Sự kiện là gì từ điển tiếng việt
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sự kiện trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sự kiện trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sự kiện nghĩa là gì. Show - Việc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn. Thuật ngữ liên quan tới sự kiện
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sự kiện trong Tiếng Việtsự kiện có nghĩa là: - Việc quan trọng xảy ra : Cách mạng tháng Tám là một sự kiện lịch sử lớn. Đây là cách dùng sự kiện Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sự kiện là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. To prepare you for such an important historic event, let me detail for you what this total debacle would look like. Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Khái niệm của sự kiện là gì?Sự kiện hay Event là một hay nhiều hoạt động có chủ đích được diễn ra tại thời điểm cụ thể, địa điểm cụ thể do một cá nhân hay tổ chức làm chủ. Thông qua sự kiện, một hay nhiều thông điệp ý nghĩa nào đó sẽ được gửi đến những người tham gia trong sự kiện. Events là từ loại gì?Danh từ Sự việc, sự kiện. Sự kiện quan trọng. (Thể dục, thể thao) Cuộc đấu, cuộc thi. Tình huống là như thế nào?Theo Từ điển tiếng Việt Online [4] “tình huống là toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng…”. Nguy cơ có nghĩa là gì?Một mối nguy (nguy cơ) là bất kỳ tác nhân nào có thể gây tổn hại sức khỏe và tính mạng cho con người, hay gây thiệt hại về tài sản hoặc môi trường. |