Nhân có thể có các nghĩa:
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Nhân.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nhân&oldid=68237131”
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.
Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].
Định nghĩa - Khái niệm
nhân từ tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nhân từ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nhân từ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân từ nghĩa là gì.
- Hiền hậu, có lòng thương yêu.
- bình an Tiếng Việt là gì?
- diện mạo Tiếng Việt là gì?
- sánh vai Tiếng Việt là gì?
- Bình Sa Tiếng Việt là gì?
- trình tự Tiếng Việt là gì?
- luận chiến Tiếng Việt là gì?
- tâm nhĩ Tiếng Việt là gì?
- sân ngô Tiếng Việt là gì?
- Triệu Hoà Tiếng Việt là gì?
- coi chừng Tiếng Việt là gì?
- chiều ý Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân từ trong Tiếng Việt
nhân từ có nghĩa là: - Hiền hậu, có lòng thương yêu.
Đây là cách dùng nhân từ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân từ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ý nghĩa của từ Nhân từ là gì:
Nhân từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Nhân từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Nhân từ mình
76 Hiền hậu, có lòng thương yêu. |
39 nhân từ là có lòng yêu thương và hiền lành
|
28 Hiền hậu, có lòng thương yêu.
|
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhân từ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhân từ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhân từ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Nhân từ.
2. Chúa nhân từ.
3. Lạy Chúa nhân từ
4. Nhân từ tại trường học
5. [b] Yêu thương nhân từ khác thế nào với sự nhân từ thông thường, hay tính tử tế?
6. Các vị lãnh đạo nhân từ.
7. Thầy đội La-mã nhân từ
8. Hãy vun trồng sự nhân từ
9. Đức Chúa Trời rất nhân từ.
10. mau thứ tha, nhân từ tỏ bày.
11. Hãy tỏ lòng nhân từ thương xót
12. Nhân đạo và yêu thương nhân từ
13. Gabriel có lòng nhân từ bao la!”
14. Công bình, chánh trực và nhân từ
15. Có ai nói tao nhân từ hả?
16. Sự điên loạn của lòng nhân từ.
17. Thể hiện lòng nhân từ khốn nạn
18. 3 Ngay trong cụm từ “yêu thương nhân từ” chúng ta thấy có hai yếu tố: yêu thương và nhân từ.
19. Nguyên tắc đó nhân từ và khoan dung.
20. “Chúa đầy lòng thương-xót và nhân-từ”
21. [Thành ngữ điển tích danh nhân từ điển.
22. Đề phòng đặt lòng nhân từ sai chỗ
23. Biểu hiện sự nhân từ và chân thật
24. Lòng nhân từ làm dịu nỗi đắng cay
25. Ngài luôn xót thương, nhân từ cùng người
26. Biểu lộ lòng nhân từ và hiền lành
27. Nhân từ đúng cách không phải là nhược điểm
28. Người ấy đằm thắm, hòa nhã và nhân từ.
29. Nhân từ không có trong bộ luật của họ.
30. Trong Nước Trời sự nhân từ sẽ phổ biến
31. Nhân từ và những đức tính thánh thiện khác
32. Sự nhân từ của Đức Chúa Trời ngày nay
33. Cho thấy tình yêu thương và lòng nhân từ,
34. Và với lòng nhân từ của Ngài, Chúa hỏi:
35. 32 Lòng nhân từ làm dịu nỗi đắng cay
36. Chúa thượng nhân từ sao oán hận không nguôi?
37. Sự nhân từ của Thiên Chúa là dư dật.
38. Spartacus đã thả một đám tù nhân từ Sinuessa.
39. Ngài quả thật là Cha nhân từ biết bao!
40. Xin nghe con khấn nguyện, hỡi Cha nhân từ.
41. “Vì sự nhân-từ và sự chân thật của Chúa”.
42. Thế giới không nhân từ với ngoại đạo đâu, Bill.
43. Người con dâu bày tỏ lòng yêu thương nhân từ
44. Cô ấy rất tốt bụng, tràn đầy lòng nhân từ.
45. Và ta sẽ không nhân từ gì với ngươi đâu.
46. Các bạn có một bệnh nhân từ nhà tù hạt.
47. Lòng Chúa rất yêu thương, khoan dung, luôn nhân từ
48. Tính nhân từ của Cha, chí công và yêu thương
49. Sự nhân từ dư dật của Đức Giê-hô-va
50. Nomaza Nongqunga Coupez có bằng cử nhân từ Bloemfontein Tecknikon.