So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

Mẫu xe Honda Wave Alpha được trang bị động cơ 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, công suất tối đa lên đến 6,12kW/7.500 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại lên đến 8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút. Xe có khả năng bức tốc khởi động lên đến 40km/h chỉ trong vòng 6s, khá nhanh so với các dòng xe khác. Bên cạnh đó, mẫu xe này cũng khá mát khi vận hành và ngay cả trong điều kiện đi với tốc độ cao.

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

Honda Blade cũng được Honda trang bị động cơ xy-lanh đơn, 4 kỳ, làm mát bằng không khí có công suất tối đa 6,18kW/7.500 vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại là 8,65Nm. Đi kèm với đó là hộp số tròn 4 cấp côn tự động có cần số khá dễ thao tác, việc tăng giảm số khá nhẹ nhàng. Nếu như xét về động cơ thì mẫu xe Honda Blade và Honda Wave Alpha khá đều nhau.

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

III. Về tiện ích

  • Wave Alpha: Xe có cốp rộng khoảng 5 lít đủ để chứa một chiếc áo mưa, găng tay và vài vật dụng nhỏ khác. Phần đầu xe có 2 móc đồ khá tiện dụng để bạn treo đồ đạc khi đi mua sắm. Bình xăng của xe có dung tích 3.7 lít và là mẫu xe số tiết kiệm xăng với mức tiêu hao nhiên liệu vào khoảng 1.72 lít/ 100km. Ngoài ra, xe còn được trang bị ổ khóa đa năng 3 trong 1 được thiết kế hiện đại bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ. Với thiết kế ổ khóa như vậy sẽ giúp chống gỉ sét và dễ dàng sử dụng cũng như giúp người dùng an tâm hơn với nguy cơ chiếc xe của mình có thể bị đánh cắp hoặc phá hoại ổ khóa.

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

  • Blade: Cũng giống như đàn anh của mình. Blade có kích thước cốp khá nhỏ chỉ đủ để những vật dụng cá nhân. Tuy nhiên, đây là đặc điểm chung của các dòng xe số. Nhưng có một điểm nổi trội cần được nhắc đến. Đó là Honda Blade có mức tiêu thụ xăng khá tiết kiệm. Chỉ ở mức 1.85 lít/ 100km mà thôi. Lý do cho việc này đến từ khối động cơ được cải tiến của Blade. Xe cũng có ổ khóa đa năng 3 trong 1 thiết kế hiện đại kết hợp khóa điện, cổ và khóa từ giúp tăng tính an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

Như vậy, bạn có thể cân nhắc về những điểm nổi bật của hai dòng xe này về mặt trang bị để xác định nên mua Honda Wave Alpha hay Honda Blade nhé.

IV. Về giá cả

1. Honda Wave Alpha

Các phiên bản Wave Alpha 110cc Giá đại lý Giá lăn bánh Phiên bản Đặc Biệt 18.990.000 22.190.000 Phiên bản Tiêu Chuẩn 18.090.000 21.290.000 Phiên bản Retro 19.990.000 23.290.000

2. Honda Blade

Các phiên bản Honda Wave Blade Giá đại lý Giá lăn bánh Phiên bản Thể Thao 21.590.000 24.990.000 Phiên bản Đặc Biệt 20.090.000 23.390.000 Phiên bản Tiêu Chuẩn 18.490.000 21.690.000 Phiên bản Mâm đĩa 20.590.000 23.990.000

V. Về màu sắc của từng phiên bản

1. Honda Wave Alpha

Mẫu xe gồm 3 phiên bản: Đặc biệt, tiêu chuẩn và cổ điển mới được Honda cho ra mắt tương ứng với các màu:

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024
So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024
So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

2. Honda Blade

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024
So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024
So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

VI. Có thể mua xe Honda ở đâu

1.Sàn thương mại điện tử của Head Hoàng Việt

Hiện nay, với xu hướng mua xe máy trên các trang thương mại điện tử vô cùng phổ biến. Do việc mua xe máy trên các trang TMĐT sẽ có ưu điểm sau đây:

  • Dễ dàng so sánh giá cả với các dòng xe và các đại lý.
  • Giá xe sẽ thấp hơn so với các cửa hàng.
  • Hỗ trợ chính sách bảo hành đầy đủ
  • Hỗ trợ trả góp 0% bằng thẻ tín dụng.

Các bạn có thể ghé các trang TMĐT chính thức của HEAD Hoàng Việt : để mua xe Honda với mức giá phù hợp.

So sánh xe honda blade và wave alpha năm 2024

2.Tại các đại lý Head Honda Hoàng Việt

Ngoài việc mua xe Honda Blade theo hình thức Online, bạn có thể lựa chọn đến địa điểm trực tiếp để lựa chọn những mẫu xe Blade phù hợp với nhu cầu của mình. Việc mua tại các cửa hàng đại lý sẽ có những lợi ích sau đây: