Quảng Ninh có bao nhiêu xã huyện?

Tỉnh Quảng Ninh có 13 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 4 thành phố, 2 thị xã và 7 huyện với 177 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 72 phường, 7 thị trấn và 98 xã. Quảng Ninh là tỉnh có nhiều thành phố trực thuộc nhất Việt Nam

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng NinhSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Hạ Long193Phường Hà Khánh06649Phường2Thành phố Hạ Long193Phường Hà Phong06652Phường3Thành phố Hạ Long193Phường Hà Khẩu06655Phường4Thành phố Hạ Long193Phường Cao Xanh06658Phường5Thành phố Hạ Long193Phường Giếng Đáy06661Phường6Thành phố Hạ Long193Phường Hà Tu06664Phường7Thành phố Hạ Long193Phường Hà Trung06667Phường8Thành phố Hạ Long193Phường Hà Lầm06670Phường9Thành phố Hạ Long193Phường Bãi Cháy06673Phường10Thành phố Hạ Long193Phường Cao Thắng06676Phường11Thành phố Hạ Long193Phường Hùng Thắng06679Phường12Thành phố Hạ Long193Phường Yết Kiêu06682Phường13Thành phố Hạ Long193Phường Trần Hưng Đạo06685Phường14Thành phố Hạ Long193Phường Hồng Hải06688Phường15Thành phố Hạ Long193Phường Hồng Gai06691Phường16Thành phố Hạ Long193Phường Bạch Đằng06694Phường17Thành phố Hạ Long193Phường Hồng Hà06697Phường18Thành phố Hạ Long193Phường Tuần Châu06700Phường19Thành phố Hạ Long193Phường Việt Hưng06703Phường20Thành phố Hạ Long193Phường Đại Yên06706Phường21Thành phố Hạ Long193Phường Hoành Bồ07030Phường22Thành phố Hạ Long193Xã Kỳ Thượng07033Xã23Thành phố Hạ Long193Xã Đồng Sơn07036Xã24Thành phố Hạ Long193Xã Tân Dân07039Xã25Thành phố Hạ Long193Xã Đồng Lâm07042Xã26Thành phố Hạ Long193Xã Hòa Bình07045Xã27Thành phố Hạ Long193Xã Vũ Oai07048Xã28Thành phố Hạ Long193Xã Dân Chủ07051Xã29Thành phố Hạ Long193Xã Quảng La07054Xã30Thành phố Hạ Long193Xã Bằng Cả07057Xã31Thành phố Hạ Long193Xã Thống Nhất07060Xã32Thành phố Hạ Long193Xã Sơn Dương07063Xã33Thành phố Hạ Long193Xã Lê Lợi07066Xã34Thành phố Móng Cái194Phường Ka Long06709Phường35Thành phố Móng Cái194Phường Trần Phú06712Phường36Thành phố Móng Cái194Phường Ninh Dương06715Phường37Thành phố Móng Cái194Phường Hoà Lạc06718Phường38Thành phố Móng Cái194Phường Trà Cổ06721Phường39Thành phố Móng Cái194Xã Hải Sơn06724Xã40Thành phố Móng Cái194Xã Bắc Sơn06727Xã41Thành phố Móng Cái194Xã Hải Đông06730Xã42Thành phố Móng Cái194Xã Hải Tiến06733Xã43Thành phố Móng Cái194Phường Hải Yên06736Phường44Thành phố Móng Cái194Xã Quảng Nghĩa06739Xã45Thành phố Móng Cái194Phường Hải Hoà06742Phường46Thành phố Móng Cái194Xã Hải Xuân06745Xã47Thành phố Móng Cái194Xã Vạn Ninh06748Xã48Thành phố Móng Cái194Phường Bình Ngọc06751Phường49Thành phố Móng Cái194Xã Vĩnh Trung06754Xã50Thành phố Móng Cái194Xã Vĩnh Thực06757Xã51Thành phố Cẩm Phả195Phường Mông Dương06760Phường52Thành phố Cẩm Phả195Phường Cửa Ông06763Phường53Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Sơn06766Phường54Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Đông06769Phường55Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Phú06772Phường56Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Tây06775Phường57Thành phố Cẩm Phả195Phường Quang Hanh06778Phường58Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Thịnh06781Phường59Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Thủy06784Phường60Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Thạch06787Phường61Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Thành06790Phường62Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Trung06793Phường63Thành phố Cẩm Phả195Phường Cẩm Bình06796Phường64Thành phố Cẩm Phả195Xã Cộng Hòa06799Xã65Thành phố Cẩm Phả195Xã Cẩm Hải06802Xã66Thành phố Cẩm Phả195Xã Dương Huy06805Xã67Thành phố Uông Bí196Phường Vàng Danh06808Phường68Thành phố Uông Bí196Phường Thanh Sơn06811Phường69Thành phố Uông Bí196Phường Bắc Sơn06814Phường70Thành phố Uông Bí196Phường Quang Trung06817Phường71Thành phố Uông Bí196Phường Trưng Vương06820Phường72Thành phố Uông Bí196Phường Nam Khê06823Phường73Thành phố Uông Bí196Phường Yên Thanh06826Phường74Thành phố Uông Bí196Xã Thượng Yên Công06829Xã75Thành phố Uông Bí196Phường Phương Đông06832Phường76Thành phố Uông Bí196Phường Phương Nam06835Phường77Huyện Bình Liêu198Thị trấn Bình Liêu06838Thị trấn78Huyện Bình Liêu198Xã Hoành Mô06841Xã79Huyện Bình Liêu198Xã Đồng Tâm06844Xã80Huyện Bình Liêu198Xã Đồng Văn06847Xã81Huyện Bình Liêu198Xã Vô Ngại06853Xã82Huyện Bình Liêu198Xã Lục Hồn06856Xã83Huyện Bình Liêu198Xã Húc Động06859Xã84Huyện Tiên Yên199Thị trấn Tiên Yên06862Thị trấn85Huyện Tiên Yên199Xã Hà Lâu06865Xã86Huyện Tiên Yên199Xã Đại Dực06868Xã87Huyện Tiên Yên199Xã Phong Dụ06871Xã88Huyện Tiên Yên199Xã Điền Xá06874Xã89Huyện Tiên Yên199Xã Đông Ngũ06877Xã90Huyện Tiên Yên199Xã Yên Than06880Xã91Huyện Tiên Yên199Xã Đông Hải06883Xã92Huyện Tiên Yên199Xã Hải Lạng06886Xã93Huyện Tiên Yên199Xã Tiên Lãng06889Xã94Huyện Tiên Yên199Xã Đồng Rui06892Xã95Huyện Đầm Hà200Thị trấn Đầm Hà06895Thị trấn96Huyện Đầm Hà200Xã Quảng Lâm06898Xã97Huyện Đầm Hà200Xã Quảng An06901Xã98Huyện Đầm Hà200Xã Tân Bình06904Xã99Huyện Đầm Hà200Xã Dực Yên06910Xã100Huyện Đầm Hà200Xã Quảng Tân06913Xã101Huyện Đầm Hà200Xã Đầm Hà06916Xã102Huyện Đầm Hà200Xã Tân Lập06917Xã103Huyện Đầm Hà200Xã Đại Bình06919Xã104Huyện Hải Hà201Thị trấn Quảng Hà06922Thị trấn105Huyện Hải Hà201Xã Quảng Đức06925Xã106Huyện Hải Hà201Xã Quảng Sơn06928Xã107Huyện Hải Hà201Xã Quảng Thành06931Xã108Huyện Hải Hà201Xã Quảng Thịnh06937Xã109Huyện Hải Hà201Xã Quảng Minh06940Xã110Huyện Hải Hà201Xã Quảng Chính06943Xã111Huyện Hải Hà201Xã Quảng Long06946Xã112Huyện Hải Hà201Xã Đường Hoa06949Xã113Huyện Hải Hà201Xã Quảng Phong06952Xã114Huyện Hải Hà201Xã Cái Chiên06967Xã115Huyện Ba Chẽ202Thị trấn Ba Chẽ06970Thị trấn116Huyện Ba Chẽ202Xã Thanh Sơn06973Xã117Huyện Ba Chẽ202Xã Thanh Lâm06976Xã118Huyện Ba Chẽ202Xã Đạp Thanh06979Xã119Huyện Ba Chẽ202Xã Nam Sơn06982Xã120Huyện Ba Chẽ202Xã Lương Mông06985Xã121Huyện Ba Chẽ202Xã Đồn Đạc06988Xã122Huyện Ba Chẽ202Xã Minh Cầm06991Xã123Huyện Vân Đồn203Thị trấn Cái Rồng06994Thị trấn124Huyện Vân Đồn203Xã Đài Xuyên06997Xã125Huyện Vân Đồn203Xã Bình Dân07000Xã126Huyện Vân Đồn203Xã Vạn Yên07003Xã127Huyện Vân Đồn203Xã Minh Châu07006Xã128Huyện Vân Đồn203Xã Đoàn Kết07009Xã129Huyện Vân Đồn203Xã Hạ Long07012Xã130Huyện Vân Đồn203Xã Đông Xá07015Xã131Huyện Vân Đồn203Xã Bản Sen07018Xã132Huyện Vân Đồn203Xã Thắng Lợi07021Xã133Huyện Vân Đồn203Xã Quan Lạn07024Xã134Huyện Vân Đồn203Xã Ngọc Vừng07027Xã135Thị xã Đông Triều205Phường Mạo Khê07069Phường136Thị xã Đông Triều205Phường Đông Triều07072Phường137Thị xã Đông Triều205Xã An Sinh07075Xã138Thị xã Đông Triều205Xã Tràng Lương07078Xã139Thị xã Đông Triều205Xã Bình Khê07081Xã140Thị xã Đông Triều205Xã Việt Dân07084Xã141Thị xã Đông Triều205Xã Tân Việt07087Xã142Thị xã Đông Triều205Xã Bình Dương07090Xã143Thị xã Đông Triều205Phường Đức Chính07093Phường144Thị xã Đông Triều205Phường Tràng An07096Phường145Thị xã Đông Triều205Xã Nguyễn Huệ07099Xã146Thị xã Đông Triều205Xã Thủy An07102Xã147Thị xã Đông Triều205Phường Xuân Sơn07105Phường148Thị xã Đông Triều205Xã Hồng Thái Tây07108Xã149Thị xã Đông Triều205Xã Hồng Thái Đông07111Xã150Thị xã Đông Triều205Phường Hoàng Quế07114Phường151Thị xã Đông Triều205Phường Yên Thọ07117Phường152Thị xã Đông Triều205Phường Hồng Phong07120Phường153Thị xã Đông Triều205Phường Kim Sơn07123Phường154Thị xã Đông Triều205Phường Hưng Đạo07126Phường155Thị xã Đông Triều205Xã Yên Đức07129Xã156Thị xã Quảng Yên206Phường Quảng Yên07132Phường157Thị xã Quảng Yên206Phường Đông Mai07135Phường158Thị xã Quảng Yên206Phường Minh Thành07138Phường159Thị xã Quảng Yên206Xã Sông Khoai07144Xã160Thị xã Quảng Yên206Xã Hiệp Hòa07147Xã161Thị xã Quảng Yên206Phường Cộng Hòa07150Phường162Thị xã Quảng Yên206Xã Tiền An07153Xã163Thị xã Quảng Yên206Xã Hoàng Tân07156Xã164Thị xã Quảng Yên206Phường Tân An07159Phường165Thị xã Quảng Yên206Phường Yên Giang07162Phường166Thị xã Quảng Yên206Phường Nam Hoà07165Phường167Thị xã Quảng Yên206Phường Hà An07168Phường168Thị xã Quảng Yên206Xã Cẩm La07171Xã169Thị xã Quảng Yên206Phường Phong Hải07174Phường170Thị xã Quảng Yên206Phường Yên Hải07177Phường171Thị xã Quảng Yên206Xã Liên Hòa07180Xã172Thị xã Quảng Yên206Phường Phong Cốc07183Phường173Thị xã Quảng Yên206Xã Liên Vị07186Xã174Thị xã Quảng Yên206Xã Tiền Phong07189Xã175Huyện Cô Tô207Thị trấn Cô Tô07192Thị trấn176Huyện Cô Tô207Xã Đồng Tiến07195Xã177Huyện Cô Tô207Xã Thanh Lân07198Xã

[*] Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

tỉnh Quảng Ninh có bao nhiêu phương xã?

Hành chính. Tỉnh Quảng Ninh có 13 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 4 thành phố, 2 thị xã và 7 huyện với 177 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 72 phường, 7 thị trấn và 98 xã.

Huyện Đầm Hà có bao nhiêu xã?

Huyện Đầm Hà có 10 đơn vị hành chính gồm 01 thị trấn và 09 xã: Quảng Tân, Dực Yên, Quảng Lợi, Đại Bình, Quảng Lâm, Quảng An, Tân Bình, Tân Lập, Đầm Hà và thị trấn Đầm Hà.

Quảng Bình có bao nhiêu huyện thành phố?

- Tỉnh Quảng Bình có 806.526,67 ha diện tích tự nhiên và 856.225 nhân khẩu; có 8 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm thành phố Đồng Hới, thị xã Ba Đồn và 06 huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy.

Thành phố Uông Bí có bao nhiêu phương xã?

Thành phố Uông Bí có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Phương Nam, Quang Trung, Thanh Sơn, Trưng Vương, Vàng Danh, Yên Thanh và 1 xã: Thượng Yên Công.

Chủ Đề