boy Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: boy
Phát âm : /bɔi/ Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- con trai, thiếu niên; con trai [con đẻ ra]
- học trò trai, học sinh nam
- người đầy tớ trai
- [thân mật] bạn thân
- my boy
bạn tri kỷ của tôi - người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên
- [the boy] [từ lóng] rượu sâm banh
- the bottle of the boy
một chai sâm banh - big boy
- [thông tục] bạn thân, bạn tri kỷ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] ông chú, ông trùm
- [quân sự], [từ lóng] pháo, đại bác
- fly boy
- người lái máy bay Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
son male child - Từ trái nghĩa:
daughter girl female child little girl Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "boy" - Những từ phát âm/đánh vần giống như "boy":
b b.a. baa babe baby baffy bah bap bay bayou more... - Những từ có chứa "boy":
altar-boy at-a-boy attaboy backroom boys bell-boy billyboy boy boy scout boy-friend boycott more... Lượt xem: 2335