Người Thái Lan Tiếng anh là gì

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết nước Thái Lan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

  • Nước Nga tiếng anh là gì
  • Nước Việt Nam tiếng anh là gì
  • Xe đạp tiếng anh là gì
  • Tủ lạnh tiếng anh là gì
  • Cái quạt tiếng anh là gì

Thái Lan tiếng anh là gì

Nước Thái Lan tiếng anh là Thailand, phiên âm đọc là /ˈtaɪ.lænd/

Thailand /ˈtaɪ.lænd/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/04/thailand.mp3

Để phát âm đúng từ Thailand này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ này. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Thailand thì có thể xem bài viết Cach doc phien am tieng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Thailand là tên quốc gia [tên riêng] nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên [T].

Nước Thái Lan tiếng anh là gì

Phân biệt Thailand và Thai

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Thailand và Thai, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Thailand là tên của nước Thái Lan, còn Thai để chỉ những thứ thuộc về nước Thái Lan như là người Thái Lan, văn hóa Thái Lan, tiếng Thái Lan. Nếu bạn muốn nói về nước Thái Lan thì phải dùng từ Thailand chứ không phải Thai.

Nước Thái Lan tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • East Timor [Timor Leste] /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Wales /weɪlz/: nước Wales [xứ Wales]
  • Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh [bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland]

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Thái Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Thailand, phiên âm đọc là /ˈtaɪ.lænd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên [R] vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Thailand còn có từ Thai các bạn hay bị nhầm lẫn, Thai nghĩa là người Thái Lan hoặc tiếng Thái Lan chứ không phải nước Thái Lan.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:

Chủ Đề