On the bend là gì
Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Bend theo 3 thì trong tiếng anh và 1 số cấu trúc thông dụng như: câu điều kiện, mệnh lệnh, v.v… Ngoài ra, các bạn cần lưu ý thêm về các dạng của động từ Bend khi chia trong các mẫu câu và thì.
Show 10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT ĐĂNG KÝ MUA!Bend - Ý nghĩa và cách dùngTrước khi tìm hiểu về cách chia, bạn cần nắm được một số kiến thức cơ bản về động từ Bend bao gồm: Cách phát âm, nghĩa của từ và cách dùng trong các ngữ cảnh phù hợp. Cách phát âm BendBend trong tiếng anh là động từ bất quy tắc, vì vậy ngoài 2 thì hiện tại, tương lai, khi chia trong thì quá khứ Bend được biến đổi hoàn toàn. Cụ thể các dạng của Bend sau khi chia được thể hiện trong bảng dưới đây kèm cách phát âm tương ứng. Cách phát âm của Bend ở dạng nguyên thể UK: /bend/ US: /bend/ Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Bend” Dạng động từ Cách chia UK US I/ we/ you/ they Bend /bend/ /bend/ He/ she/ it Bends /bendz/ /bendz/ QK đơn Bent /bent/ /bent/ Phân từ II Bent /bent/ /bent/ V-ing Bending /ˈbendɪŋ/ /ˈbendɪŋ/ Nghĩa của từ Bend1. cúi xuống Ex: He bent and kissed her. (Anh ấy đã cúi xuống và hôn cô.) The doctor told me to avoid bending and stretching. (Bác sĩ dặn tôi hạn chế cúi và duỗi.) 2. uốn cong, gập (đầu gối, khuỷu tay,...) Ex: Bend your knees, keeping your back straight. (Gập đầu gối của bạn, giữ thẳng lưng.) 3. làm cong Ex: The knives were bent out of shape. (Những con dao đã bị uốn cong không còn hình dạng.) 4. rẽ, hướng, hướng về, dồn về Ex: The road bent sharply to the right. (Con đường cong gấp về bên phải.) Ý nghĩa của Bend + giới từto bend to: khuất phục, bắt phải theo Ex: He manipulates people and tries to bend them to his will. (Anh ta thao túng mọi người và cố gắng bắt họ theo ý mình.) She managed to bend the committee to her opinion. (Cô ấy đã quản lý để bắt uy ban theo ý của mình.) Xem thêm: Cách chia động từ Behold trong tiếng anh V1, V2, V3 của Bend trong bảng động từ bất quy tắcBend là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Bend tương ứng 3 cột trong bảng: V1 của Bend (Infinitive - động từ nguyên thể) V2 của Bend (Simple past - động từ quá khứ) V3 của Bend (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) To bend Bent Bent Cách chia động từ Bend theo các dạng thứcTrong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng. Các dạng thức Cách chia Ví dụ To_V Nguyên thể có “to” To bend Mark the pipe where you want to bend it. (Đánh dấu đường ống mà bạn muốn uốn cong nó.) Bare_V Nguyên thể Bend Keep your feet apart, and bend at the waist. (Giữ chân của bạn cách xa nhau và gập người ở thắt lưng.) Gerund Danh động từ Bending The doctor told me to avoid bending and stretching. (Bác sĩ dặn tôi tránh uốn và duỗi) Past Participle Phân từ II Bent She suddenly bent over, clutching her stomach. (Cô ấy đột nhiên cúi người, ôm bụng.) Cách chia động từ Bend trong 13 thì tiếng anhDựa vào các dạng thức của động từ Bend, ta kết hợp với công thức câu trong 13 thì để hình thành cách chia động từ Bend trong các thì tiếng anh. Dưới đây là bảng chia chi tiết: Chú thích: HT: thì hiện tại QK: thì quá khứ TL: thì tương lai HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU THÌ I You He/ she/ it We/ you/ they HT đơn bend bend bends bend HT tiếp diễn am bending are bending is bending are bending HT hoàn thành have bent have bent has bent have bent HT HTTD have been bending have been bending has been bending have been bending QK đơn bent bent bent bent QK tiếp diễn was bending were bending was bending were bending QK hoàn thành had bent had bent had bent had bent QK HTTD had been bending had been bending had been bending had been bending TL đơn will bend will bend will bend will bend TL gần am going to bend are going to bend is going to bend are going to bend TL tiếp diễn will be bending will be bending will be bending will be bending TL hoàn thành will have bent will have bent will have bent will have bent TL HTTD will have been bending will have been bending will have been bending will have been bending Lưu ý, nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Bend” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Cách chia động từ Bend trong cấu trúc câu đặc biệtĐôi khi, cách chia theo thì cũng được áp dụng song song với cách chia theo dạng để hoàn thành các cấu trúc câu thường gặp như: câu điều kiện, mệnh lệnh, câu giả định, v.v… Bảng chia dưới đây giúp bạn hiểu rõ cách chia trong các mẫu câu này.
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU ĐẠI TỪ SỐ ÍT I/ you/ we/ they He/ she/ it Câu ĐK loại 2 - MĐ chính would bend would bend Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính would be bending would be bending Câu ĐK loại 3 - MĐ chính would have bent would have bent Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính would have been bending would have been bending Câu giả định - HT bend bend Câu giả định - QK bent bent Câu giả định - QKHT had bent had bent Câu giả định - TL should bend should bend Câu mệnh lệnh bend bend Qua bài viết này, ngoài cách chia động từ Bend, bạn đã nắm được những kiến thức tổng quan về động từ này để có thể áp dụng linh hoạt khi cần thiết. Hãy ôn tập lại thường xuyên, bạn sẽ ghi nhớ tốt phần ngữ pháp về động từ Bend hiệu quả và chính xác. |