Số tiền chênh lệch tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho giá chênh lệch trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Vũ khí mạnh nhất của tiêu chuẩn chống lại các đối thủ cạnh tranh đã được bán phá giá, chênh lệch giá và giảm giá vận chuyển bí mật.

Standard's most potent weapons against competitors were underselling, differential pricing, and secret transportation rebates.

Nếu chúng tôi phát hiện thấy giá chênh lệch đáng kể, thì giá của mặt hàng đó sẽ không được cập nhật tự động và mặt hàng sẽ tiếp tục được bán trên Shopping Actions với giá trong nguồn cấp dữ liệu ban đầu.

If a significant difference in price is detected, the price for that item will not be automatically updated and the item will continue selling on Shopping Actions with the original feed price.

Ồ, khi bạn hạ lãi suất, khoản tiền nào mà cần chiết khấu càng nhiều lần thì đem lại chênh lệch về giá trị hiện tại ( chênh lệch lợi ích ) càng lớn.

Well, when you lower the interest rate, the terms that are using that discount rate the most, benefit the most.

Mức chênh lệch giá sản phẩm theo điểm chuẩn (beta): Đây là tỷ lệ phần trăm chênh lệch giữa giá sản phẩm trung bình của sản phẩm và giá sản phẩm theo điểm chuẩn được liên kết.

Benchmark product price difference (beta): This is the percentage difference between your product’s average product price and the associated benchmark product price.

Trên thực tế , những chênh lệch giá cả tồn tại một cách rõ ràng và những chênh lệch đó cho thấy những chênh lệch về sức mua tương đối .

In practice , differences clearly exist and those differences show up as differences in relative purchasing power .

Tỷ lệ phần trăm của biên lợi nhuận gộp là 100 lần chênh lệch giá chia cho giá bán.

Percent of gross margin is 100 times the price difference divided by the selling price.

Cuối cùng, hệ thống sẽ phải tính đến chênh lệch giá tại các trạm nạp gần đó.

Eventually, the system will need to take into account price differences at nearby recharging stations.

Đôi khi khá dễ dàng nhận ra những chênh lệch giá .

Sometimes the discrepancies in price are a little easier to figure out .

Kinh doanh chênh lệch giá Phân biệt giá Học thuyết bán đầu tiên ^ Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010).

Arbitrage Price discrimination First-sale doctrine Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010).

Bộ phận mua hàng sau đó chịu trách nhiệm về chênh lệch giá mua từ cơ sở cung ứng.

The purchasing department is then responsible for the purchased price variances from the supply base.

Giá không hưởng chênh lệch cho một hợp đồng phái sinh có thể phức tạp, và có rất nhiều biến số khác nhau để xem xét.

The arbitrage-free price for a derivatives contract can be complex, and there are many different variables to consider.

Vào buổi tối, đất lạnh đi nhanh hơn đại dương do sự chênh lệch giá trị nhiệt riêng của chúng.

At night, the land cools off more quickly than the ocean because of differences in their specific heat values.

Nhà giao dịch chứng khoán có thể là một đại lý, hedger, chênh lệch giá, đầu cơ, môi giới chứng khoán.

Stock traders may be an agent, hedger, arbitrageur, speculator, stockbroker.

Vì một chiếc xe giá không thể điều chỉnh chênh lệch giữa giá mua và giá bán để điều chỉnh theo điều kiện thị trường, một cơ chế khác, thuế pha loãng tồn tại.

As single prices vehicle can't adjust the difference between the buying and selling price to adjust for market conditions, another mechanism, the dilution levy exists.

Lợi nhuận, trong kế toán, là phần chênh lệch giữa giá bán và chi phí sản xuất.

Profit - in accounting, is the difference between revenue and cost.

Một trong những khác biệt chính là họ sử dụng các xác suất khác nhau, cụ thể là xác suất rủi ro trung tính (hay xác suất định giá hưởng chênh lệch), ký hiệu là "Q", và xác suất thực tế (hoặc actuarial), ký hiệu "P".

One of the main differences is that they use different probabilities, namely the risk-neutral probability (or arbitrage-pricing probability), denoted by "Q", and the actual (or actuarial) probability, denoted by "P".

Đối với nhóm sản phẩm, mức chênh lệch giá được tính trọng số dựa trên tiềm năng lưu lượng truy cập của sản phẩm.

For product groups, the price difference is weighted based on your product's traffic potential.

Thâm hụt hay thặng dư ngân sách chính phủ là giá trị chênh lệch giữa thu và chi tiền mặt của thâm hụt ngân sách liên bang hoặc thặng dư là sự khác biệt tiền mặt của chính phủ, bỏ qua các chuyển giao trong nội bộ chính phủ.

The British government budget deficit or surplus is the cash difference between government receipts and spending, ignoring intra-governmental transfers.

Giá trị thặng dư tuyệt đối là sự chênh lệch giữa giá trị đầu vào và đầu ra, giá trị thặng dư tương đối tương ứng là mối quan hệ giữa chúng.

Absolute value is the difference of the output and input values and the relative value is their relation, respectively.

Schnuck thị trường báo cáo giảm gần 70% các khoản khấu trừ hóa đơn với thời gian giải quyết chênh lệch giá và giảm giá một nửa.

Schnuck Markets reported a nearly 70% reduction in invoice deductions with time spent resolving item and price discrepancies cut in half.

Chênh lệch giá: Mua hàng hóa có giá khác nhau, nhưng hàng hóa tương tự và trả lại mặt hàng rẻ hơn là hàng đắt tiền.

Price arbitrage: Purchasing differently priced, but similar-looking merchandise and returning the cheaper item as the expensive one.

Lợi nhuận được tính bằng cách tìm sự chênh lệch giữa giá sản phẩm đã bán và chi phí sản xuất sản phẩm.

Profit is calculated by finding the difference between the price the product is sold at and the cost of manufacturing it.

Trong một số trường hợp , những chênh lệch giá cả quốc tế là những điều kì quặc khá thú vị để suy ngẫm sau khi đi ra nước ngoài .

In some cases , international price discrepancies are interesting little quirks to muse over after a trip abroad .

Định lý cơ bản của định giá không hưởng chênh lệch là một trong những định lý quan trọng trong tài chính toán học, trong khi phương trình và công thức Black-Scholes nằm trong số những kết quả quan trọng.

The fundamental theorem of arbitrage-free pricing is one of the key theorems in mathematical finance, while the Black–Scholes equation and formula are amongst the key results.

Ví dụ, nếu giá của 10 pao ngô có thể thay đổi từ 0,90 USD đến 1,00 USD trong suốt một năm, không có thay đổi về chất lượng, thì chênh lệch giá này đại diện cho lạm phát.

For example, if the price of a can of corn changes from $0.90 to $1.00 over the course of a year, with no change in quality, then this price difference represents inflation.