kế toán kuài jī xué会计学công nghệ thông tin jī suān jì计算机ngoại ngữ wài yǔ外语y yī xué医学dược yào xué药学điều dưỡng hù lǐ xué护理学quản trị kinh doanh gōng shāng guǎnlǐ工商管理

Giới thiệu Nghề nghiệp bằng tiếng Trung

A

你家是住在附近吗?

Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma?

Nhà anh ở gần đây đúng không?是的,我家住的是高层公寓。

Shì de, wǒ jiāzhù de shì gāocéng gōngyù.

Vâng, nhà tôi ở chung cư cao tầng.你一个人住吗?

Nǐ yīgè rén zhù ma?

Anh sống một mình à?不是,还有爸爸,妈妈和哥哥。

Bùshì, hái yǒu bàba, māma hé gēge.

Không ạ, còn có bố mẹ và anh trai tôi.你爸妈是干什么的?

Nǐ bà mā shì gàn shénme de?

Bố mẹ anh làm nghề gì?我把做生意,我妈在一所中学当英语老师。

Wǒ bǎ zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.

Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học.你爸做什么生意?

Nǐ bà zuò shénme shēngyì?

Bố anh làm kinh doanh gì?他做房地产的,每天都东奔西跑,很辛苦。

Tā zuò fángdìchǎn de, měitiān dū dōng bēn xī pǎo, hěn xīnkǔ.

Ông ấy làm về bất động sản, hàng ngày chạy ngược chạy xuôi rất vất vả.未来你想干嘛?

Wèilái nǐ xiǎng gàn ma?

Tương lai anh muốn làm gì?我想成为一名医生,给大家治病。

Wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.

Tôi muốn làm một bác sĩ chữa bệnh cho mọi người.很好。你哥哥还读书吗?

Hěn hǎo. Nǐ gēge hái dúshū ma?

Rất tốt. Anh trai vẫn còn đi học à?他去年大学毕业了。现在他是一位律师。不好意思,还没问你的姓名。

Tā qùnián dàxué bìyèle.Xiànzài tā shì yī wèi lǜshī.Bù hǎoyìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng.

Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá, vẫn chưa hỏi tên họ của bác.我姓张,退休了,现在大爱孙子。

Wǒ xìng zhāng, tuìxiū le, xiànzài dà ài sūnzi.

Tôi họ Trương, nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu.

B

请问,到火车站怎么走?

qǐngwèn, dào huǒchē zhàn zěnme zǒu?

Cho hỏi, tới ga tàu hỏa đi như thế nào?你不是这城市的人吧,听你的口音好像是北方人,北宁人吗?

Nǐ bùshì zhè chéngshì de rén ba, tīng nǐ de kǒuyīn hǎoxiàng shì běifāng rén, běiníng rén ma?

Em không phải người thành phố này nhỉ, nghe giọng em hình như người miền Bắc, người Bắc Ninh à?不是的,我是越池人。我在那个市场买卖水果。

Bùshì de, wǒ shì yuè chí rén. Wǒ zài nàgè shìchǎng mǎimài shuǐguǒ.

Không phải, em là người Việt Trì. Em buôn bán hoa quả ở chợ đằng kia kìa.越池省?Yuè chí shěng? Tỉnh Việt Trì?不是的,福寿省越池市。

Bùshì de, fúshòu shěng yuè chí shì.

Không phải, tỉnh Phú Thọ, thành phố Việt Trì.在这儿你住哪儿?

Zài zhèr nǐ zhù nǎr?

Ở đây em sống ở đâu?我在二郑夫人郡名开路534号住呢。

Wǒ zài èr zhèng fūrén jùn míng kāilù 534 hào zhù ne.

Em ở số 534 đường Minh Khai quận Hai Bà Trưng.哦,我也在那边儿。我亲人都在外国所以我一个人。时间不早了,你一直走就到火车站,慢走。

Ó, wǒ yě zài nà biān er. Wǒ qīnrén dōu zài wàiguó suǒyǐ wǒ yīgè rén. Shíjiān bù zǎole, nǐ yīzhí zǒu jiù dào huǒchē zhàn, màn zǒu.

Ồ, tôi cũng ở bên đó. Người thân của tôi đều ra nước ngoài nên ở Hà Nội tôi ở một mình. Thời gian không sớm nữa, em đi thẳng là tới ga tàu hỏa rồi, đi từ từ nhé.谢谢。

Xièxie.

Cảm ơn.

Từ vựng tiếng Trung trong công việc

保安; 普通劳动力Bǎo’ān; pǔ tōng láo dòng lì An ninh; Lao động phổ thông公务员; 事业单位Gōng wù yuán; shìyè dān wèi công chức; đơn vị hành chính sự nghiệp农; 林; 牧; 渔业Nóng; lín; mù; yúyè Nông nghiệp; lâm nghiệp; chăn nuôi; thủy sản毕业生; 实习生; 培训生Bìyè shēng; shíxí shēng; péixùn shēng Tốt nghiệp; thực tập; thực tập sinh兼职; 临时Jiān zhí; lín shí Bán thời gian; tạm thời销售管理Xiāo shòu guǎn lǐ Quản lý bán hàng销售支持; 商务Xiāo shòu zhī chí; shāng wù Hỗ trợ bán hàng; kinh doanh客户服务; 售前; 售后; 技术支持Kè hù fú wù; shòu qián; shòu hòu; jì shù zhī chí Dịch vụ khách hàng; hỗ trợ trước bán hàng; hỗ trợ sau bán hàng; kỹ thuật采购; 贸易Cǎi gòu; mào yì Mua sắm; Thương mại计算机软件; 系统集成Jì suàn jī ruǎn jiàn; xìtǒng jí chéng Phần mềm máy tính; tích hợp hệ thống互联网; 电子商务; 网游Hù lián wǎng; diàn zǐ shāng wù; wǎng yóu Internet; thương mại điện tử; trò chơi trực tuyến计算机硬件Jì suàn jī yìng jiàn_ Phần cứng máy tính电子Diàn zǐ điện tử建筑装修; 市政建设Jiàn zhú zhuāng xiū; shì zhèng jiàn shè Xây dựng cải tạo; xây dựng đô thị房地产开发; 经纪; 中介Fáng dì chǎn kāi fā; jīngjì; zhōng jiè Phát triển Địa ốc; môi giới; trung gian môi giới, cò物业管理Wù yè guǎn lǐ Quản lý tài sản财务; 审计; 税务Cái wù; shě njì; shuì wù Tài chính; Kiểm toán; Thuế银行Yín háng ngân hàng金融; 证券; 投资Jīn róng; zhèng quàn; tóuzī Tài chính; Chứng khoán; đầu tư保险Bǎo xiǎn Bảo hiểm汽车; 摩托车Qì chē; mó tuō chē ô tô; xe máy工程机械Gōng chéng jīxiè Máy móc công trình生产; 加工; 制造Shēng chǎn; jiā gōng; zhì zào Sản xuất; gia công; chế tạo交通运输服务Jiāo tōng yùn shū fú wù Dịch vụ vận tải服装; 纺织; 食品饮料; 皮革Fú zhuāng; fǎng zhī; shí pǐn yǐn liào; pígé May mặc; dệt; Thực phẩm và đồ uống; da giày技工Jì gōng Cơ khí chế tạo质量管理Zhì liàng guǎn lǐ Quản lý chất lượng媒介mé ijiè truyền thông美术; 设计; 创意Měi shù; shèjì Mỹ thuật; Thiết kế广告; 会展Guǎng gào; huì zhǎn Quảng cáo; Triển lãm传媒; 影视; 报刊; 出版; 印刷Chuán méi; yǐng shì; bào kān; chū bǎn; yìn shuā Phương tiện truyền thông; truyền hình; báo chí; Nhà xuất bản; In ấn人力资源Rénlì zīyuán nhân sự, nhân lực行政; 后勤; 文秘Xíng zhèng; hòu qín; wénmì Hành chính; Hậu cần; thư ký咨询; 顾问Zī xún; gù wèn Tư vấn; CSKH教育; 培训Jiào yù; péi xùn Giáo dục; Đào tạo律师Lǜ shī luật sư翻译(口译与笔译)Fānyì kǒuyì yǔ bǐyì Phiên Dịch biên, phiên dịch零售; 百货Líng shòu; bǎi huò Bán lẻ; cửa hàng bách hóa酒店; 餐饮; 旅游; 娱乐Jiǔ diàn; cānyǐn; lǚ yóu; yúlè Khách sạn; nhà hàng; Du lịch; Giải trí保健; 美容; 美发; 健身Bǎo jiàn; měi róng; měi fǎ; jiàn shēn Sức khỏe; Làm đẹp; làm Tóc; Thể dục

Từ vựng tiếng Trung Xin nghỉ phép trong Công việc

Chúng ta gặp phải rất nhiều tình huống xin nghỉ phép. Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? Hãy tìm hiểu một số từ vựng chủ đề xin nghỉ phép sau nhé.

Giới thiệu các loại phép nghỉ Jiǎn jiè gè lèi qǐng jià de jiǎ bié简介各类请假的假别Phép nghỉ Việc riêng Shì jià事假Phép Nghỉ bệnh Bìng jià病假Phép nghỉ kết hôn Hūn jiǎ婚假Phép nghỉ thai sản Chǎn jià产假Phép đám tang Sàng jiǎ丧假Phép nghỉ tai nạn lao động Gōng shāng jiǎ工伤假Phép nghỉ đặc biệt Tè xiū特休Nghỉ không phép Kuàng gōng旷工Nghỉ Phép công Gōng jià公假Nghỉ phép năm Nián jià年假

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì?

Giới thiệu về chuyên ngành quản trị kinh doanh. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh có tên tiếng Trung là 工商管理.nullChương trình du học Trung Quốc ngành quản trị kinh doanh 2023prepedu.com › blog › du-hoc-trung-quoc-nganh-quan-tri-kinh-doanhnull

Khu chế xuất trong tiếng Trung là gì?

Export Processing Zone/ 出口加工区: Khu chế xuất “Khu chế xuất” là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng đối với khu công nghiệp quy định tại Nghị định 82/2018/NĐ-CP.nullTIẾNG HOA CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP (PHẦN ...nso.com.vn › detail › tu-vung-tieng-anh--tieng-hoa-chuyen-nganh-bat-don...null

Nhân viên giao dịch tiếng Trung là gì?

Phòng Giao Dịch: Nhân Viên Giao Dịch 营业部:柜员nullNhân Viên Giao Dịch 营业部:柜员icbc.com.cn › icbc › 海外分行 › 河内网站 › 客户服务 › 特别关注 › jobsvnnull

Đóng dấu trong tiếng Trung là gì?

1. đóng dấu; đóng mộc。 盖图章。nullVietgle Tra từ - Định nghĩa của từ '打印' trong từ điển Từ điển Trungtratu.coviet.vn › hoc-tieng-trung › tu-dien › lac-viet › 打印null