Táo đỏ khô tiếng Trung là gì

  1. Đồ ăn ngọt 甜食 [tiánshí]
  2. Kem 冰淇淋 [bīngqílín]
  3. Kem có tinh dầu thơm 香草冰淇淋 [xiāngcǎobīngqílín]
  4. Kem ốc quế 蛋卷冰淇淋 [dànjuǎnbīngqílín]
  5. Mạch nha 麦乳精 [màirǔjīng]
  6. Trà cô ca 可可茶 [kěkěchá]
  7. Bột cô ca 可可粉 [kěkěfěn]
  8. Tinh bột hoa cúc 菊花精 [júhuājīng]
  9. Cà phê 咖啡 [kāfēi]
  10. Cà phê tan 速溶咖啡 [sùróngkāfēi]
  11. Tinh dầu cà phê 咖啡精 [kāfēijīng]
  12. Hạt cà phê 咖啡豆 [kāfēidòu]
  13. Trà chanh 柠檬茶 [níngméngchá]
  14. Sữa bò chưa tách bơ 全脂牛奶 [quánzhīniúnǎi]
  15. Sữa bò không béo, sữa tách bơ 脱脂牛奶 [tuōzhīniúnǎi]
  16. Sữa bộ t奶粉 [nǎifěn]
  17. Sữa bột chưa tách bơ 全脂奶粉 [quánzhīnǎifěn]
  18. Sữa bột không béo 脱脂奶粉 [tuōzhīnǎifěn]
  19. Sữa đặc 炼乳 [liànrǔ]
  20. Sữa đặc tách bơ [phó mát không béo] 脱脂干酪 [tuōzhīgānlào]
  21. Phó mát hương chanh 柠檬酪 [níngménglào]
  22. Bơ 奶油 [nǎiyóu]
  23. Phó mát 奶油干酪 [nǎiyóugānlào]
  24. Nước xốt bơ 奶油沙司 [nǎiyóushāsī]
  25. Ma-ga-rin [giống như bơ] 麦淇淋 [màiqílín]
  26. Thuốc lá 香烟 [xiāngyān]
  27. Thuốc lá hộp 盒装香烟 [hézhuāngxiāngyān]
  28. Thuốc lá đóng hộp 听装香烟 [tīngzhuāngxiāngyān]
  29. Xì gà 雪茄 [xuějiā]
  30. Đồ hộp 罐头 [guàntóu]
  31. Thực phẩm đóng hộp 罐头食品 [guàntóushípǐn]
  32. Hoa quả đóng hộp 水果罐头 [shuǐguǒguàntóu]
  33. Một lon hoa quả [đóng hộp] 一听水果 [yītīngshuǐguǒ]
  34. Rau đóng hộp 蔬菜罐头 [shūcàiguàntóu]
  35. Thịt hộp肉 [ròu] 罐 [guàn]头 [tóu]
  36. Cá hộp 鱼 [yú] 罐 [guàn]头 [tóu]
  37. Súp hộp 罐 [guàn]头 [tóu]汤 [tāng]
  38. Cá sadin đóng hộp 听装沙丁鱼 [tīngzhuāngshādīngyú]
  39. Sữa bò đóng hộp 听装牛奶 [tīngzhuāngniúnǎi]
  40. Chế phẩm của đường 糖制的 [tángzhìde]
  41. Thức ăn rán 油炸的 [yóuzháde]
  42. Thức ăn hòa tan nhanh 速溶的 [sùróngde]
  43. Chế phẩm sôcôla 巧 [qiǎo]克 [kè]力 [lì]的 [de]
  44. Có vị bơ 油奶油味的 [yóunǎiyóuwèide]
  45. Làm bằng sôcôla 巧克力制的 [qiǎokèlìzhìde]
  46. Đóng chai 瓶装的 [píngzhuāngde]
  47. Đóng hộp 罐装的 [guànzhuāngde]
  48. Đóng gói bịt kín 密封包装 [mìfēngbāozhuāng]
  49. Thơm ngon hợp khẩu vị 美味可口的 [měiwèikěkǒude]
  50. Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn
  51. Đường ăn: 食糖 shítáng
  52. Đường cát: 砂糖 shātáng
  53. Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng
  54. Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng
  55. Đường miếng: 方糖 fāng táng
  56. Đường phèn: 冰糖 bīngtáng
  57. Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài
  58. Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn
  59. Muối ăn: 食盐 shíyán
  60. Muối ăn thêm [muối để trên bàn]: 佐餐盐 zuǒcān yán
  61. Dầu ăn: 石油 shíyóu
  62. Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu
  63. Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu
  64. Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu
  65. Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu
  66. Dầu ăn: 菜油 càiyóu
  67. Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu
  68. Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu
  69. Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu
  70. Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu
  71. Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu
  72. Dầu vừng: 麻油 máyóu
  73. Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn
  74. Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn
  75. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng
  76. Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng
  77. Nước cam đặc [công-fi-tuya cam]: 柑子酱 gān zǐ jiàng
  78. Nước ép mơ [công-fi-tuya mơ]: 梅子酱 méi zǐ jiàng
  79. Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng
  80. Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng
  81. Nước táo đặc [công-fi-tuya táo]: 苹果酱 píngguǒ jiàng
  82. Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng
  83. Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng
  84. Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng
  85. Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng
  86. Tương [đậu nành]: 豆瓣酱 dòubàn jiàng
  87. Gạo: 大米 dàmǐ
  88. Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài
  89. Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn
  90. Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn
  91. Cọ sagu: 西米 xī mǐ
  92. Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn
  93. Mì sợi: 面条 miàntiáo
  94. Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn
  95. Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ
  96. Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn
  97. Hạt: 果仁 guǒ rén
  98. Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu
  99. Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu
  100. Đậu nành: 大豆 dàdòu
  101. Lạc [đậu phộng]: 花生 huāshēng
  102. Mứt: 蜜饯 mìjiàn
  103. Mứt hoa quả: 蜜饯果皮 mìjiàn guǒpí
  104. Mứt hoa quả: 蜜饯果品 mìjiàn guǒpǐn
  105. Mứt trái cây: 果脯 guǒfǔ
  106. Mứt quất: 糖金桔 táng jīn jú
  107. Mứt sen: 糖莲心 táng liánxīn
  108. Ô mai trần bì: 陈皮梅 chénpí méi
  109. Mứt táo: 密枣 mì zǎo
  110. Nho khô: 葡萄干 pútáogān
  111. Táo hồng, táo đỏ: 红枣 hóngzǎo
  112. Táo tàu: 黑枣 hēizǎo
  113. Cùi nhãn: 桂圆肉 guìyuán ròu
  114. Bột ngó sen: 藕粉 ǒufěn
  115. Miến: 粉丝 fěnsī
  116. Mộc nhĩ trắng, tuyết nhĩ: 银耳 yíněr
  117. Cây bách hợp: 百合 bǎihé
  118. Hạt sen: 莲心 liánxīn
  119. Hoa hiên: 金针菜 jīnzhēncài
  120. Mộc nhĩ đen: 黑木耳 hēi mùěr
  121. Nấm hương: 香菇 xiānggū
  122. Nấm đông cô [nấm hương]: 冻菇 dòng gū
  123. Nấm rơm: 草菇 cǎo gū
  124. Măng khô: 笋干 sǔn gān
  125. Con sò [con trai] khô: 淡菜干 dàn cài gān
  126. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng
  127. Mì chính [bột ngọt]: 味精 wèijīng
  128. Dấm: 醋 cù
  129. Quế: 桂皮 guìpí
  130. Vỏ quýt: 陈皮 chén pí
  131. Cháy cơm: 锅巴 guōbā
  132. Bột đậu: 豆沙 dòushā
  133. Dưa muối băng xì dầu hoặc tương: 酱菜 jiàngcài
  134. Dưa muối thập cẩm: 什锦酱菜 shí jǐn jiàngcài
  135. Củ cải muối tương: 酱萝卜 jiàng luóbo
  136. Dưa chuột ri: 乳瓜 rǔ guā
  137. Chao: 豆豉 dòuchǐ
  138. Sữa đậu: 乳腐 rǔfǔ
  139. Cọng cải tẩm ớt và hương liệu: 榨菜 zhàcài
  140. Váng sữa đậu nành: 豆腐皮 dòufu pí
  141. Dưa chuột muối: 腌黄瓜 yān huángguā
  142. Rau trộn giấm: 泡菜 pàocài
  143. Cá trích muối: 腌鲱鱼 yān fēiyú
  144. Trứng muối: 咸蛋 xián dàn
  145. Cá mắm: 咸鱼 xián yú
  146. Thịt muối: 咸肉 xián ròu

Video liên quan

Chủ Đề