So sánh sony z5 premium và sony xz năm 2024

Sony Xperia XZ Premium sở hữu màn hình 5,5 inch và là điện thoại đầu tiên trên thế giới có màn hình 4K HDR. Khi so sánh với Xperia Z5 Premium màn hình 4K được Sony ra mắt vào năm 2015, chất lượng hiển thị của XZ Premium ấn tượng hơn rất nhiều. Điều này đặc biệt hữu ích khi Sony đã hợp tác với Amazon trong việc cung cấp nội dung 4K HDR trên sản phẩm của mình.

Bên cạnh màn hình hiển thị rất đẹp, smartphone cao cấp mới của Sony cũng có một hệ thống camera mới gọi là Motion Eye. Điều kỳ lạ là, với thiết lập này Sony đã nhúng bộ nhớ nhanh ngay vào camera, cho phép nó trở thành điện thoại đầu tiên thế giới có thể quay phim chuyển động chậm 960 fps ở chất lượng 720p. Thực tế, tốc độ này chỉ diễn ra trong 0,18 giây.

Việc bổ sung thêm bộ nhớ cũng giúp Sony bắt đầu chụp ảnh ngay khi camera phát hiện chuyển động trong khung hình, dẫn đến khi nhấn nút chụp bức ảnh hoàn toàn không có độ trễ. Đây là hệ thống hoạt động phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống tự động lấy nét mà Sony đã mang lại trong Xperia XZ trước đây, gồm lấy nét bằng laser, cảm biến hồng ngoại RGBC và cảm biến hình ảnh ExmorRS mới. Công nghệ xử lý hình ảnh BIONZ được nâng cấp để phát hiện chuyển động tốt hơn và giảm độ nhiễu trên bức hình.

Trong khi bản cập nhật máy ảnh Sony đều cho con số ấn tượng thì thực tế cho thấy mọi người cũng không quá ấn tượng về sức mạnh của nó. Thử nghiệm với hệ thống camera mới trên Xperia XZs - một smartphone có các tính năng máy ảnh gần như tương tự XZ Premium cho thấy kết quả khả năng giảm độ nhiễu chưa hiệu quả và đặc biệt là hình ảnh không tạo ra cảm giác dễ chịu cho mắt. Dĩ nhiên, Sony vẫn còn thời gian để cải thiện khả năng này trên Xperia XZ Premium khi sản phẩm được phát hành nhưng có lẽ điều này là khó xảy ra.

Một nhược điểm khác trên Xperia XZ Premium chính là thiết kế mặt phía sau. Màu Luminous Chrome không phải ấn tượng, bởi nó giống như một tấm gương thì đúng hơn. Đây là màu có trên Z5 Premium trước đó, vốn có độ phản xạ lớn và bám dấu vân tay một cách đáng kinh ngạc. Tuy Sony cũng cung cấp một tùy chọn màu DeepSea Black tốt hơn, nhưng vẫn rất bám vân tay. Cả hai điện thoại đi kèm kính cường lực Gorilla Glass 5 ở mặt trước và sau, với dải ăng-ten kim loại ở phía trên và dưới của điện thoại.

Về thông số kỹ thuật, Sony trang bị cho Xperia XZ Premium chip xử lý Snapdragon 835 cao cấp nhất, nhưng vì vậy mà sản phẩm sẽ phải lên kệ trong khoảng thời gian cuối mùa xuân hoặc ngay đầu mùa hè do Galaxy S8 và S8+ được Qualcomm đảm bảo là smartphone dùng chip Snapdragon 835 đầu tiên trên thị trường.

Các tính năng đang chú ý khác bao gồm khả năng chống thấm nước được đánh giá theo chuẩn IP65 và IP68, bề dày 7,9 mm và khả năng mở rộng thông qua khe cắm thẻ microSD. Pin của máy có dung lượng 3.230 mAh khá hợp lý và tích hợp cảm biến dấu vân tay tích hợp sẵn trong nút nguồn.

Xperia XZ Premium thực sự được đánh giá cao về chất lượng máy ảnh, màn hình hiển thị và chip xử lý. Các thành phần này mang đến rất nhiều hứa hẹn cho Sony, và cuối cùng có thể tạo ra sự cân bằng và cung cấp một thiết bị vượt trội so với hầu hết sản phẩm cao cấp hiện nay.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - F8331, F8332 HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - E6833, E6883 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 19, 20, 26, 28, 29, 32, 38, 39, 40, 41 - F8331, F8332 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20 - E6833 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 38, 39, 40, 41 - E6883 Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat9 450/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE Cat4 150/50 Mbps Launch Announced 2016, September 01. Released 2016, October 03 2015, September. Released 2015, November Status Discontinued Discontinued Body 146 x 72 x 8.1 mm (5.75 x 2.83 x 0.32 in) 154.4 x 75.8 x 7.8 mm (6.08 x 2.98 x 0.31 in) 161 g (5.68 oz) 180 g (6.35 oz) Build Glass front (Gorilla Glass 4), aluminum back, aluminum frame Glass front, glass back, aluminum frame SIM Single SIM (Nano-SIM) or Hybrid Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min) Display Type IPS LCD IPS LCD 5.2 inches, 74.5 cm2 (~70.9% screen-to-body ratio) 5.5 inches, 83.4 cm2 (~71.3% screen-to-body ratio) Resolution 1080 x 1920 pixels, 16:9 ratio (~424 ppi density) 2160 x 3840 pixels, 16:9 ratio (~801 ppi density) Protection Corning Gorilla Glass 4 Scratch-resistant glass, oleophobic coating Triluminos display X-Reality Engine Runs at 1080 x 1920 pixels except for select use cases Platform OS Android 6.0.1 (Marshmallow), upgradable to Android 8.0 (Oreo) Android 5.1.1 (Lollipop), upgradable to 7.0 (Nougat) Chipset Qualcomm MSM8996 Snapdragon 820 (14 nm) Qualcomm MSM8994 Snapdragon 810 (20 nm) CPU Quad-core (2x2.15 GHz Kryo & 2x1.6 GHz Kryo) Octa-core (4x1.5 GHz Cortex-A53 & 4x2.0 GHz Cortex-A57) GPU Adreno 530 Adreno 430 Memory Card slot microSDXC (uses shared SIM slot) - dual SIM model only microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 3GB RAM 32GB 3GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.0 Main Camera Modules 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF, Laser AF 23 MP, f/2.0, 24mm (wide), 1/2.3", PDAF Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps (gyro-EIS) 4K@30fps, 1080p@60fps, 720p@120fps, HDR Selfie Camera Modules 13 MP, f/2.0, 22mm (wide), 1/3" 5.1 MP, f/2.4 Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes, with stereo speakers 3.5mm jack Yes Yes 24-bit/192kHz audio 24-bit/192kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA, hotspot Bluetooth 4.2, A2DP, aptX, LE 4.1, A2DP, aptX Positioning GPS, GLONASS/ BDS (region dependent) GPS, GLONASS/ BDS (market dependant) NFC Yes Yes Infrared port No No Radio No FM radio, RDS USB USB Type-C 2.0, OTG microUSB 2.0 (MHL 3 TV-out), OTG Features Sensors Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, barometer, compass, color spectrum Fingerprint (side-mounted), accelerometer, gyro, proximity, compass, barometer ANT+ Battery Type Li-Ion 2900 mAh, non-removable Li-Ion 3430 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 18W wired, QC2 Stand-by Up to 600 h (2G) / Up to 610 h (3G) Talk time Up to 11 h 40 min (2G) / Up to 17 h 30 min (3G) Misc Colors Mineral black, Platinum, Forest blue, Deep pink Chrome, Black, Gold SAR 0.81 W/kg (head) 0.35 W/kg (body) 0.39 W/kg (head) 1.14 W/kg (body) SAR EU 0.85 W/kg (head) 1.20 W/kg (body) 0.66 W/kg (head) 0.68 W/kg (body) Models F8331, F8332, SO-01J, SOV34, 601SO E6833, E6883 Price About 230 EUR About 220 EUR Tests Performance Basemark OS II 2.0: 2151 Basemark X: 29548 Display Contrast ratio: 1349 (nominal), 3.795 (sunlight) Loudspeaker Voice 61dB / Noise 65dB / Ring 67dB Audio quality Battery (old)