sink down: hạ xuống; xuống thấp; lắng xuống; (mặt trời) lặn xuống* The sun slowly sank down in the sky and disappeared behind the hills.
Trên cao, mặt trời từ từ lặn xuống và biến mất sau dãy đồi.
*
sit down: ngồi xuống* The old lady got onto the bus and sat down.
Bà lão lên xe buýt và ngồi xuống.
* "Mind if I sit down?" I asked.
Tôi hỏi: “Cảm phiền cho tôi ngồi xuống được không?”
*
sit-down protest/strike etc: phản đối bằng cách ngồi choáng chỗ; đình công ngồi chiếm xưởng* Police fired tear gas at several thousand people who had begun a sit-down demonstration.
Cảnh sát bắn hơi cay vào vài ngàn người biểu tình ngồi choáng chỗ.
*
sit yourself down: ngồi xuống* "Sit yourself down there for a minute," said the nurse.
Cô y tá nói: “Ông ngồi xuống đó một phút đi.”
*
sit sb down: đặt ai ngồi xuống; bảo ai ngồi xuống* Our father used to sit us down and ask, "So, what are your goals, kids?"
Cha chúng tôi thường đặt chúng tôi ngồi xuống và hỏi: “Mục tiêu của các con là gì nào?”
* She picked up the child and sat him down on the sofa.
Cô ấy bế đứa trẻ lên và đặt nó ngồi trên ghế trường kỷ.
*
sit in: dự thính* Do you mind if I just sit in today? I'm not feeling very well.
Hôm nay cảm phiền cho tôi dự thính thôi được không? Tôi thấy không được khỏe lắm.
*
sit in on: dự thính* Denny went back to UCLA and sat in on a few lectures.
Denny trở về UCLA và dự thính một số bài giảng.
*
sit in: biểu tình ngồi* Police arrived after protesters began sitting in at the state capitol building.
Cảnh sát tới sau khi những người phản đối bắt đầu biểu tình ngồi tại trụ sở Quốc hội.
*
sit in for sb: thay thế ai; thế chỗ ai* Yvonne will be sitting in for me tomorrow while I'm at the conference.
Ngày mai Yvonne sẽ thay thế tôi khi tôi đi dự hội nghị.
* Bryant Gumbel has never sat in for Tom Brokaw on the evening news broadcast.
Bryant Gumbel chưa bao giờ thế chỗ Tom Brokaw trong chương trình tin tức buổi tối.
*
stand against sb: tranh cử với* Republicans are unsure who will stand against the Democratic candidate in November's election.
Các đảng viên Cộng hòa không biết ai sẽ tranh cử với ứng cử viên đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử diễn ra vào tháng 11.
* Heseltine said he could not foresee the circumstances in which he would stand against Mrs. Thatcher.
Heseltine nói ông không thể thấy trước được chuyện ông sẽ tranh cử với bà Thatcher.
*
start off as: ban đầu / bắt đầu là (cái gì)* What had started off as a joke soon became a very serious matter.
Những gì ban đầu là chuyện đùa sớm trở thành một vấn đề rất nghiêm trọng.
* 'Dead Ringers’ starts off as a black comedy, but ends as a tragedy.
‘Dead Ringers’ (‘Người giống như đúc’) ban đầu là hài kịch châm biếm, nhưng có phần kết là bi kịch.
*
start off on the right/wrong foot: khởi đầu thuận lợi/không thuận lợi* Many political experts say that the Clinton presidency started off on the wrong foot during the first six months.
Nhiều chuyên gia chính trị nói rằng nhiệm kỳ của tổng thống Clinton khởi đầu không thuận lợi trong sáu tháng đầu tiên.
*
stay away: tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách* "I wish you'd just go away," Rachel shouted, "and stay away!"
Rachel la to: "Tôi muốn anh cút đi và đừng gặp tôi nữa!"
*
stay off school/work: nghỉ học/ nghỉ làm* When my mother came out of hospital, she still had to stay off work for two or three weeks.
Khi mẹ tôi xuất viện, bà vẫn phải nghỉ làm từ hai đến ba tuần.
*
step up sth – step sth up: tăng cường; đẩy mạnh* In the second half, United stepped up the pressure and took the lead.
Ở hiệp hai, United tăng áp lực và dẫn trước.
* The government is stepping up its efforts to encourage people to continue their education.
Chính phủ đang nỗ lực hơn nữa trong việc khuyến khích người dân tiếp tục con đường học vấn của họ.