Noshow có nghĩa là gì
no-show nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm no-show giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của no-show. Show Từ điển Anh Việt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
Từ điển Anh Anh - Wordnet
Thế nào là huỷ đặt chỗ (Booking Cancellation)? Thế nào là Vắng mặt (No-show)? Hai khái niệm này có giống nhau hay không? Cùng Best Logistics tìm câu trả lời trong bài viết này bạn nhé! Tại sao người gửi hàng lại huỷ đặt chỗ trên tàu hay container vắng mặt vào phút chót?
Tác động của việc hủy đặt chỗ hay vắng mặt
Đầu tiên đó chính là gây thiệt hại về tài chính cho các hãng tàu. Khi hàng hóa thực tế khác với số liệu chuyên chở thì chắc chắn phải chịu chi phí xăng dầu. Các hãng tàu khó đánh giá được tình hình luồng hàng hoá thực tế; không sắp xếp được tàu vào mùa cao điểm và lại trống chỗ vào mùa thấp điểm.
Có thể thấy, số lượng booking ảo nhiều sẽ làm rớt hàng của những người gửi hàng thật sự cần dịch vụ. Những người không có phương án dự phòng; sự chậm trễ trong việc gửi hàng ảnh hưởng đến hoạt độg kinh doanh của họ. Giải pháp tương lai – phí hủy đặt chỗ/ vắng mặtPhí huỷ đặt chỗ và phí vắng mặt là giải pháp hợp lý trong thời điểm hiện tại. Vừa giúp các hãng tàu vực dậy sau làn sóng thứ hai của đại dịch COVID 19. Nó vừa đảm bảo việc đặt chỗ trên tàu cho hàng hoá của người gửi hàng. Có thể thấy, trong thời gian gần đây, các hãng tàu đã áp dụng hai loại phí này. Và không còn nhận được sự phản đối quá gay gắt từ phía người gửi hàng. Đây có thể là xu hướng cho các hãng tàu khác trong tương lai. We can all imagine the number of ways in which "no-show" passengers could be checked and could be penalised in some way. None of those airlines would have had my address, so how can an airline chase a "no-show"? Everyone, no doubt, has their own particular idea as to how the "no-show" problem can be dealt with. This is normally to reduce the number of no-show and to contribute to the operational cost of the air service. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. He explains that his no-show is not deliberate: he is only forgetful. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. If students simply do not come for a lesson they book, it is referred to as a no-show, and instructors are still paid. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Two celebrities composed a panel (with a seat reserved for a third, who was always a no-show for some mysterious reason). Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Points are awarded in each pool on a different schedule from most rugby tournaments3 for a win, 2 for a draw, 1 for a loss, 0 for a no-show. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. On the basis of statistical evidence from previous flights, airlines estimate the probable number of no-shows and overbook accordingly. I have already referred to the abstainers—the no-shows in this situation. The no-shows and the late cancellations suffered by hotels and airlines should also be taken into account in considering this matter. The number of "no-shows" is fairly substantial. If the airline overbooks in its own economic interests, because it knows that there are a lot of no-shows, then it must pay if it cannot uphold the booking. Is he further aware of the other side of that equation; namely, that "no-shows" occasion the airlines a considerable amount of potential loss, which in itself leads to overbooking? Customers may be suspended from receiving service after three (3) no-shows in a 30-calendar day period. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. |