Quả thị tiếng trung là gì năm 2024

Trong đời sống hằng ngày chủ đề về các loại trái cây là một trong những chủ đề dễ tiếp cận và thường được sử dụng nhất. Biết thêm nhiều Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây sẽ giúp bạn gia tăng khả năng giao tiếp của mình.

Hôm nay, Hãy cùng Taiwan Diary tìm hiểu qua Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây nhé!

Tiếng Trung phồn thể [繁體字] là một trong hai bộ chữ Hán tiêu chuẩn dùng trong các văn bản Trung Quốc đương đại. Tiếng Trung phồn thể là sự bao hàm văn hóa – tư tưởng của người Trung Quốc xưa. Mỗi kí tự đều tượng trưng cho một câu chuyện trong cuộc sống.

Từ “Tiếng Trung phồn thể” được sử dụng để phân biệt các ký tự truyền thống với các ký tự tiếng Trung giản thể, một bộ ký tự tiêu chuẩn được giới thiệu vào những năm 1950 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ở Trung Quốc Đại lục.

Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề trái cây

Phiên âm: /lí/

Tiếng Việt: Quả lê

西瓜

Phiên âm: /xīguā/

Tiếng Việt: Quả dưa hấu

葡萄

Phiên âm: /pútáo/

Tiếng Việt: quả nho

蘋果

Phiên âm: /píngguǒ/

Tiếng Việt: quả táo

山竹

Phiên âm: /shānzhú/

Tiếng Việt: quả măng cụt

橙子

Phiên âm: /chéngzi/

Tiếng Việt: quả cam

芒果

Phiên âm: /mángguǒ/

Tiếng Việt: quả xoài

草莓

Phiên âm: /cǎoméi/

Tiếng Việt: Quả dâu

木瓜

Phiên âm: /mùguā/

Tiếng Việt: Đu đủ

芭樂

Phiên âm: /bā lè/

Tiếng Việt: Quả ổi

香蕉

Phiên âm: /xiāngjiāo/

Tiếng Việt: Quả chuối

荔枝

Phiên âm: /lìzhī/

Tiếng Việt: Quả vải

石榴

Phiên âm: /shíliú/

Tiếng Việt: Quả lựu

藍莓

Phiên âm: /lánméi/

Tiếng Việt: Quả việt quất

菠蘿蜜

Phiên âm: /bōluómì/

Tiếng Việt: Quả mít

紅毛丹

Phiên âm: /hóng máo dān/

Tiếng Việt: Quả chôm chôm

番荔枝

Phiên âm: /fān lìzhī/

Tiếng Việt: Quả mãng cầu/Quả na

哈密​​瓜

Phiên âm: /hāmìguā/

Tiếng Việt: Quả dưa lưới

鳳梨

Phiên âm: /fènglí/

Tiếng Việt: Quả dứa

桃子

Phiên âm: /táozi/

Tiếng Việt: Quả đào

奇異果

Phiên âm: /qíyì guǒ/

Tiếng Việt: Quả kiwi

椰子

Phiên âm: /yēzi/

Tiếng Việt: Quả dừa

酪梨

Phiên âm: /luò lí/

Tiếng Việt: Quả bơ

火龍果

Phiên âm: /huǒlóng guǒ/

Tiếng Việt: Quả thanh long

櫻桃

Phiên âm: /yīngtáo/

Tiếng Việt: Quả cherry

楊桃

Phiên âm: /yángtáo/

Tiếng Việt: Quả khế

榴蓮

Phiên âm: /liúlián/

Tiếng Việt: Quả sầu riêng

百香果

Phiên âm: /bǎixiāng guǒ/

Tiếng Việt: Quả chanh dây

人心果

Phiên âm: /rénxīn guǒ/

Tiếng Việt: Quả sapôchê/hồng xiêm

桂圓

Phiên âm: /guìyuán/

Tiếng Việt: Quả nhãn

柚子

Phiên âm: /yòuzi/

Tiếng Việt: Quả bưởi

柿子

Phiên âm: /shìzi/

Tiếng Việt: Quả hồng

Trên đây là những Từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề con vật Taiwan Diary gửi đến bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiếng Trung phồn thể để đạt được mục tiêu của mình trong tương lai!

Tham gia trang Tự học tiếng Trung phồn thể hoặc nhóm Luyện thi TOCFL – Học Tiếng Trung Phồn Thể để xem nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Trung và thông tin du học Đài Loan nha !

Chủ Đề