So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024

Trái ngược với xu thế sử dụng những điện thoại có màn hình kích cỡ siêu khủng kèm pin rất lớn trên thị trường, Sony tạo ra Xperia XA Ultra có màn hình 6" nhưng dung lượng pin chỉ là 2700mAh, một con số khá thấp khi mà một vài mẫu điện thoại 5" hay 5.2" cũng đã dùng pin có dung lượng 3000 hay thậm chí là 3200mAh. Vẫn biết Sony có truyền thống tối ưu tốt về pin nhưng mình vẫn mong đợi một cái gì đó tốt hơn từ phía Sony.

Xperia XA Ultra có kích cỡ lớn, nhưng không quá lớn so với các điện thoại 6" khác trên thị trường. Sản phẩm này có thiết kế khá đặc trưng Sony, nhất là so với các máy thuộc dòng X khác. Xperia XA gây ấn tượng ở mặt trước với thiết kế dễ nhìn nhưng mình không thật sự thích mặt sau, kể cả khi nhìn lẫn khi cầm.

So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024
So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024

Sony Xperia XA Ultra có mặt sau tách rời hoàn toàn so với máy, nó là một nắp lưng riêng và nắp lưng này được bóp lõm vào trong ơn các khu vực viền. Thiết kế này vô tình tạo ra một khoảng trống giữa nắp lưng và phần khung chính của máy, tạo cảm giác không được liền lạc.

So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024

Sony Xperia XA dùng màn hình 6" FullHD có độ phân giản 1080p. Màn hình này có chất lượng hiển thị ổn, đó là tất cả những gì mà mình có thể nói ở thời điểm này vì máy vẫn còn đang là phiên bản thử nghiệm, chưa phải là bản chính thức cuối cùng. Dù vậy thì khi nhìn vào mặt trước bạn sẽ thấy nó khá ấn tượng với viền màn hình khá nghỉ và mỏng, dù chưa đến mức như Xperia XA.

Cũng trong phiên bản thử nghiệm hiện tại thì Xperia XA có hiệu năng hoạt động khá ổn. Con chip MediaTek Helio P10 của XA đủ nhanh để dùng và không quá thua thiệt so với những con chip SnapDragon 625 trên một số đối thủ khác. Con chip này từng xuất hiện trên Oppo F1 Plus, sản phẩm ở tầm giá 10 triệu đồng và cũng hơi nghiêng về phân khúc phablet, tuy nhiên thì RAM của XA Ultra chỉ là 3GB RAM và bộ nhớ trong là 16GB, hơi thấp một chút. Dù sao thì Sony cũng cho phép dùng thẻ nhớ microSD để mở rộng nên bạn cũng không cần quá lo lắng.

So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024

Bạn đã từng thấy điện thoại nào trang bị camera chống rung quang học ở phía trước mà bỏ rơi phía sau chưa? Nếu chưa thì Xperia XA Ultra chính là sản phẩm đầu tiên làm điều này. Xperia XA Ultra trang bị camera trước khá khủng với 16MP, có đèn flash còn camera sau là 21.5MP, lấy nét theo pha và hỗ trợ HDR. Ngoài XA Ultra thì hiện tại chúng ta có HTC 10 cũng trang bị chống rung quang học để chụp ảnh tự sướng, chắc chắn là bọn mình sẽ thử kỹ hơn khi có máy chính thức.

Nói thêm một chút về pin, Sony tự tin là máy sẽ dùng được 2 ngày, một tuyên bố khá bất ngờ với dung lượng pin nhỏ như vậy. Bản thân Xperia XA Ultra sử dụng Helio P10 nên chắc chắn máy sẽ hỗ trợ công nghệ sạc nhanh PumpExpress Plus của MediaTek, tuy nhiên Sony có tặng kèm sạc nhanh theo máy hay không lai là một câu chuyện khác. Nếu không thì bạn có thể mua sạc rời của MobiiStar hoặc mua sạc nhanh UCH12 của Sony, củ sạc này hỗ trợ cả QuickCharge 2.0 của Qualcomm và PumpExpress Plus của MediaTek.

Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Kỹ Thuật DIỆU PHÚC - GPĐKKD: 0316172372 cấp tại Sở KH & ĐT TP. HCM. Địa chỉ văn phòng: 350-352 Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: 028.7108.9666.

So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024
So sánh sony x và sony xa ultra năm 2024

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - F3111, F3115 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - F3211, F3215, F3212, F3216 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - F3113 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - F3213 4G bands 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - F3111 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 - F3211, F3212 2, 4, 5, 7, 12, 13, 17, 28 - F3113 2, 4, 5, 7, 12, 13, 17, 28 - F3213 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - F3115 1, 3, 5, 7, 8, 28, 38, 39, 40, 41 - F3215, F3216 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2016, February. Released 2016, June 2016, May. Released 2016, July Status Discontinued Discontinued Body 143.6 x 66.8 x 7.9 mm (5.65 x 2.63 x 0.31 in) 164 x 79 x 8.4 mm (6.46 x 3.11 x 0.33 in) 137.4 g (4.83 oz) 202 g (7.13 oz) Build Glass front, plastic back, aluminum frame Glass front, plastic back, aluminum frame SIM Nano-SIM Single SIM (Nano-SIM) or Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.0 inches, 68.9 cm2 (~71.8% screen-to-body ratio) 6.0 inches, 99.2 cm2 (~76.6% screen-to-body ratio) Resolution 720 x 1280 pixels, 16:9 ratio (~294 ppi density) 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~367 ppi density) Protection Scratch-resistant glass Scratch-resistant glass Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to 7.0 (Nougat) Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to 7.0 (Nougat) Chipset Mediatek MT6755 Helio P10 (28 nm) Mediatek MT6755 Helio P10 (28 nm) CPU Octa-core (4x2.0 GHz Cortex-A53 & 4x1.0 GHz Cortex-A53) Octa-core (4x2.0 GHz Cortex-A53 & 4x1.0 GHz Cortex-A53) GPU Mali-T860MP2 Mali-T860MP2 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 16GB 2GB RAM 16GB 3GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.12µm, PDAF 21.5 MP, f/2.2, 1/2.4", 1/2.4", PDAF Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 1080p@30fps 1080p@30fps, HDR Selfie Camera Modules 8 MP, f/2.0, 1/4", AF 16 MP, f/2.0, 23mm (wide), 1/2.6", OIS Features HDR LED flash Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Wi-Fi Direct Bluetooth 4.1, A2DP, LE, aptX 4.1, A2DP, LE, aptX Positioning GPS, GLONASS GPS, GLONASS NFC Yes Yes Infrared port No No Radio FM radio, RDS FM radio, RDS USB microUSB 2.0, OTG microUSB 2.0, OTG Features Sensors Accelerometer, proximity, compass Accelerometer, proximity, compass Battery Type Li-Ion 2300 mAh, non-removable Li-Ion 2700 mAh, non-removable Charging 10W wired Stand-by Up to 560 h (2G) / Up to 603 h (3G) Up to 558 h (2G) / Up to 708 h (3G) Talk time Up to 11 h 20 min (2G) / Up to 10 h (3G) Up to 13 h (2G) / Up to 12 h (3G) Music play Up to 55 h Up to 65 h Misc Colors White, Graphite Black, Lime Gold, Rose Gold White, Graphite Black, Lime Gold SAR 0.57 W/kg (head) 1.23 W/kg (body) 1.27 W/kg (head) 0.37 W/kg (body) SAR EU 0.47 W/kg (head) 0.47 W/kg (body) 0.72 W/kg (head) 0.43 W/kg (body) Models F3111, F3113, F3115 F3212, F3216, F3211, F3213, F3215 Price About 100 EUR About 250 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 1013 Basemark X: 6420 Basemark OS II 2.0: 987 Basemark X: 6754 Display Contrast ratio: 1376 (nominal), 2.609 (sunlight) Contrast ratio: 1071 (nominal), 2.906 (sunlight) Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Voice 61dB / Noise 66dB / Ring 68dB Voice 88dB / Noise 79dB / Ring 82dB Audio quality Noise -93.6dB / Crosstalk -91.7dB Noise -92.9dB / Crosstalk -92.5dB Battery (old) Endurance rating 55h