Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024

Ngày 09/12/2020, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu tới thị trường Việt thế hệ thứ 5 của Honda City với những thay đổi ấn tượng về ngoại thất, đồng thời nâng cấp tiện nghi hiện đại. Xe tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ Toyota Vios, Hyundai Accent hay Mazda 2 trong phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt.

Trong lần ra mắt này, hãng xe Nhật Bản cung cấp cho khách Việt 3 phiên bản City 2021 gồm G, L và RS cùng 6 lựa chọn màu ngoại thất. Mẫu xe mới này có giá bán dao động từ 529 - 599 triệu đồng. Riêng xe màu Đỏ cá tính được cung cấp cho bản L và RS sẽ có giá cao hơn 5 triệu đồng. Xe sẽ có mặt tại các đại lý Honda trên toàn quốc từ tháng 01/2021.

Phiên bản Giá xe (đồng) City G 529.000.000 City L 569.000.000 City RS 599.000.000

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021: Kích thước

Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024

Tại Việt Nam, Honda City 2021 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm) và chiều dài cơ sở 2.600 mm. Như vậy, so với thế hệ cũ, City thế hệ thứ 5 đã tăng 113 mm chiều dài và 54 mm chiều rộng, đồng thời hạ thấp trọng tâm xe 10 mm trong khi vẫn giữ nguyên chiều dài cơ sở 2.600 mm.

Thông số City G City L City RS Túi khí cho ghế lái và ghế phụ Có Túi khí bên cho hàng ghế trước Có Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không Có Hệ thống cân bằng điện tử VSA Có Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD Có Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA Có Đèn báo phanh khẩn cấp ESS Có Ga tự động Cruise Control Không Có Camera lùi Không 3 góc quay Chức năng khóa cửa tự động Có Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX Có Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm Có Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Có

Thông tin chung

  • Sedan Honda
  • 2017
  • Cầu trước (FWD)
  • 4440 x 1694 x 1477
  • 118 mã lực / 6.600 vòng/phút
  • 1497cc Vô cấp CVT

604,000,000

Đánh giá chi tiết Video gallery xe cùng khoảng giá thông số kỹ thuật

Kích thước

  • Kích thước tổng thể 4440 x 1694 x 1477
  • Bán kính vòng quay tối thiểu 5600
  • Trọng lượng không tải 1530

Động cơ

  • Kiểu động cơ SOHC, i-VTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng
  • Công suất 118 mã lực / 6.600 vòng/phút
  • Mô men xoắn 145 Nm/ 4.600 vòng/phút

Vận hành

  • Kiểu dẫn động Cầu trước (FWD)
  • Hệ thống phanh trước Phanh đĩa
  • Hệ thống phanh sau Phanh tang trống
  • Hệ thống treo trước Độc Lập Mac Pherson
  • Hệ thống treo sau Giằng xoắn

Tiêu thụ nhiên liệu

  • Dung tích bình nhiên liệu 40L

Ngoại thất

  • Kính chiếu hậu Tích hợp đèn báo rẽ, tự động gập
  • Lưới tản nhiệt Crôm mảnh, logo Honda ở giữa

Nội thất

  • Vô lăng Vôlăng chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu
  • Ghế ngồi Ghế lái chỉnh 4 hướng, ghế sau gập 60/40
  • Điều hòa không khí Điều hòa 2 chiều, có cửa gió sau
  • Kính cửa điều khiển điện Có
  • Gạt nước mưa có cảm biến Có

An toàn

  • Túi khí Túi khí rèm cho cả 2 hàng ghế

xe cùng khoảng giá

  • Ford EcoSport 1.5 Titanium 2018

    Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024
  • Suzuki Ertiga 2017

    Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024
  • Honda Jazz RS 2017

    Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024

xe cùng hãng

  • Honda CR-V L 2018

    Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024
  • Honda Jazz RS 2017

    Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024
  • Honda Odyssey 2.4L 2016

    Thông số kỹ thuật xe honda city 1.5 top năm 2024