Phương trình mặt cầu có tâm I(1 ) 2;3 và tiếp xúc với trục Oy là

Gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I[1;2-3] trên trục

Oy⇒H[0;2;0]⇒IH=10 

Gọi R là bán kính mặt cầu có tâm I[1;2;-3] và tiếp xúc với trục

Oy⇒R=IH=10

Chọn đáp án A.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 550

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I[1;-2;3]. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy.

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Gọi M là hình chiếu của I[1;-2;3] lên Oy, ta có : M[0;-2;0]

là bán kính mặt cầu cần tìm. Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là

Đáp án đúng là C.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Phương trình mặt cầu - Hình học OXYZ - Toán Học 12 - Đề số 6

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

    . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu:

  • Trongkhônggianvớihệ tọađộ Oxyz, chomặtcầu:

    . Tìmtọađộ tâm I và tínhbánkính R của [S].

  • Trongkhônggianvớihệtọađộ

    , chohaiđiểm
    . Phươngtrìnhmặtcầu
    cóđườngkính
    là ?

  • Trong không gian Oxyz, mặt cầu

    có bán kính bằng:

  • Trong không gian với hệ tọa độ

    , tìm tất cả các giá trị
    để phương trình
    là phương trình của một mặt cầu.

  • Trong không gian Oxyz, cho điểm

    và mặt phẳng
    . Mặt cầu S có tâm I nằm trên mặt phẳng
    , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho chu vi tam giác OIA bằng
    . Phương trình mặt cầu S là:

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu [S] có tâm

    và cắt mặt phẳng
    theo một đường tròn có chu vi bằng
    . Phương trình mặt cầu [S] là:

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

    . có bán kính
    . Tìm giá trị của m.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

    và hai mặt phẳng [P]: x +2y + 2z +3 = 0, [Q]; x – 2y - 2z + 7 = 0. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng [P] và [Q] có tâm I[a,b,c]. Giá trị của a+3b+c là:

  • Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng


  • Trong không gian với hệ tọa độ

    , cho các điểm
    ,
    . Mặt cầu
    có bán kính nhỏ nhất, đi qua
    ,
    ,
    có phương trình là

  • Cho mặt cầu

    , tâm và bán kính của mặt cầu lần lượt là:

  • Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I2;  4; −1 và A0;  2;  3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I[1;-2;3]. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy.

  • Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình là:

    . Biết
    , [
    là gốc tọa độ] là đường kính của mặt cầu
    . Tọa độ điểm

  • Trong không gian Oxyz, cho điểm

    . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
    .

  • Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

    . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu [S].

  • Trong không gian với hệ tọa độ

    ,cho các điểm
    mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là :

  • [2H3-1. 2-2] Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I1; −2; −3 và tiếp xúc với mặt phẳng Oyz là

  • Trongkhônggianvớihệtọađộ

    ,phươngtrìnhmặtcầu
    cótâm
    vàđiqua điểm
    là.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm

    và đi qua

  • Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz, cho mặt cầu [S] :

    =8 . Tính bán kính R của [S].

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2 ; 1 ; 1 , B0 ; 3 ; −1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là

  • Trongkhônggianvớihệ tọađộ

    , chocácđiểm
    ,
    ,
    và
    . Tậphợpcácđiểm
    thỏamãn
    là mặtcầucó phươngtrình:

  • Trong không gian Oxyz, cho điểm

    và đường thẳng d có phương trình:
    . Tính đường kính của mặt cầu [S] có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho a > b > 0. Bất đẳng thức đúng là
    [a]a3 - b3 > [a - b][a2 + b2]
    [b]a[a2 + 3b2] > b[b2 + 3a2]
    [c]a2[a - 3b] > b2[b - 3a]

  • Cho hai số a và b, câu đúng là
    [A] b[a - b] ≤a[a - b]
    [B]2[1 - a]2 ≥1 - 2a2
    [C][1 - a2][1 - b2] < [1 + ab]2

  • Cho a, b, c với a > b và a > c. Câu sau đây đúng là

    I.a>b+c2

    II.a-c>b-a

    III.2a2>b2+c2

  • Cho a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức đúng là

  • Cho ba số a, b, c. Bất đẳng thức sau đây đúng là
    [a]a + b ≥2ab.
    [b] [a - 2b + 3c]2≤ 14[a2 - b2 + c2]
    [c] ab + bc + ca≤ a2+ b2+ c2

  • Xét các mệnh đề sau đây:
    I. a2 + b2≥ 2ab.
    II. ab[a + b] ≤a3 + b3
    III. ab + 4 ≥4ab.
    Mệnh đề đúng là

  • Bất đẳng thức đúng là
    [a]a2a4+1≤12
    [b]abab+1≤12
    [c]a2+1a2+2≤12

  • Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Xét các bất đẳng thức sau đây:
    I. a2 + b2 + c2 > 2[ab + bc + ca].
    II. a2+ b2+ c2< 2[ab + bc + ca].
    III. a2+ b2+ c2< ab + bc + ca.
    Bất đẳng thức đúng là

  • Cho a, b, c là ba số không âm. Bất đẳng thức sau đây đúng là
    [A] ab[b - a] ≤a3 - b3
    [B] [a + b][ab + 1] ≥4ab
    [C] a + b + c≥ab+bc+ca

  • Bất đẳng thức sau đây đúng với mọi số x và y là
    [A ] 2x2 + y2 + 4 ≥6xy.
    [B] 4xy[x - y]2≤ [x2 - y2]2.
    [C] xy + 1 ≥2xy

Video liên quan

Chủ Đề