Quản lý chất lượng sản phẩm tiêng anh là gì năm 2024
Mặc dù vậy vẫn còn rất nhiều bạn còn mơ hồ về ngành quản lý chất lượng cũng như những từ ngữ chuyên ngành về chủ đề này. Do đó, bài viết hôm nay IELTS TUTOR sẽ cung cấp đến bạn thông tin cũng như một số Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản lý chất lượng. Tham khảo Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing
IELTS TUTOR lưu ý:
2. Các thuật ngữ chính trong quản lý chất lượng Trong ngành QLCL sẽ có hai thuật ngữ chính đó là QA và QC.
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
II. CÁC TỪ VIẾT TẮT THƯỜNG GẶP TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG 1. CO - (Certificate of Origin) IELTS TUTOR lưu ý:
2. CQ - (Certificate of quality) IELTS TUTOR lưu ý:
3. QA - Quality Assurance IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
IELTS TUTOR lưu ý:
III. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG IELTS TUTOR lưu ý:
IV. TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CHẤT LƯỢNG HAY GẶP NHẤT 1. Từ vựng chuyên ngành QA IELTS TUTOR lưu ý:
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành QC IELTS TUTOR lưu ý:
3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ISO IELTS TUTOR lưu ý: ISO trong tiếng Anh là International Organization for Standardization là Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế. Được thành lập vào năm 1947, tính đến thời điểm bây giờ tổ chức có trên 150 quốc gia thành viên. Trong đó nước ta đã gia nhập vào ISO từ năm 1977, là thành viên thứ 77 trong tổ chức này.
Trên đây là những kiến thức cơ bản cũng như từ vựng về chuyên ngành quản lý chất lượng mà các bạn hay gặp khi học chuyên ngành này. IELTS TUTOR hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. |