Nhà từ trong tiếng Anh đọc là gì?

Ghi địa chỉ nhà bằng tiếng Việt thì quá đơn giản rồi, nhưng Anh ngữ Athena thắc mắc rằng liệu bạn có biết cách viết địa chỉ tiếng Anh không nhỉ? Bởi rất nhiều bạn học sinh ôn thi TOEIC thường xuyên nhầm lẫn giữa cách đặt vị trí của tên đường, quận, huyện,... cách ghi số nhà, số ngõ như thế nào cho đúng,.. Khá nhiều băn khoăn, rắc rối với cách ghi địa chỉ nhà trong tiếng anh phải không nào? Đọc ngay bài viết dưới đây để thu lượm cho mình cách viết địa chỉ nhà đúng đắn và chuẩn xác nhất nhé!

THAM KHẢO: KHÓA HỌC TOIEC 4 KỸ NĂNG CHO NGƯỜI MẤT GỐC

Nhà từ trong tiếng Anh đọc là gì?

Cách viết địa chỉ tiếng Anh thật vô cùng đơn giản

Từ vựng thường dùng khi viết địa chỉ tiềng Anh

 ♦ City: Thành phố

 ♦ Province: tỉnh

 ♦ District or Town: huyện

 ♦ Street: Đường

 ♦ Village: Xã

 ♦ Hamlet: Thôn

 ♦ Lane: ngõ

 ♦ Alley: ngách

 ♦ Addressee: Điểm đến

 ♦ Building, apartment / flat: Nhà, căn hộ

 ♦ Company’s name: Tên tổ chức

Cách viết địa chỉ tiếng Anh

Việc ghi địa chỉ không chính xác sẽ dẫn đến khó khăn cho công việc tìm kiếm. Vì vậy, các bạn nên bỏ túi cho mình cách viết địa chỉ tiếng Anh đúng đắn, điều này rất cần trong công việc và cuộc sống nên sẽ không lãng phí thời gian khi bạn bỏ ra nghiên cứu chúng đâu :))

Một số lưu ý khi viết địa chỉ tiếng Anh:

 ♦ Tên người nhận, số nhà, ngõ (ngách), đường, quận (huyện), tỉnh(thành phố):

Ví dụ: From Ha Nguyen, Nguyen Trai Street, Thanh Xuan District, Ha Noi City

 ♦ Đối với tên đường, phường hoặc quận, nếu là số thì đặt sau:

Ví dụ: District 1

 ♦ Đối với tên đường, phường hoặc quận, nếu bằng chữ thì đặt trước:

Ví dụ: Binh Thanh District

Câu hỏi về địa chỉ tiếng Anh

 ♦ What’s your address? = Địa chỉ của bạn là gì?

 ♦ Where is your domicile place? = Nơi cư trú của bạn ở đâu?

 ♦ Are you a local resident? = Có phải bạn là cư dân địa phương không?

 ♦ Where are you from? = Bạn từ đâu đến?

 ♦ Where do you live? = Bạn sống ở đâu?

 ♦ Where is … ? = ….  là ở đâu vậy?

 ♦ What is …. like? = ….  trông như thế nào?

 ♦ How long have you lived there? = Bạn sống ở đó bao lâu rồi?

 ♦ Do you like living here? = Bạn có thích sống ở đó không?

 ♦ Do you live in an apartment or house? = Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?

 ♦ Do you like that neighborhood? = Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?

 ♦ Do you live with your family? = Bạn có sống với gia đình bạn không?

 ♦ How many people live there? = Có bao nhiêu người sống với bạn?

Một số ví dụ về cách ghi địa chỉ nhà trong tiếng Anh

  ♦ From Hoang Thanh Ha:

Số nhà 15, ngõ 78 Vũ Trọng Phụng – Thanh Xuân – Hà Nội

 ♦ No 15, 78 lane, Vu Trong Phung Street, Thanh Xuan District, Ha Noi

 ♦ From Nguyen Hoang:

Số nhà 175, ngõ 15 Trung Kính, Nam Từ Liêm, Hà Nội

 ♦ No 35, 260 lane, Trung Kinh Street, Nam Tu Liem District, Ha Noi

Trên đây là một số hướng dẫn cách viết địa chỉ tiếng Anh mà Athena cung cấp cho các bạn, bạn nào chưa biết cách viết chính xác thì vào xem ngay nhé!

KHÓA HỌC TOEIC TỪ 0 - 500+ CHO NGƯỜI MẤT GỐC hoặc bạn có thể tham khảo KHÓA HỌC ÔN THI TOEIC ONLINE của anh ngữ Athena nếu thể sắp xếp lịch cố định để đi học trên lớp. Với khóa học toeic online này, bạn sẽ sở hữu không chỉ các đề thi thử TOEIC để luyện thi toeic cùng cực nhiều tài liệu luyện thi TOEIC hữu ích mà còn nắm được rất nhiều mẹo thi TOEIC để đạt điểm cao nữa đấy!

Không có gì trên thế giới ngọt ngào như một ngôi nhà. Nhà cửa là biểu tượng cho sự liên kết con người với một nơi mà tất cả chúng ta học các bước đầu tiên của cuộc sống. Chúng ta không chỉ sinh hoạt đơn thuần trong những căn nhà đơn thuần, mà còn đa dạng các nơi ở khác nhau như căn hộ, chung cư, biệt thự… Tìm hiểu bộ từ vựng về nhà cửa xem ngôi nhà thân yêu của chúng ta được gọi tên như thế nào trong tiếng Anh nhé!

Từ vựng tiếng anh về nhà cửa: các loại nhà trong tiếng Anh

Bạn sẽ muốn sở hữu một căn nhà như thế nào cho riêng mình? Hãy cùng Step Up lướt qua một số từ vựng về các loại nhà trong tiếng Anh nhé. 

Nhà từ trong tiếng Anh đọc là gì?

  • Apartment: căn hộ
  • Flat: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng
  • Apartment building: tòa nhà chia thành căn hộ, tòa căn hộ
  • Block of flats: các căn hộ thường được cho thuê để ở, người thuê không có quyền sở hữu với căn hộ cũng như những không gian chung
  • Condominium: chung cư. Tuy nhiên với condominium thì các căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.
  • Studio apartment(studio flat), efficiency apartment: căn hộ nhỏ chỉ có duy nhất một phòng, một phòng tắm và một khu vực nhà bếp để nấu nướng
  • Bedsit/ bed-sitting room: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt
  • Duplex hay duplex house: hà ình thức thiết kế căn hộ ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt hoặc căn nhà 2 tầng với mỗi tầng là 1 căn hộ hoàn chỉnh, thông thường căn hộ Duplex được thiết kế tại tầng áp mái của một dự án căn hộ và trung tâm thương mại cao cấp
  • Penthouse: một căn hộ đắt tiền, hoặc thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng 
  • Basement apartment: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, dưới cả mặt đất thường có chi phí thuê sẽ rẻ hơn rất nhiều và thường không có sự thoải mái tiện nghi
  • Bungalow: căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng 
  • Tree house: nhà dựng trên cây
  • Townhouse: nhiều nhà chung vách
  • Villa: biệt thự
  • Palace: cung điện
  • Cabin: buồng
  • Tent: cái lều

Từ vựng tiếng Anh về các loại phòng

  • Bathroom: Phòng tắm
  • Bedroom: phòng ngủ
  • Kitchen: nhà ăn
  • Lavatory: phòng vệ sinh
  • Living room: phòng khách
  • Lounge: phòng chờ
  • Garage: chỗ để ô tô
  • Dining room: Phòng ăn
  • Sun lounge: Phòng sưởi nắng 
  • Toilet: nhà vệ sinh
  • Shed: Nhà kho

Nhà từ trong tiếng Anh đọc là gì?

Từ vựng tiếng Anh về trang trí nhà cửa

  • Decorating: trang trí
  • Hang/put up wallpaper: treo/dán tường
  • Throw out/replace the old light fittings: thay thế mới hệ thống ánh sáng(đèn)
  • Fit/put up blinds or curtains: lắp rèm ( rèm thông thường – curtains, rèm chắn sáng – blinds)
  • Give Sth a lick/a coat of paint: sơn tường nhà
  • Go for a… effect: tạo ra một hiệu ứng hình ảnh có tên
  • Put the finishing touches to: hoàn thiện phần trang trí chi tiết cuối cùng.

Từ vựng tiếng Anh về dọn dẹp nhà cửa

  • Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (những nơi có nhiều dầu mỡ như bàn ăn, bếp…)
  • Polish: đồ đánh bóng
  • Scour: thuốc tẩy
  • Scrub: cọ rửa
  • Scrubbing brush: bàn chải cọ
  • Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ
  • Sweep: quét
  • Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ
  • Toilet duck: nước tẩy con vịt
  • Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn
  • Wax: đánh bóng
  • Window cleaner: nước lau kính
  • Bleach: chất tẩy trắng
  • Cobweb: mạng nhện
  • Corners of the house: góc nhà
  • Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết
  • Duster: cái phủi bụi
  • Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
  • Mop: chổi lau sàn
  • Mould: mốc, meo

Xem thêm:

  • Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
  • Học từ vựng cực nhanh bằng phương pháp truyện chêm

Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị gia dụng

  • Alarm clock: đồng hồ báo thức
  • Bathroom scales: cân sức khỏe
  • Blu-ray player: đầu đọc đĩa Blu-ray
  • CD player: máy chạy CD
  • DVD player: máy chạy DVD
  • Dishwasher: Máy rửa bát
  • Electric fire: lò sưởi điện
  • Games console: máy chơi điện tử
  • Gas fire: lò sưởi ga
  • Hoover hoặc vacuum cleaner: máy hút bụi
  • Iron: bàn là
  • Lamp: đèn bàn
  • Radiator: lò sưởi
  • Radio: đài
  • Record player: máy hát
  • Spin dryer: máy sấy quần áo
  • Stereo: máy stereo
  • Telephone: điện thoại
  • TV (Television): Ti vi
  • Washing machine: máy giặt

Nhà từ trong tiếng Anh đọc là gì?

Từ vựng tiếng Anh về các đồ vật khác

  • Ironing board: Bàn kê khi là quần áo
  • Light switch: công tắc đèn
  • Mop: cây lau nhà
  • Ornament: đồ trang trí trong nhà
  • Plug: phích cắm điện
  • Plug socket: Ổ cắm
  • Drink cabinet: tủ rượu
  • Cupboard: tủ chén
  • Sponge: mút rửa bát
  • Torch: đèn pin
  • Waste paper basket: giỏ đựng giấy bỏ.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

2. Bài văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Bạn đã bao giờ tả ngôi nhà bằng tiếng Anh chưa? Việc bạn giới thiệu được ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh là rất cần thiết, qua đó bạn cũng có thể làm phong phú cho mình vốn từ vựng về nhà cửa

So với những chủ đề khác, chủ đề này dễ viết hơn do bộ từ vựng về nhà cửa khá đa dạng và phong phú, nhà lại là nơi thân thuộc với chúng ta nên có rất nhiều ý để triển khai. Bạn chỉ cần khéo léo ứng dụng từ vựng đã học ở trên và thay đổi một chút về mẫu câu sao cho phù hợp là đã có thể có được một bài viết hay về chủ đề này. Cùng học cách giới thiệu về ngôi nhà bằng tiếng Anh thật ấn tượng và mở rộng vốn từ cho mình thông qua đoạn văn sau đây nhé.

Bài văn mẫu miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Home is the best place on earth. This is where we are born, grow up, and stick with many memories. My home is in a small countryside. It’s not too big but enough for family members to live together. It is a house designed and built by my father. The house is green, 2 floors high. The first floor is the living room and the dining room. In the living room, my dad displayed essential items such as furniture, television, shelves, cabinets. Every day, my mother used to put different types of coughs to decorate the room. Up to the 2nd floor of the house is my bedroom and my parents. They are facing each other.

In front of the house was a very large courtyard where the children played every day. There is also a cool green vegetable garden and an aquarium. In front of my house is a very big jackfruit tree. This tree my father planted over 10 years ago, it has a lot of fruit. As you can see, my house is simple and peaceful, isn’t it? I love my house so much!

Nhà từ trong tiếng Anh đọc là gì?

Dịch nghĩa

Nhà là nơi tuyệt vời nhất trên trái đất. Đây là nơi chúng ta sinh ra, lớn nên và gắn bó với nhiều kỉ niệm. Nhà của tôi ở một vùng nông thôn nhỏ. Nó không quá to nhưng vừa đủ để các thành viên trong gia đình cùng sinh sống. Đó là một ngôi nhà do bố tôi tự tay thiết kế và thi công. Ngôi nhà có màu xanh, cao 2 tầng. Tầng một là phòng khách và nhà ăn. Trong phòng khách, bố tôi trưng bày những vật dụng cần thiết như bàn ghế, tivi, kệ, tủ. Hằng ngày, mẹ tôi thường cắm những loại ho khác nhau để trang trí cho căn phòng. Lên đến tầng 2 của căn nhà là phòng ngủ của tôi và bố mẹ tôi. Chúng nằm đối diện nhau. 

Trước nhà là một cái sân rất rộng, nơi lũ trẻ vui đùa mỗi ngày. Ngoài ra còn có một vườn rau xanh mát và một hồ cá. Trước cổng nhà tôi là một cây mít rất to. Cây này bố tôi trồng hơn 10 năm trước, nó rất nhiều quả. Như bạn thấy đấy, ngôi nhà của tôi thật đơn giản và bình yên phải không? Tôi yêu ngôi nhà của tôi rất nhiều!

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO

 TÌM HIỂU NGAY

Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng về nhà cửa trong tiếng Anh. Và hàng ngày, bạn đừng quên áp dụng chúng vào giao tiếp tại nhà để nhớ từ vựng lâu hơn lâu hơn.

Bạn cũng có thể học từ vựng nhanh hơn, hiệu quả hơn thông qua cuốn sách Hack Não 1500. Đây là cuốn sách với phương pháp học bằng hình ảnh, âm thanh vô cùng sáng tạo, truyền cảm hứng cho người học.