Sinh hoạt cá nhân tiếng Anh la gì

xin hãy kiểm tra lại mọi thứ dưới chỗ ngồi của quí vị hoặc đồ dùng cá nhân trong ngăn đầu phía trên.

Bạn đang xem: Đồ dùng cá nhân tiếng anh là gì


Make sure all carry-on items are secured beneath your seats or properly stored in an overhead compartment.
I also have a trunk full of your father"s belongings, letters to you, to your father from your mother.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
□ Storage rooms, restrooms, and coatrooms should be clean, orderly, and free of highly combustible materials, personal items, and trash.
Nhiều ngày đầu tuần, tôi thắng yên, cột đồ dùng cá nhân và bắt đầu chuyến đi, có khi dài cả 12 tiếng, đến hội thánh kế tiếp.
Many a Monday, I saddled up, strapped down my belongings, and rode up to 12 hours to the next congregation.
Họ được lệnh phải rời khỏi nhà trong một đêm duy nhất, và mỗi người chỉ được mang theo một va-li chứa đồ dùng cá nhân.
They were ordered to leave their homes in a single night and were allowed only one suitcase per person to carry their belongings.
Năm 1989, Liên Xô đã trao trả các đồ dùng cá nhân của Wallenberg cho gia đình ông, trong đó có cả hộ chiếu và hộp đựng thuốc lá.
In 1989, Wallenberg"s personal belongings were returned to his family, including his passport and cigarette case.

Xem thêm: Cổ Phiếu Quỹ Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ, Từ Vựng Chuyên Ngành Chứng Khoán [Phần 2]


Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân.
Even if you don’t directly contribute to household expenses, paying for your own clothes or other personal items may relieve your parents of some economic pressure.
Họ đã cướp phá nhiều như họ có thể mang, bao gồm cả các lều trại và các đồ dùng cá nhân của al-Afdal và đốt bỏ các phần còn lại.
They took as much plunder as they could, including the Standard and al-Afdal"s personal tent, and burned the rest.
Như điều chúng ta khuyến khích những người truyền giáo phải làm, tôi đã dành dụm tiền và bán đồ dùng cá nhân để tự trả phí tổn bằng hết khả năng của mình.
As we encourage missionaries to do, I had saved money and sold personal belongings to pay my own way as best I could.
Họ đã nghiêm túc điều tra lần xuất hiện kỳ lạ của buổi sáng, và, với sự cho phép của ông Hall, một cuộc kiểm tra kỹ lưỡng của Invisible Man đồ dùng cá nhân.
They were seriously investigating the strange occurrences of the morning, and were, with Mr. Hall"s permission, making a thorough examination of the Invisible Man"s belongings.
Vào tháng Hai năm 1839, một người hàng xóm tốt bụng đã giúp Emma Smith đặt bốn đứa con cùng một số đồ dùng cá nhân của bà vào trong một chiếc xe kéo có trải rơm.
In February 1839, a kind neighbor helped Emma Smith place her four children and her few belongings into a wagon lined with straw.
Ở thị trấn Ilagan , mọi người tiết kiệm đồ dùng cá nhân của mình , một ngày sau khi bão Megi [ tên địa phương là " Juan " ] quét qua tỉnh Isabela ở miền đông bắc Philippines , ngày 19 tháng mười năm 2010 .
People save their belongings in Ilagan township , a day after typhoon Megi [ local name " Juan " ] barreled through Isabela province in northeastern Philippines , 19 Oct. 2010The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Sinh hoạt cá nhân để chỉ những hoạt động chăm sóc bản thân hàng ngày của con người.

Bạn đang xem: Cá nhân tiếng anh là gì

Sinh hoạt cá thể để chỉ những hoạt động giải trí chăm nom bản thân hàng ngày của con người .

Bạn đang xem: Sinh HoạT TiếNg Anh Là Gì

Bạn đang đọc: Sinh HoạT TiếNg Anh Là Gì – 2TopList

Vậy Sinh hoạt cá thể tiếng anh là gì ? – ADL là từ viết tắt của sinh hoạt hàng ngày. ADL là một thuật ngữ chỉ tổng thể những việc làm phát sinh tương quan đến những hoạt động giải trí thông thường hàng ngày ở nhà, tại nơi thao tác và trong thời hạn vui chơi .

Sinh hoạt cá nhân tiếng anh là gì ?

Sinh hoạt cá nhân tiếng anh là: personal activities

Các từ vựng liên quan đến sinh hoạt cá nhân

Wake up : Tỉnh dậy
Get up : Thức dậy

Brush : Chải Teeth : Răng Get dressed : Mặc quần áo There’s such a lot to do. Có nhiều thứ phải làm wash my face : rửa mặt . Xem thêm : Là Gì ? Nghĩa Của Từ Go Along Là Gì Nghĩa Của Từ Go Along Trong Tiếng Việt Put on : Mặc, đi Breakfast : bữa sáng

Time : Thời gian

Với bộ 84 từ vựng tiếng Anh sinh hoạt hàng ngày4Life English Center [e4Life.vn] gửi đến bạn, hy vọng sẽ giúp bạn cải thiện được kỹ năng đọc hiểu cũng như giao tiếp tốt hơn của bạn. Chúc các bạn ôn luyện tốt!

Tham khảo thêm:

[Total: 5 Average: 4.8]

You cannot copy content of this page

Sinh hoạt cá nhân để chỉ những hoạt động chăm sóc bản thân hàng ngày của con người. 

Vậy Sinh hoạt cá nhân tiếng anh là gì ?- ADL là từ viết tắt của sinh hoạt hàng ngày. ADL là một thuật ngữ chỉ tất cả các công việc phát sinh liên quan đến các hoạt động bình thường hàng ngày ở nhà, tại nơi làm việc và trong thời gian giải trí. 


Sinh hoạt cá nhân tiếng anh là gì ?

Sinh hoạt cá nhân tiếng anh là: personal activities

Các từ vựng liên quan đến sinh hoạt cá nhân

Wake up: Tỉnh dậy

Get up: Thức dậy 


Brush: Chải

Teeth: Răng

Get dressed: Mặc quần áo

There’s such a lot to do. Có nhiều thứ phải làm

wash my face: rửa mặt.

Bạn đang xem: Sinh hoạt tiếng anh là gì

Put on: Mặc, đi

Breakfast: bữa sáng

Time: Thời gian

Thế nào là hoạt động ADL ?

Các hoạt động ADL đều là các hoạt động cá nhân như tắm rửa, thay quần áo và đi vệ sinh, ăn bằng dao và nĩa, cho các hoạt động phức tạp hơn và mang tính chất phức tạp hơn như pha một ấm cà phê trong bếp chung và rót cà phê vào cốc, đi mua sắm, giặt là, đổ hết nước trong máy rửa bát , sử dụng điện thoại thông minh và tham dự các sự kiện xã hội. 

ADL là tên viết tắt của General Daily Life Operations. Đây là những hành động mà mọi người thực hiện hàng ngày. ADL bao gồm các hoạt động sau:

Vào và ra khỏi giườngMặc quần áo và cởi quần áoNgồi vào ghế và đứng dậy lần nữaĐồ ăn thức uốngĐang dùng thuốcDi chuyển và đi bộĐi vệ sinhThư giãn

Nhìn chung, có thể nói: ADL là tất cả các hoạt động hàng ngày mà về nguyên tắc bạn phải có thể thực hiện một cách độc lập.

Xem thêm: Conchita Wurst Là Ai ?

Bình luận


LEAVE A RESPONSE Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.



tuanraymond

View all posts

Điều hướng bài viết

Previous Post30 tháng 4 tiếng anh là gì? Ngày lễ 30 tháng 4 ở nước Việt Nam Next PostThủy điện tiếng anh là gì ? Các từ vựng liên quan đến thủy điện

You Might Also Like


Giáo dục

Đũa tiếng anh là gì? Những sai lầm khi sử dụng đũa 

tuanraymond Tháng Mười Một 24, 2020

Giáo dục

Dịch vụ tiện ích tiếng anh là gì? Phân loại các dịch vụ tiện ích

tuanraymond Tháng Mười Một 24, 2020

Giáo dục

Bài tập yoga trước khi đi ngủ

tuanraymond Tháng Mười Một 17, 2020

Giáo dục

Tấm lòng tiếng anh là gì

tuanraymond Tháng Mười Một 18, 2020

THÔNG TIN


Các thông tin trên triple-hearts.com chỉ mang tính chất tham khảo, khi áp dụng phải tuyệt đối tuân theo chỉ dẫn của Bác sĩ.Chúng tôi tuyệt đối không chịu bất cứ trách nhiệm nào do việc tự ý áp dụng các thông tin trên triple-hearts.com gây ra.


Bài viết mới


Tag

Chăm sóc daDinh dưỡng khỏeDinh dưỡng đẹpGhế massageGiáo dụcLàm đẹpMáy chạy bộMáy tập thể thaoSức khỏeSức khỏe mẹ và béTổng hợpUncategorizedXe đạp tập

Liên kết


May chay bo dien Elip | Xe đạp tập thể dục Elip | Ghế mát xa  | May chay bo dien TPHCM | May chay bo dien Bình Dương | Máy mát xa toàn thân Đồng Nai | Máy mát xa toàn thân giá rẻ | Máy mát xa toàn thân Hóc Môn | Máy mát xa toàn thân Tây Ninh | Máy mát xa toàn thân Châu Đốc | May chay bo dien Phú Thọ | Máy mát xa toàn thân Kiên Giang | May chay bo dien asie.vn | Ghế massage Maxcare | Ghế matxa Poongsan

Video liên quan

Chủ Đề