Oxit nào dưới đây khí tan trong nước cho dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

Đáp án câu hỏi ôn tập chương 1 Hóa 9 năm 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [198.68 KB, 28 trang ]

[1]

CÂU HỎI ÔN T ẬP CH Ư ƠNG HỐ 9
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ
I/TRẮC NGHIỆM:


I.1


1/ Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?


a/CuO,CO2, CaO b/ CO2, SO2, P2O5
c/CuO, MgO, K2O d/ CO2, CaO, FeO
2/Dãy nào sau đây là oxit axit?


a/CO2,SO3,P2O5 b/MgO,ZnO,CO
c/FeO, MgO, Na2O d/CO,ZnO, Al2O3
3/Dãy nào chỉ oxit trung tính:


a/CO2,SO2 b/CO, NO
c/ZnO, Al2O3 d/MgO, ZnO


4/Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với axit H2SO4


lỗng?


a/Fe b/Zn c/Cu d/Mg
5/Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung
dịch HCl:


a/ Cu, Zn, Fe b/ Al, Cu, Hg
c/Zn, Fe, Mg d/Cu,Ag, Al.
6/Oxit nào sau đây là oxit bazơ:



a/ MgO, FeO, SO2 b/MgO, FeO, Na2O.
c/ MgO, P2O5, K2O. d/ SO2, CO2,


P2O5.


7/Những thí nghiệm nào sau đây tạo kết tủa khi trộn?
a/Dung dịch Ba[OH]2 và dung dịch axit H2SO4..


b/Dung dịch NaOH và dung dịch axit HCl.
c/ Dung dịch HCl với oxit ZnO.



[2]

8/Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được
với nhau:


a/ HCl với Cu c/H2SO4 với SO2 .
b/ HCl với Zn d/H2SO4 với CO2.
9/ Dãy nào sau đây là axit?


a/ HCl, CaO, HNO3. c/ HCl, H2S,
H2SO4.


b/ HCl, CO2, NaOH. d/ CaO, CO2,
KOH.


10/Chất nào sau đây làm q tím chuyển thành màu
đỏ?


a/ Dung dịch NaOH c/ ZnO
b/ Dung dịch HNO3 d/ KCl



11/Những bazơ nào sau đây tác dụng được với oxit
axit?


a/KOH,Al[OH]3,Mg[OH]2
b/Mg[OH]2,Fe[OH]3, KOH


c/KOH,NaOH,Ba[OH]2 d/Zn[OH]2,
Fe[OH]2,Cu[OH]2


12/Hãy chỉ ra nhóm chất là bazơ khơng tan:
a/Fe[OH]2,Mg[OH]2


b/KOH,Cu[OH]2


c/KOH,NaOH d/Ba[OH]2,
Fe[OH]2


13/Chất nào sau đây làm đổi màu chất chỉ thị?


a/KOH b/Al[OH]3
c/Mg[OH]2 d/Fe[OH]2
14/Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan?



[3]

c/CaCO3, AgCl, BaSO4 d/NaOH,
HNO3, AgCl


15/BaZơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ?


a/NaOH b/Cu[OH]2
c/KOH d/ Ba[OH]2


16/Dãy nào sau đây tồn là phân bón kép?


a/KCl, NH4NO3 b/KCl,
KNO3


c/KNO3, K[H2PO4] d/KNO3,
Ca[PO4]2


18/Các cặp chất sau,cặp chất nào phản ứng được với
nhau?


a/Cu[OH]2 và NaCl b/NaCl và
H2SO4


c/NaCl và AgNO3 d/KOH và
Na2CO3


20/Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch
Na2SO4 và dung dịch Na2CO3:


a/Dung dịch HCl b/Dung dịch
AgNO3


c/Dung dịch ZnSO4 d/Dung dịch
BaCl2


21/Hãy chọn câu đúng là hợp chất của các muối tan:
a/CaCO3,BaCl2 b/NaCl,
KNO3



c/CuCl2, AgCl d/
BaSO4,CaCO3


Câu 25: Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với tất cả các chất
trong dãy chất nào sau đây?



[4]

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4. D. HCl,
CO2, Na2CO3, H2SO4.


Câu 26: Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch [ không
tác dụng được với nhau] là


A. NaOH, KNO3. B.
Ca[OH]2, HCl.


C. Ca[OH]2, Na2CO3. D. NaOH,
MgCl2.


Câu 27: Sau khi làm thi nghiệm, có những khí thải độc
hại HCl, H2S, CO2, SO2. Dựng chất nào sau đây để loại
bỏ chúng là tốt nhất?


A. DD NaCl. B. DD Ca[OH]2. C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaNO3.


Câu 27: Có ba lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung
dịch các chất sau: NaOH, Ba[OH]2, NaCl. Thuốc thử để
nhận biết cả ba chất là


A. quỳ tím và dung dịch HCl . B.


phenolphtalein và dung dịch BaCl2.


C. quỳ tím và dung dịch K2CO3. D. quỳ tím
và dung dịch NaCl.


Câu 28: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất
kết tủa trắng


A. Ca[OH]2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca[OH]2 và NaCl
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?


A. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2 B. Fe2O3, BaO, SO2,
SO3, SO2


C. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2 D. Al2O3, CaO, P2O5,
CuO, CO2



[5]

A. 2,24 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít


Câu 31: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác
dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol
là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong
hỗn hợp lần lượt là:


A. 30% và 70% B. 40% và 60%C. 50% và


50% D. 20% và 80%


GIẢI:



PTHH : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O


Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O


Đặt nCuO = x mol và nFe2O3 = y mol thì có nCuCl2 = x và


nFeCl3 = 2y


x = 2y


%CuO=80x . 100% : [80x+160y] = 80x . 100%
+80x+80x =50%


%Fe2O3=100% - 50% = 50%


Câu 32: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút
ẩm [chất làm khơ] trong phịng thí nghiệm?


A. CaO B. CuO C. ZnO D. PbO


Câu 33: Cặp chất nào dùng để điều chế SO2 trong PTN:
A. HCl và Na2SO4 B. HCl và Na2SO3. C. Al và
H2SO4 loúng. D. Na2SO3và Ca[OH]2


Câu 1: Những dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. CO2, SO3, Na2O,NO2. B. CO2, SO2,
H2O, P2O5 .


C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 . D. H2O, CaO,


FeO, CuO


Câu 2: Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn
điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?



[6]

C. CuO, SO2, BaO. D. CuO,
BaO, Fe2O3.


Câu 3: Có bao nhiêu cặp oxit có thể phản úng với nhau
từng đơi một trong số các oxit sau: Na2O; CaO; SO2; CO2


A. 4 cặp B. 3 cặp C. 5 cặp D. 2 cặp


Câu 4: Trong các dãy chất cho dưới đây, dãy nào thoả
mãn điều kiện tất cả điều phản ứng với axit clohiđric?


A. Cu, BaO, Ca[OH]2, NaNO3 B. Quỳ tím,
AgNO3, Zn, NO, CaO


C. Quỳ tím ,CuO,Ba[OH]2, AgNO3, Zn D. Quỳ tím ,
CuO, AgNO3, Cu


Câu 5: Trong các dãy axit sau đây, dãy nào thoả mãn
điều kiệu các dung dịch axit điều phản ứng với Mg tạo ra
khi hiđro?


A. HCl, H2SO4 [đậm đặc] B. Dd HCl, H2SO4 [ loãng]
C. HNO3 [đậm đặc], H2SO4 [đậm đặc] D. Tất cả
điều sai



Câu 6: Dãy chất nào trong các dãy sau đây thỏa mãn
điều kiện các chất đều có thể phản ứng với dung dịch
NaOH?


A. Quỳ tím , CO2, SO2, CuSO4; B. Quỳ tím ,
CuSO4, SO2, H3PO4,


C. KOH, quỳ tím, CO2, SO2, CuSO4; D. Cả A, B đều
đúng


Câu 7: Trong dãy các bazơ sau, bazơ nào bị nhiệt phân
hủy:


A. Fe[OH]2 ; Cu[OH]2; NaOH B. Zn[OH]2 ;
Fe[OH]3 ; Cu[OH]2


C. Mg[OH]2 ; Cu[OH]2 ; NaOH D. Al[OH]3 ;
Ba[OH]2 ; Cu[OH]2



[7]

A. Tác dụng với dung dịch axit và kiềm B. Tác dụng
với dung dịch muối và kim loại


C. Cả A và B D. Tác dụng với dung dịch
muối, axit, oxit, kim loại


Câu 9: Trong các dãy oxit sau, dãy nào là oxit bazơ:
A. CaO, SO3, Na2O,K2O. B. CO, SO2,
H2O, P2O5 .


C. SO2, NO2 , CO2, N2O5 . D. Na2O, CaO,


FeO, CuO


Câu 10: Đơn chất tác dụng với H2 SO4 lỗng sinh ra khí
H2 là


A. Ag B. Fe C. Cu D. CO2


Câu 11: Dãy các Oxít phản ứng với nước:


A. SO2 ,CuO, K2O, CO2. B. SO2 ,CuO, CO2 , Na2O
C. SO2, Na2O, CO2, K2O D. SO2 , CuO, Na2O, K2O
Câu 12: Dãy các Oxít đều phản ứng với HCl:


A. CuO , K2O, Na2O , ZnO B. CuO, SO2 ,
K2O, CO2


C. CuO, SO2, Na2O,ZnO D. Na2O, SO2,K2O,ZnO
Câu 13: Dãy Oxít đều phản ứng với KOH:


A CaO, SO2 , P2O5 , ZnO B. ZnO, SO2, CuO, SO3
C. CaO, SO2, CuO, P2O5, D. SO2 , P2O5, CO2, SO3
Câu 14: Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch
Axit làm quỳ tím hố đỏ là:


A. CaO B. K2O C. SO3 D. BaO


Câu 17: Hoà tan 3,1 gam Na2O vào trong nước được
1000 ml dd.Nồng độ của dd là:


A. 0,005M B. 0,1M C. 0,05M D. 0,01M



Giải:


nNa2O = 3,1/62 = 0,05 mol



[8]

0,05 ,05 0,1 [mol]
CMdd NaOH = 0,1 / 1 = 0,1M


Câu 18: Dãy các chất được xếp theo thứ tự oxít, axít,
bazơ, muối.


A . CuO, NaOH, HCl ,CuSO4 B. CuO, HCl,
NaOH, CuSO4


C . HCl CuO,NaOH, CuSO4 D. CuO, CuSO4,
HCl, NaOH


Câu 19: Để phân biệt dd Na2SO4 và dd Na2CO3 có thể
dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:


A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch


AgNO3 C. Dung dịch


NaOH D. Dung dịch HCl


Câu 20: Dãy các chất điều là dd Bazo [ kiềm ] :


A. NaOH ,CaO,Fe[OH]2,KOH B.NaOH,KOH,
Ba[OH]2 ,Ca[OH]2



C. NaOH, Cu[OH]2 , Fe[OH]2, Ba[OH]2 D. CaO,
Fe[OH]2, Cu[OH]2, KOH


Câu 21: Các bazo đều bị nhiệt phân hủy


A. Cu[OH]2, Fe[OH]3, Zn[OH]2, Mg[OH]2 B. Cu[OH]2,
NaOH, Zn[OH]2, KOH


C. Cu[OH]2, Fe[OH]3, KOH, NaOH D. Cu[OH]2,
KOH, Zn[OH]2, NaOH


Câu 22: Dung dịch bazo làm q tím:


A. Hóa xanh B. Hóa đỏ


C.Từ khơng màu chuyển sang màu đỏ D.Tất cả đều
đúng


Câu 23 : Ngâm 1 cây đinh sắt sạch trong dung dịch đồng
[II] Sunfat [CuSO4] :



[9]

B. Kim loại đồng màu đỏ bám bên ngoài đinh sắt , đinh
sắt khơng có sự thay đổi


C. Một phần đinh sắt bị hịa tan , kim loại Cu bám


ngồi đinh Fe và màu xanh lam của dd ban đầu nhạt dần
D. Khơng có chất mới nào sinh ra , chỉ có 1 phần đinh
sắt bị hịa tan .



Câu 25: NaCl có nhiều trong tự nhiên , dưới dạng hịa
tan có trong


A. Nước sơng C. Mỏ muối B. Nước biển
D. Cả B và C đúng


Câu 27: Điều kiện để phản ứng giữa dd muối với dd axit,
dd bazờ, dd muối xảy ra là:


A. Sản phẩm phải có chất khơng tan hoặc có chất bay
hơi


B. Sản phẩm phải có một chất tan
C. Cả 2 đều sai


D. Cả 2 đều đúng


Câu 28: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch Na2SO4 và HCl:


A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch
HCl


C. Dung dịch Pb[NO3]2 D. Quỳ tím
Câu 29: Tính chất hóa học của axit là:


A. Tác dụng với dung dịch phi kim và kiềm


B. Tác dụng với dung dịch muối và kim loại, dung dịch


bazơ, oxit bazơ


C. Tác dụng với dung dịch muối, oxit axit, kim loại
D. Tất cả đều sai



[10]

A. Tính háo nước B. Tỏa nhiệt mạnh khi tan
trong nước


C. Không tan trong nước D. Cả câu A và B
I.3


Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất nào sau
đây:


A. Fe, CaO, HCl. B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl. D. Zn, BaO, NaOH.


Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta
dùng thuốc thử nào sau đây:


A. Quỳ tím. B. Zn.


C. dd NaOH. D. dd BaCl2.


Câu 3. Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:
A. Khí O2. B.Khí SO2.


C. Khí N2 . D. Khí H2.


Câu 4. Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất


kết tủa trắng:


A. CuO và H2SO4. B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3. D. BaCl2 và H2SO4


Câu 5. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng
CaO :


A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2.
C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.


Câu 6. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B.BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O;
CaO


Câu 7- Chất nào sau đây phản ứng đượcvới dung dịch
acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí, cháy
trong khơng khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:



[11]

Câu 9. Chất nào sau đây tác dụng được với HCl và CO2 :
a. Sắt b. Nhôm c. Kẽm d. Dung
dịch NaOH.


Câu 10. Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế
canxioxit trong công nghiệp.


a. Nung đá vôi ỡ nhiệt độ cao là trong cơng nghiệp
hoặc lị thủ cơng .



b. Nung CaSO4 trong lị cơng nghiệp .
c. Nung đá vơi trên ngọn lửa đèn cồn.
d. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.


Câu 11. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất
khí sunfurơ trong cơng nghiệp.


a. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
b. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .


c. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
d. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung
dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :


a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO


Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric
loãng tạo thành muối và nước:


a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2
Câu 14. Canxioxit có thể làm khơ khí nào có lẫn hơi nước
sau đây:


a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hịa tan
hồn tồn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:


a. Nước. b. Dung dịch NaOH.
c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.




[12]

a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao
nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%


a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d.
1,7gam


Câu 20. Hịa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng
250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính
nồng độ mol HCl cần dùng.


a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d.
3,0 M.


Câu 22. Đốt hồn tồn 6,72 gam than trong khơng khí.
Thể tích CO2 thu được ở đktc là :


a. 12,445 lít b. 125,44 lít c. 12,544 lít
d. 12,454 lít.


Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng
được với dung dịch bazơ?


a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O,
Fe2O3, CaO


c. K2O, SO3, CaO d. CO2,
P2O5, SO2



Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp
chất nào sau đây?


a. K2SO4 và HCl. b.
K2SO4 và NaCl.


c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3
và H2SO4


Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta
sử dụng thuốc thử nào sau đây:



[13]

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những
dãy chất nào sau đây?


a. CO2, Mg, KOH. b. Mg,
Na2O, Fe[OH]3


c. SO2, Na2SO4, Cu[OH]2 d. Zn,
HCl, CuO.


Câu 27: Hịa tan 2,4gam oxit của kim loại hố trị II vào
21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit
nào sau đây:


a. CuO b. CaO c. MgO d.
FeO


Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau
phản ứng có hiện tượng kết tủa:



a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng
d.Màu trắng.


Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X
2Y + H2O. X, Y lần lượt là:


a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.


c. HCl ; NaCl . d. [A] và [B] đều đúng.
Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp [ O2;
CO2]. Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:


a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d.
Ca[OH]2 .


Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt
95% thì lượng CaCO3 cần là:


a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d.
111,11 tấn .



[14]

a. Màu xanh vẫn không thay đổi.
b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.


c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu
đỏ d. Màu xanh đậm thêm dần.


Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và
Ca[OH]2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai


chất trên:


a. Na2CO3 b. NaCl c.
MgO d. HCl .


Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong
một dung dịch [không phản ứng với nhau].


a. KCl và NaNO3. b. KOH
và HCl


c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và
AgNO3.


Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO.
Khi nào làm đục nước vôi trong .


a. CO2 b. CO2; CO; H2


c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2


Câu 39: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại hóa trị II bằng
250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit
dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại
gì ?


a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.


Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?



a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO;
Fe2O3


c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3;
Na2O



[15]

a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4;
Ca[OH]2


c/H2O; Na2O; BaCl2 d/ CO2; H2O; HCl
Câu 43 .Cặp chất nào tác dụng được với nhau?


a/Mg và HCl b/BaCl2 và H2SO4 c/ CuO và HCl
d/ cả a, b và c.


Câu 44 .Chất nào tác dụng với axit H2SO4 đặc tạo ra chất
khí?


a/Cu b/MgO c/ BaCl2
d/cả b và c


Câu 45 .Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba dung dịch
không màu là HCl; H2SO4; Na2SO4:


a/ nước b/ quỳ tím c/ ddBaCl2
d/ cả b và c


Câu 46: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳ tím thành
màu xanh?



a/NaOH; LiOH; Fe[OH]3; Cu[OH]2 b/KOH;
Mg[OH]2; Ba[OH]2; Al[OH]3


c/ NaOH; LiOH; Ba[OH]2; KOH d/
Fe[OH]3;Cu[OH]2; Mg[OH]2;KOH


Câu 47: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất
nào dưới đây:


a/ NaCl; Ca[NO3]2 ;NaOH
b/AgNO3; CaCO3 ;KOH


c/HNO3; KCl ; Cu[OH]2 d/ H2SO4
; Na2SO3;KOH


Câu 48: Dùng làm phân bón, cung cấp nguyên tố nitơ và
kali cho cây trồng là:



[16]

Câu 49:Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm
đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:


a/chất không tan màu nâu đỏ b/chất
không tan màu trắng


c/chất tan không màu d/chất
không tan màu xanh lơ


Câu 50:Dung dịch Ca[OH]2 tác dụng được với các chất:
a/CO2; HCl; NaCl b/SO2;
H2SO4; KOH



c/CO2; Fe ; HNO3 d/ CO2;
HCl; K2CO3


Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí
nào làm đục nước vơi trong?


a/CO2 ;CO b/CO; H2 c/SO2; H2
d/ CO2; SO2


Câu 54.Chọn cơng thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có
dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:


2Mg + ? 2MgO


A. Cu B. O C. O2
D. H2


Câu 55.Cho phản ứng: NaI + Cl2 NaCl + I2
Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần
lượt là:


A. 2 ; 1 ; 2 ; 1 B. 4 ; 1 ; 2 ; 2 C. 1 ; 1 ; 2 ;
1 D. 2 ; 2 ; 2 ; 1


Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau
phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của
oxi tác dụng là:


A. 40g B. 44g C. 48g


D.52g



[17]

Theo ĐLBT khối lượng ta có: mS+ mO2 = m SO2


48+ mO2 =96


MO2+ 96-48 = 48 [g]


Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường ?


A/ Cu B/ Al


C/ Ba D/ Fe


Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm
giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?


A/ NaCl B/ NaOH C/ H2S
D/ BaCl2


Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và
nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích
là:


A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí
hiđro, 1 phần khí oxi


C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí
hiđro, 1 phần khí oxi



Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?


A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba[OH]2, Al[OH]3,
LiOH


C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO


C©u 63: Một oxit của kim loại R [hố trị II ]. Trong đó


kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của
oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO
D. ZnO


C©u 64: Lưu huỳnh đi oxit [SO2] tác dụng được với các


chất trong dãy hợp chất nào sau đây:


A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2



[18]

C©u 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để


phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc
thử ?


A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch
NaOH D. Dung dịch KOH


C©u 66: Để hịa tan hồn tồn 1,3g kẽm thì cần 14,7g



dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối
lượng hiđro thu được là:


A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g


Giải:


Số mol Zn là: 1,3 : 65 = 0,02 [mol]
Khối lượng H2SO4 là:


=> mct=C%.mdd/100=20.14,7/100=2,94g
Số mol H2SO4 là:


n = 2,94 /98 = 0,03 [mol]
Phương trình phản ứng:


Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
1 mol 1 mol
0,02 mol => 0,02 mol


Vậy ta có: H2SO4 dư 0,03 - 0,02 = 0,01 [mol]. Ta
tính khí sinh ra theo số mol của chất hết là Zn
Vậy số mol H2 là 0,02 mol


Khối lượng khí H2 là: m = 0,02 . 2 = 0,04 [g] Chọn ĐA


là B


C©u 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau



đây ?


A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl


C©u 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2,



[19]

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Ca[OH]2 D. Nước


C©u 69: Hịa tan 5 gam một kim loại R [chưa rõ hóa trị ]


cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:


A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn


Giải:


mHCl = 25. 36,5 : 100 = 9,125 [g]


nHCl= 9,125 : 36,5 = 0,25 [mol]


Gọi hóa trị kim loại R là a [ đk a>0]


R + 2a HCl RCla +a H2


Theo PT R g 36,5 .2a g
Theo bài 5 g 9,125 g
9,125.R = 5. 36,5.2a



=> R= 40ª
Lập bảng


a 1 2 3


R 40 80 120


Kết luận R là Ca


[ chọn]


R là Br loại Loại


Vậy R là kim loại Ca chọn đáp án C


C©u 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào


dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí[đktc].
Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu là:


A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40%
và 60% D. 30% và70%


HD:


Chỉ có Zn phản ứng với H2SO4, Cu khơng phản ứng.


nH2 = 0,1 mol



Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2



[20]

=> mCu = 10,5 mZn = 10,5 0,1.65 = 4 gam


%mZn=6,510,5.100%=61,9%;
%mCu=100% - 69,1% =38,1%
Đáp án cần chọn là: A


C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:


A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim
loại và một hợp chất khác


C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một
ngun tố khác và oxi


C©u 72: Để trung hịa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì


khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:


A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam
HD giải:


KOH + HCl KCl + H2O


Có m[KOH] = 44,8. 25% : 100% = 11,2 [g]
n[KOH] =11,2 : 56= 0,2 mol n[HCl] = 0,2 mol
m[HCl] = 0,2 . 36,5= 7,3 [g] m[dd HCl] =
7,3.100% : 2,5% = 292 [g]



C©u 73: Hịa tan hồn tồn 7,8 gam một kim loại hóa trị I


vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2
[đktc]. Tên kim loại hóa trị I là:


A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.


HD: Số mol H2 = 0,1 mol


Phương trình phản ứng: 2M [0,2] + 2H2O [0,2]


2MOH + H2 [0,1]


Tính được M = m : n = 7,8 : 0,2 = 39. Vậy kim loại cần
tìm là K.


Đáp án D



[21]

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành
muối và nước.


C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và
dung dịch axit.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.


Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với
dung dịch axit tạo thành muối và nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành


muối và nước.


C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và
dung dịch axit.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.


Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với
dung dịch axit tạo thành muối và nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng
với dung dịch axit tạo thành muối và nước.


C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành
muối và nước.


D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.


Câu 78 Oxit trung tính là: A. Những oxit tác dụng với
dung dịch axit tạo thành muối và nước.


B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành
muối và nước.


C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối


Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2, B. Na2O. C. SO2, D. P2O5



Câu 80 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO.
Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:



[22]

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3


Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu
được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A
là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M
D. 0,2M


Giải:


nNa2O = 12,4 : 62 = 0,2 mol


PTHH: Na2O + H2O 2NaOH


1 2
0,2 0,4


CM NaOH = nNaOH : V = 0,4 : 0,5 = 0,8M


Đáp án cần chọn là: A


Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO
ta dùng:


A. HCl B. NaOH C.
HNO3 D. Quỳ tím ẩm



Câu 86 Hịa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl
14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng


A. 50 gam B. 40 gam C.
60 gam D. 73 gam


Giải


nCaO = 5,6: 56= 0,1 mol


PTHH: CaO + 2HCl CaCl2 + H2O


1 2
0,1 x mol


Theo phương trình phản ứng ta tính được
nHCl = 0,1 . 2 = 0,2 mol



[23]

Ta có C% = m chất tan . 100 : m dung dịch


=> m dung dịch = m chất tan .100 : C% = 7,3. 100 : 14,6=


50 [g]


Đáp án A


Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu
huỳnh đioxit là:



A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và
KOH D. K2CO3 và HNO3


Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị [II] chứa 28,57%
oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là: A. Ca
B. Mg C. Fe D. C


Giải:


CTTQ: MO


%O=[16]/[M+16]=28,57%
=> M=40 [Ca]


Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 [đktc] tác dụng với dung dịch
Ba[OH]2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :


A. 19,7 g B. 19,5 g C.
19,3 g D. 19 g


Giải:


nCO2 = V : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol


Vì Ba[OH]2 dư do đó chỉ xảy ra phản ứng tạo kết tủa
PTHH: CO2 + Ba[OH]2 BaCO3 + H2O
1 1


0,1 x



Từ pt ta có nBaCO3 = nCO2 = 0,1 mol


=> mBaCO3 = nBaCO3 . MBaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7g
=> Đáp án : A



[24]

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit
clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lit C.
1,12 lít D. 4,48 lít


Giải:


Số mol Natri sunfit [ Na2SO3 ]là:
n=m.M=12,6.126=0,1[mol]


Phương trình phản ứng:


Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O
0,1 0,1 [mol]
Thể tích khí SO2 sinh ra là:


V = n. 22,4 = 0,1 .22,4 = 2,24 [lit]


Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng[II]hidroxit
bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản
ứng:


A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam
Giải:



Số mol Cu[OH]2: n= 29,4/ 98 = 0,3[ mol]


PTHH: Cu[OH]2 + H2SO4 CuSO4 + H2O


Theo PT 1 1
[mol]


Theo bài 0,3 -> 0,3
[mol]


Khối lượng muối CuSO4 là: m= 0,3. 160 = 48[g] chọn
đáp án A


II/TỰ LUẬN:


1/Có những dung dịch muối sau:


Mg[NO3]2,CuCl2.Hãy cho biết muối nào có thể tác


dụng với:



[25]

[ Viết PTPU hố học]


4/Có những Bazơ sau: Cu[OH]2,NaOH,Ba[OH]2.Hãy


cho biết những BaZơ nào?


a/Tác dụng được với dung dịch HCl? b/Tác dụng với
CO2?



c/Bị nhiệt phân huỷ? d/Đổi q tím
thành xanh? [Viết phương trình hố học]


5/Có những oxit sau: CaO, Fe2O3,SO3. Oxit nào tác


dụng với:
a/Nước?


b/Axit clohiđric?
c/NaOH?


[Viết PTHH]


6/Viết các phương trình HH thực hiện những chuyển
đổi hố học sau:


CaCO3CaO Ca[OH]2 CaCO3


CaCl2 Ca[NO3]2


7/Viết phương trình hố học cho những chuyển đổi
hoá học sau?


1 2 3 4
5


Fe2O3 Fe[OH]3 Fe2[SO4]3 FeCl3 Fe[NO3]3
Fe



8/ Chọn chất thích hợp hồn thành PTHH sau [ ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có]


1.


a. Fe3O4 + HCl ? + ? + H2O
b.CO2 + ? NaHCO3



[26]

2.


a. Cu + ? CuSO4 + ? + ?
b. CO2 + ? -> K2CO3 + ?


c. Na2SO3 + ? CaCO3 + ?
d. FeS2 + ? ? + SO2


9/Hãy viết PTHH của các phản ứng trong môi trường
hợp sau:


a/Magiê oxt và axit nitric b/Sắt và axit clohiđric
c/Đồng[ II] oxit và axit sunfuric d/Nhôm oxit và axit
sunfuric


10/Dùng công thức hoá học để viết các PTHH của các
sơ đồ phản ứng sau:


a/ Axit sunfuric + kẽm oxit kẽm sunfat + Nước
b/Natri hiđroxit + Lưu huỳnh trioxit Natri sunfat
+ Nước



c/Nước + canxi oxit Canxi hiđroxit


d/Canxi oxit + cacbon oxit Canxi cácbonat
11/Điền vào chỗ trống và hồn thành các phương
trình sau:


a/ CO2 + + H2O
b/ . + H2O H3PO4


c/ CaO + CaCO3


d/ + HCl AlCl3 +


12/Điền vào chỗ trống và hồn thành các phương
trình sau:


a/ CuO +. CuCl2 + H2O
b/CO2 + . Na2CO3 + H2O
c/..+ H2O KOH



[27]

g/BaCl2 + BaSO4 + NaCl
o/AgNO3 +. Cu[NO3]2+ Ag
m/ CaO + . CaSO3


n/ Fe[OH]3 Fe2O3 + H2O
h/ KClO3 KCl + ..


13/Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất
trong mơi cặp chất sau theo phương pháp hố học?


a/Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4,


b/Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4
.c/Dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4.


14/Hãy nhận biết từng cặp chất sau bằng phương
pháp hoá học:


a/Hai chất rắn màu trắng là: CaO và P2O5


b/Hai chất khí khơng màu là SO2 và O2. [Viết các phương
trình hố học].


15/Bằng phương pháp hố học hãy nhận biết 4 lọ hoá
chất mất nhãn sau: HCl, KOH, CaSO4 và KNO3


16/Có ba lọ mất nhãn, chứa các dung dịch sau:
H2SO4lỗng, Na2SO4 và HNO3. Trình bày phương


pháp hố học để nhận biết các chất trên?


17/Có 3 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng một chất rắn sau:
NaOH, Ba[OH]2,NaCl. Hãy trình bày cách nhận biết


chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hố học.
Viết phương trình hố học[ nếu có].


18/Cho một khối lượng kẽm dư vào 100ml dung dịch
HCl. Phản ứng xong,thu được 4,48 lít khí ở [đktc]
a/Viết phương trình phản ứng hố học.




[28]

19/Cho một khối lượng mạc sắt dư vào 50ml dung
dịch HCl. Phản ứng xong thu đ ược 3,36lit kh í H2 ở
đktc.


a/Viết PTHH


b/Tính khối lượng mạc Fe đã tham gia phản ứng.
c/Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng


20/Biết 2,24 lít khí CO2[đktc] tác dụng với dung dịch
Ba[OH]2, sản phẩm sinh ra là BaCO3 và H2O.


a/Viết PTHH


b/ Tính khối lượng dung dịch Ba[OH]2 đã dùng?
c/Tính khối lượng chất kết tủa thu được?


21/ Hòa tan 9,2g hỗn hợp gồm: Mg và MgO vào dung
dịch HCl 14,6% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 1,12
lít khí ở đktc.


a]Viết PTHH


b]Tính khối lượng Mg và MgO trong hỗn hợp đầu.
c]Tính khối lượng dung dịch axit HCl 14,6% đã
dùng.






Video liên quan

Chủ Đề