Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất là loại tiền tệ mà một đơn vị của nó mua được ít tiền ngoại tệ nhất hoặc mua được ít thức ăn nhất. Thông thường, việc tính toán dựa trên những loại tiền tệ dự trữ như đô la Mỹ (USD) hay euro (EUR). Những đơn vị tiền tệ nhỏ hơn sẽ không được xét đến khi người ta so sánh giá trị đồng tiền: ví dụ, người ta sẽ xem xét đồng bảng Anh chứ không xem xét đồng penny của Anh.

Các tiền tệ hiện có giá trị thấp nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 20 tháng 03 năm 2020, có 24 loại tiền tệ mà 1 USD ăn được hơn 1.000 đơn vị.

Ngoài ra:

  • Somaliland, quốc gia không được đa số thế giới công nhận là quốc gia độc lập, có phát hành tiền tệ riêng có tên Shilling Somaliland. Ngân hàng Trung ương Somaliland hiện không có tỷ giá chính thức. Vào tháng 12 năm 2008, tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ.[1]
  • Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009. Do đó, tỷ giá chuyển đổi từ 14.250 manat[2] (tỷ giá song song 24.000 manat)[cần dẫn nguồn] giảm xuống còn 2,85 manat mới (tỷ giá song song 4.8 manat mới).
STTQuốc giaTiền tệ1 Đô la Mỹ =
(18/09/2022)
1 Euro = (18/09/2022)Xu giá trị cao nhất
(nếu có)
Tiền giấy giá trị cao nhấtGhi chú
1.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Iran
rial +[1] IRR 42.025 42,096 500 (5¢) 50.000 (tiền tệ chính thức; $5.21)
5.000.000 ("séc tiền mặt"; $521,08)
2.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Belarus
rúp BYR 25.249 25,292 Không sử dụng 100.000 ($36,22)
3.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
São Tomé và Príncipe
dobra STD 24.598 24,640 2.000 (14¢) 100.000 ($6,95)
4.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Việt Nam
đồng VND 23.650 23,690 5.000 ($0,22) (đã dừng phát hành năm 2011) 500.000 ($21,56) Tỷ giá chính thức: 1USD = 6,41920 MMK
5.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Lào
kip LAK 15.895 15,922 Không sử dụng 50.000 ($5,94)
6.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Zambia
kwacha ZMK 15.750 15,777 Không sử dụng 50.000 ($9,61)
7.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
rupiah IDR 14.954 14,980 1.000 (9¢, không phổ biến)
500 (4¢, phổ biến)
100.000 ($8,62)
8.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Sierra Leone
leone SLL 14.669 14,694 500 (16¢, không phổ biến)
100 (3¢)
10.000 ($3,24)
8.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Uzbekistan
som UZS 10.962 10,980 100 (7¢) 1.000 ($0,72)
10.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Guinée
franc GNF 8.636 8,650 Không sử dụng 10.000 ($2,07)
11.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Paraguay
guaraní PYG 6.997 7,009 1.000 (20¢) 100.000 ($19,91)
12.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Colombia
peso + COP 4.435 4,442 500 (20¢) 50.000 ($20,49)
13.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Madagascar
ariary MGA 4.117 4,124 50 (3¢) 10.000 ($5,09)
14.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Campuchia
riel KHR 4.112 4,119 Không sử dụng 100.000 ($24,41)
15.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Uganda
shilling UGX 3.810 3,817 500 (26¢) 50.000 ($25,58)
16.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Mông Cổ
tögrög MNT 3.254 3,260 500 (35¢) 20.000 ($14,08)
17.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Tanzania
shilling TZS 2.330 2,334 200 (15¢) 10.000 ($7,51)
18.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Burundi
franc BIF 2.045 2,048 Không sử dụng 10.000 ($8,34)
19.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Liban
bảng LBP 1.507 1,510 500 (33¢) 100.000 ($66,23)
20.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Iraq
dinar IQD 1.459 1,462 100 (9¢) 25.000 ($21,71)
21.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Hàn Quốc
won ‡ KRW 1.385 1,387 500 (37¢) 50.000 ($32,64)
22.
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Bắc Triều Tiên
won KPW 900.0 [2] 901.5 100 (3¢) 10.000 ($2,60) Tỷ giá chính thức: 1USD = 142,45 KPW
Dữ liệu cho tất cả các tiền tệ khác được lấy từ Xe.com

Dữ liệu cho kyat Myanmar lấy từ The Irrawaddy News Magazine

Ghi chú+ – Đang xem xét đổi tiền.‡ – Tiền tệ có giá trị thấp nhất trong bất kỳ quốc gia thành viên OECD

Tiền tệ có giá trị thấp nhất theo thời điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày bắt đầuNgày kết thúcQuốc giaĐơn vị tiền tệTính theo Đô la MỹGhi chú
- 21 tháng 5 năm 1911
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Bồ Đào Nha
real Bồ Đào Nha - 900 tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal
22 tháng 5 năm 1911 Giữa 1920
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
real Brasil 900 - 5.000
Giữa-1920 31 tháng 12 năm 1921
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Nga
Rúp Liên Xô đầu tiên 5.000 - 60.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất
1 tháng 1 năm 1922 Tháng 9, 1922
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Áo
Krone Áo 4.500 - 12.500 papiermark Đức lạm phát
Tháng 9, 1922 31 tháng 12 năm 1923
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Cộng hòa Weimar
Mark 12.500 - 4.000.000.000.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark
1 tháng 1 năm 1924 13 tháng 4 năm 1924
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Ba Lan
Marka Ba Lan 5.000.000 - 9.324.000 tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek
14 tháng 4 năm 1924 19 tháng 12 năm 1924
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Áo
Krone Áo 26.000 - 45.000 tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo
20 tháng 12 năm 1924 31 tháng 12 năm 1926
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Hungary
korona Hungary 7.000 - 63.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary
1 tháng 1 năm 1927 31 tháng 10 năm 1942
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
real Brasil 8.000 - 20.000 tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis
1 tháng 11 năm 1942 9 tháng 11 năm 1944
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
drachma Hy Lạp 3.500 - 7.500.000.000.000 tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới
10 tháng 11 năm 1944 Tháng 8, 1945
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
România
leu 3.500 - 25.000 pengõ Hungary siêu lạm phát
Tháng 8, 1945 Tháng 8, 1946
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Hungary
pengő thay đổi hàng ngày tiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő
19 tháng 8 năm 1946 14 tháng 8 năm 1947
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
România
leu 100.000 - 3.000.000 tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới
15 tháng 8 năm 1947 30 tháng 11 năm 1948
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
Tệ Cộng sản Đầu tiên 250.000 - 105.000.000 tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ
1 tháng 12 năm 1948 30 tháng 4 năm 1954
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Hy Lạp
drachma 20.000 - 30.000 tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới
1 tháng 5 năm 1954 28 tháng 2 năm 1955
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Trung Quốc
tệ 24.600 tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ
1 tháng 3 năm 1955 5 tháng 1 năm 1958
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Ý
lira Ý 625
6 tháng 1 năm 1958 31 tháng 12 năm 1959
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Chile
peso Chile 650 - 1.051 tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile
1 tháng 1 năm 1960 31 tháng 12 năm 1962
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Bolivia
boliviano Bolivia 750 - 11.875 tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia
1 tháng 1 năm 1963 12 tháng 12 năm 1965
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Indonesia
rupiah Indonesia 1.205 - 4.995 tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới
13 tháng 12 năm 1965 12 tháng 2 năm 1967
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Brasil
cruzeiro Brasil (BRZ) 1.950 - 2.710 tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo
13 tháng 2 năm 1967 Giữa tháng 6 năm 1974
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Ý
lira Ý 620 - 640
Giữa tháng 6 năm 1974 28 tháng 9 năm 1975
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Chile
escudo Chile 640 - 6.000 tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile
29 tháng 9 năm 1975 Tháng 11, 1978
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Ý
lira Ý 680 - 850
Tháng 11, 1978 31 tháng 5 năm 1983
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Argentina
peso ley Argentina 850 - 81.105 tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino
1 tháng 6 năm 1983 21 tháng 11 năm 1984
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Peru
sol Peru 1.494 - 4.969 peso Bolivia định giá lại
22 tháng 11 năm 1984 4 tháng 1 năm 1987
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Bolivia
peso Bolivia 8.786 - 2.000.000 tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano
5 tháng 1 năm 1987 31 tháng 1 năm 1988
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Nicaragua
córdoba Nicaragua 6.000 - 50.000 tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới
1 tháng 2 năm 1988 Tháng 6, 1988
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Việt Nam
Đồng Việt Nam (VND) 1.700 - 4.500 tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [3]
Tháng 6, 1988 31 tháng 12 năm 1989
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Nam Tư
dinar Nam Tư (YUD) 4.500 - 40.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi
1 tháng 1 năm 1990 30 tháng 4 năm 1991
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Nicaragua
córdoba Nicaragua 40.000 - 25.000.000 (chính thức)
350.000 - 30.000.000 (bài hát của song)
tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng
1 tháng 5 năm 1991 30 tháng 6 năm 1991
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Peru
inti Peru (PEI) 705.000 - 835.000 tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)
1 tháng 7 năm 1991 Tháng 10, 1993
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Zaire
Zaire Zaire (ZRN) 61.900 - 7.915.000 tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới
Tháng 10, 1993 10 tháng 1 năm 1994
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Angola
novo kwanza Angola (AON) 34.200 -
11 tháng 1 năm 1994 23 tháng 1 năm 1994
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Nam Tư
"dinar 1994" Nam Tư 46.000 - 6.850.000 Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã
tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu "dinar 1994" -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)
24 tháng 1 năm 1994 30 tháng 6 năm 1995
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Angola
novo kwanza Angola (AON) 34.200 - 2.100.000 tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)
1 tháng 7 năm 1995 30 tháng 4 năm 1996
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) 43.100 - 69.200 -
1 tháng 5 năm 1996 30 tháng 11 năm 1999
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Angola
kwanza reajustado Angola (AOR) 150.000 - 5.400.000 tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)
1 tháng 12 năm 1999 31 tháng 12 năm 2004
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) 533.000 - 1.350.000 tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)
1 tháng 1 năm 2005 30 tháng 6 năm 2005
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
România
leu Rumani (ROL) 29.110 - 29.850 tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)
1 tháng 7 năm 2005 24 tháng 8 năm 2005
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Mozambique
metical Mozambique (MZM) 24.400 tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)
24 tháng 8 năm 2005 31 tháng 7 năm 2006
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Zimbabwe
Đô la Zimbabwe (ZWD) 25.000-101.000 (chính thức)
45.000-550.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai
1 tháng 8 năm 2006 khoảng 21 tháng 3 năm 2007
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Việt Nam
Đồng Việt Nam (VND) 16.000 - 16.736 -
khoảng 21 tháng 3 năm 2007 khoảng 6 tháng 4 năm 2007
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Zimbabwe
Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) 250 (chính thức)
16.000 - 30.000 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
khoảng 6 tháng 4 năm 2007 8 tháng 4 năm 2007
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
Việt Nam
Đồng Việt Nam (VND) 16.022 Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ
khoảng 8 tháng 4 năm 2007 31 tháng 7 năm 2008
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Zimbabwe
Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) 250 - 69.484.070.056 (chính thức)
20.000 - 751.089.467.956 (tự do)
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã.
Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba
1 tháng 8 năm 2008 19 tháng 9 năm 2008
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Somalia
shilling (SOS)

35.000

19 tháng 9 năm 2008 2 tháng 2 năm 2009
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Zimbabwe
Đô la Zimbabwe thứ ba (ZWD) 37.997 - 661.229.327.046.568.000 Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba --> 1 đô la Zimbabwe thứ tư
3 tháng 2 năm 2009 nay
Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022
 
Somalia
shilling (SOS)

35,000

Nhiều loại tiền tệ không được phép trôi nổi trên thị trường tỷ giá nước ngoài, để ngăn chảy máu tư bản hoặc vì lý do chính trị. Kết quả là giá của tiền tệ đó tại thị trường tự do (thị trường đen) có thể chênh lệch rất nhiều so với tỷ giá chính thức.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 Tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 2 Tháng 3 năm 2009.
  2. ^ “Public Information Notice: IMF Executive Board Concludes Article IV Consultation with Turkmenistan”. 31 Tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 1 Tháng 11 năm 2020.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất
  • Phá giá đồng tiền
  • Lạm phát
  • Lạm phát phi mã

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Các thống kê về tiền tệ

Tôi chắc chắn rằng bạn phải suy ngẫm đủ để biết loại tiền tệ mạnh nhất thế giới.Nhiều khả năng là suy nghĩ đầu tiên có thể mọc lên trong tâm trí bạn là nó có thể là đồng bảng Anh, đô la Mỹ hoặc euro.

Đã có rất nhiều sự hỗn loạn được chứng kiến bởi những người tham gia thị trường trên thị trường tiền tệ trên toàn thế giới kể từ khi Nga ra lệnh cho một hoạt động quân sự đặc biệt vào tháng 2 năm 2022 để xâm chiếm Ukraine.Chỉ số đồng đô la (DXY), đại diện cho giá trị của USD so với một rổ ngoại tệ đã đăng ký tăng siêu bình thường trong năm nay trong một khoảng thời gian ngắn tăng từ 92 lên 105.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Có khoảng 180 loại tiền tệ trên toàn thế giới được sử dụng làm đấu thầu hợp pháp theo Liên Hợp Quốc nhưng bạn có biết cái nào có giá trị cao nhất không?

Định nghĩa về tiền tệ mạnh ở đây là loại đắt nhất khi so sánh với tiền tệ dự trữ toàn cầu - đồng đô la Mỹ.Nói cách khác, khi bạn trao đổi, bạn sẽ nhận được tiền hoàn vốn nhỏ nhất cho 1 đô la Mỹ.

Đọc bài viết của chúng tôi để tìm ra đó là những loại tiền tệ mạnh nhất thế giới vào năm 2022, tại sao chúng lại mạnh mẽ và điều gì làm cho chúng có giá trị rất phong phú.

20 loại tiền tệ mạnh nhất trên thế giới

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Thế giới không giống như trước khi sự bùng phát toàn cầu của đại dịch coronavirus, sau đó là cuộc xung đột đang diễn ra giữa Nga và Ukraine trong nhiều tháng nay.Nó đã có một tác động tàn phá đối với các nền kinh tế lớn trên toàn thế giới bằng cách phá vỡ chuỗi cung ứng và dự phòng cổ phiếu, trái phiếu, hàng hóa, vv để ghi lại mức thấp vào năm 2020.

Dưới đây là danh sách các loại tiền tệ mạnh nhất thế giới so với đồng đô la Mỹ vào tháng 7 năm 2022.

1. Kuwaiti Dinar: KWD

Kuwaiti Dinar là loại tiền tệ mạnh nhất thế giới trên thế giới nắm giữ vị trí số một.Kuwaiti Dinar lần đầu tiên được ra mắt vào năm 1960 khi nó giành được độc lập từ Đế quốc Anh và nó tương đương với một pound tại thời điểm đó.

Kuwait là một quốc gia tương đối rất nhỏ nằm ở vị trí địa lý giữa Iraq và Ả Rập Saudi.Tỷ lệ chuyển đổi KWD là $ 3,257, ngụ ý nếu bạn trao đổi một USD, bạn sẽ chỉ nhận được 0,306 Kuwaiti Dinar.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Tiền tệ có giá trị cao nhất vì nền kinh tế ổn định của Kuwait, và đây là một quốc gia giàu dầu mỏ có 9% dự trữ dầu toàn cầu nằm trên lãnh thổ của mình theo Wiki.Kuwait phụ thuộc rất nhiều vào xuất khẩu dầu, đóng góp gần 95% doanh thu của đất nước.

Sản xuất các sản phẩm dầu mỏ ở Kuwait rất dễ dàng và chi phí sản xuất là rẻ nhất so với các quốc gia khác.Một sự thật thú vị về đất nước là Kuwait là một quốc gia miễn thuế và tỷ lệ thất nghiệp rất thấp.Kuwait ở vị trí thứ tám trong danh sách các quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhất.

2. Bahraini Dinar: BHD

Bahraini Dinar (BHD) chiếm vị trí thứ hai trong danh sách các loại tiền tệ có giá trị nhất thế giới.Tỷ lệ chuyển đổi BHD là 2,659 đô la mỗi một dinar, ngụ ý bạn sẽ nhận được 0,37 BHD nếu bạn trao đổi một đô la.

BHD đã ngừng sử dụng Rupee vùng Vịnh làm đấu thầu hợp pháp và giới thiệu Bahraini Dinar vào năm 1965. BHD được gắn với đồng đô la Mỹ và kể từ năm 1987, tỷ giá hối đoái so với USD khá ổn định với ít biến động hơn.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Bahrain có dân số khoảng 1 triệu.Giống như Kuwait, nguồn doanh thu lớn nhất của Đảo Vịnh Vịnh này là xuất khẩu các sản phẩm khí đốt và dầu khí.

Bahrain là một trong những quốc gia sản xuất dầu hàng đầu, ngành công nghiệp lợi nhuận chính ở đây là khai thác ngọc trai.Tuy nhiên, vào những năm 1930, việc sản xuất đã bị dừng lại do trồng ngọc trai ở Nhật Bản.

Một trong những sự thật hấp dẫn là tiền tệ Ả Rập Saudi Riyal chính thức là một đấu thầu hợp pháp ở Bahrain.Tốc độ ngoại hối không đổi ở 1 dinar bằng 10 riyals.

3. Omani Rial: OMR

Chiếc Ô -man là loại tiền tệ đắt nhất thứ ba trên thế giới.Tỷ lệ chuyển đổi OMR cho một RIAL bằng 2,60 USD.

Ô -man Rial được giới thiệu vào năm 1970 như đã nói rằng được đặt theo tên của Quốc vương Ô -man, ngôi nhà của Al cho biết.Kể từ năm 1973 OMR được gắn với đồng đô la Mỹ.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Chính phủ Ô -man đã ban hành các khoản tiền giấy 1/4 và 1/2 vì sức mua của Ô -man rất cao.Cũng giống như các quốc gia vùng Vịnh khác ở Trung Đông Ô-man cũng là một quốc gia giàu dầu mỏ và bây giờ nó là một nền kinh tế phát triển với mức sống cao.

Chính phủ Ô -man đã quyết định đa dạng hóa thu nhập của mình có liên quan nhiều đến việc sản xuất dầu thô cho các lĩnh vực khác như luyện kim, phát triển sản xuất khí đốt và du lịch khi trữ lượng dầu đang cạn kiệt nhanh chóng.

4. Jordan Dinar: Jod

Dinar Jordan là tiền tệ của Jordan kể từ năm 1950 được xếp hạng thứ tư trong danh sách các loại tiền tệ mạnh nhất của chúng tôi với tỷ lệ chuyển đổi là 1 JOD = 1,41 USD.

Nó đã được gắn với đồng đô la Mỹ ban đầu với tốc độ cao hơn nhưng trong 2 thập kỷ qua, đất nước này đã quản lý thành công để duy trì chốt này.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Không có luận điểm cơ bản nào có sẵn để biện minh cho định giá cao của nó vì Jordan là một thị trường mới nổi và nó không được phát triển về mặt kinh tế.Jordan thiếu tài nguyên thiên nhiên như dầu và than trong số những người khác và nó cũng có nợ bên ngoài đáng kể.

Có sự chậm lại dần dần trong sự tăng trưởng kinh tế của Jordan kể từ năm 2011 do sự gia tăng đáng kể dân số, nợ bên ngoài và thất nghiệp.

5. Đô la Quần đảo Cayman: KYD

Đồng đô la Quần đảo Cayman là đồng tiền Caribbean duy nhất ở vị trí thứ năm có trong danh sách các loại tiền tệ mạnh mẽ của chúng tôi.Lý do chính cho điều này là vì thực tế rằng đó là một lãnh thổ tự trị của Anh và được coi là một trong những thiên đường thuế tốt nhất thế giới cho các doanh nghiệp và cá nhân.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Tỷ lệ chuyển đổi đảo Cayman là 1 KYD = 1,22 USD và đây là một trong năm trung tâm tài chính lớn nhất ở nước ngoài.

Đất nước cung cấp giấy phép để thiết lập các công ty của họ cho nhiều ngân hàng, quỹ phòng hộ và các công ty bảo hiểm.

6. Pound Anh: GBP

Sterling Pound Anh xếp hạng ở vị trí thứ sáu trong số các loại tiền tệ mạnh nhất thế giới nắm giữ tỷ lệ chuyển đổi là 1 GBP = 1.215 USD.Nhiều người có nhận thức rằng Pound Anh có giá trị tiền tệ cao nhất nhưng không phải vậy.

GBP là loại tiền tệ lâu đời nhất được lưu hành ở Đế quốc Anh trước Thế chiến I được trải rộng trên chiều dài và chiều rộng của toàn cầu.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

GBP là một trong những loại tiền tệ được giao dịch hàng đầu trên thế giới.Cặp GBP/USD thường được gọi là Cáp, trên thị trường FX của các nhà giao dịch và đây là cặp được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường Forex sau EUR và JPY.

Đồng bảng Anh không chỉ là tiền tệ quốc gia của Anh mà còn ở Scotland, xứ Wales và Bắc Ireland.GBP được sử dụng như một loại tiền tệ song song trong 3 phụ thuộc vương miện của Anh - Guernsey, Jersey và Isle of Man.

Rất ít thuộc địa của Anh như Quần đảo Falkland, Gibraltar và Saint Helena có tiền tệ tương ứng có giá trị 1 trên 1. Tuy nhiên, sự xuất hiện của các loại tiền giấy này khác với ngân hàng do Ngân hàng Anh ban hành.

7. Euro châu Âu: EUR

Euro đứng thứ bảy trong danh sách các loại tiền tệ mạnh nhất của chúng tôi với tỷ lệ chuyển đổi là 1.042 so với một đô la.Euro là tiền tệ chính thức cho 19 quốc gia châu Âu.

Euro là tiền tệ dự trữ thứ hai sau khi USD chỉ huy thị phần 25% của tất cả các khoản tiết kiệm thế giới.Khoảng 25 quốc gia đã chốt tiền tệ của họ lên Euro với tốc độ cố định.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Cặp EUR/USD cũng được gọi là Fiber Fiber là cặp tiền tệ được giao dịch nhiều nhất chiếm hơn 25% khối lượng hàng ngày.Ngoài ra, Euro tự hào là loại tiền tệ được giao dịch nhiều thứ hai sau đồng đô la Mỹ.

8. Thụy Sĩ franc: CHF

Franc Thụy Sĩ đứng thứ tám trong danh sách tiền tệ hàng đầu của chúng tôi với tỷ lệ chuyển đổi là 1.091 so với một đô la.CHF là một trong những loại tiền tệ ổn định nhất trên toàn thế giới, ít bị ảnh hưởng bởi lạm phát.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Thụy Sĩ là một trong những quốc gia giàu nhất thế giới và nó duy trì chính sách tiền tệ nghiêm ngặt và mức nợ thấp.Đây là một trong những lý do chính tại sao nó đặt cược an toàn cho các nhà đầu tư trong khi giao dịch hoặc lưu trữ tiền tệ.

9. Đô la Mỹ

Đô la Mỹ đã là loại tiền tệ dự trữ thế giới của người Hồi giáo kể từ năm 1944 sau Thỏa thuận Breton Woods.Đô la Mỹ là tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thị trường Forex.

USD luôn có nhu cầu cao vì nó được chấp nhận trên toàn thế giới.USD có liên quan đến hơn 85% giao dịch ngoại hối hàng ngày.Hoa Kỳ với GDP hơn 22 nghìn tỷ là động cơ kinh tế của thế giới.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Tiền tệ lưu hành USD trị giá 1,69 nghìn tỷ USD tính đến tháng 9 năm 2018. Chỉ có 30% tiền tệ đang được lưu hành bên trong Hoa Kỳ.

Có một thời gian ở Mỹ khi các ghi chú với mệnh giá 1.000 đô la, 5.000 đô la, 10.000 đô la và 100.000 đô la đã được ban hành.

10. Đô la Bahamian: BSD

BSD tình cờ là loại tiền tệ chính thức của Bahamas từ năm 1966. BSD được gắn với USD ngang hàng.

Nhiều doanh nghiệp phục vụ cho ngành du lịch giữ thêm một số đô la Mỹ với họ để thuận tiện cho khách du lịch Mỹ.

11. Đô la Bermudian: BMD

BMD là tiền tệ chính thức của Lãnh thổ Bermuda ở nước ngoài của Anh.BMD được gắn với USD theo tỷ lệ một-một.Lưu ý cao nhất trong lưu thông là 100 BMD.

Giao dịch của đồng đô la Bermudian bên ngoài Bermuda không được phép.Người ta có thể tìm thấy cả ghi chú USD và BMD ở Bermuda.

12. Balboa Panama: PAB

Balboa Panama là tiền tệ chính thức của Panama cùng với USD.PAB cũng được chốt đến USD ngang bằng.Cái tên Balboa là để vinh danh nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Vasco Núñez de Balboa.

Khi Panama giành được độc lập vào năm 1906, nó đã thay thế peso Colombia bằng balboa.Một sự thật thú vị về Panama là đất nước chưa bao giờ có một ngân hàng trung ương chính thức.

13. Đô la Canada: CAD

Đồng đô la Canada là tiền tệ dự trữ chính thức của Canada với tỷ lệ chuyển đổi là 0,778 so với USD.CAD là tiền tệ dự trữ lớn thứ năm.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Canada có trữ lượng dầu thô khổng lồ chỉ sau Ả Rập Saudi và Venezuela và nó có nguồn cung cấp uranium lớn thứ hai trên thế giới.

14. Đô la Singapore: SGD

Đồng đô la Singapore là một trong những loại tiền tệ mạnh nhất trong khu vực APAC với tỷ lệ chuyển đổi là 0,717 so với USD.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Chính phủ Singapore đã ban hành tiền giấy Singapore 10.000 Singapore, có giá trị nhất trên thế giới đang lưu hành.Tuy nhiên, vào năm 2014, họ đã quyết định ngừng in và bắt đầu quá trình rút tiền.

15. Brunei Dollar: BND

Tỷ lệ chuyển đổi đồng đô la Brunei giống như SGD như có một thỏa thuận tiền tệ giữa Singapore và Brunei.SGD và BND có thể hoán đổi cho nhau và hai loại tiền tệ này có thể được sử dụng ở Singapore và Brunei.

Sultan của Brunei được coi là quốc vương giàu nhất thế giới có giá trị ròng được ước tính là 28 tỷ đô la.

16. Đô la Úc: aud

Đồng đô la Úc là đấu thầu hợp pháp chính thức không chỉ ở Úc mà còn ở một số bang đảo Thái Bình Dương.Với tỷ lệ chuyển đổi là 0,688 so với USD, nó được coi là một trong những loại tiền tệ ổn định.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

AUD đứng thứ năm trong loại tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thị trường Forex chiếm 6,8% khối lượng giao dịch hàng ngày.

17. Đô la New Zealand: NZD

Đồng đô la New Zealand là loại tiền tệ chính thức cho không chỉ New Zealand mà còn là Quần đảo Cook, Niue, Tokelau và Quần đảo Pitcairn.

Theo cách nói của Forex, nó được gọi một cách không chính thức là là Ki Kiwi, hoặc Ki Kiwi Dollar.Tỷ lệ chuyển đổi của New Zealand là 0,624 so với một đô la.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

NZD được giới thiệu vào năm 1967. NZD là loại tiền tệ được giao dịch nhiều thứ mười một trên thế giới.Nó đóng góp cho 2,1% khối lượng ngoại hối hàng ngày.

18. LEV Bulgaria: BGN

Bulgaria Lev là loại tiền tệ chính thức của Bulgaria với tỷ lệ chuyển đổi là 0,534 so với USD.Ban đầu, vào năm 1997, BGN đã tham gia vào một thỏa thuận của bảng tiền tệ với dấu hiệu Deutsche với tốc độ cố định.

Sau khi giới thiệu tiền tệ đồng euro, nó đã được gắn với EUR với tỷ lệ cố định là BGN 1.95583: EUR 1.

19. Dollar Fijian: FJD

Đô la Fijian là tiền tệ của Fiji với tỷ lệ chuyển đổi là 0,454 so với USD.Nó được giới thiệu vào năm 1969 bằng cách thay thế đồng bảng Anh với tỷ lệ 1 pound = 2 đô la.

Top 100 đồng tiền giá trị nhất thế giới năm 2022

Mặc dù có được sự độc lập vào năm 1970 từ Anh, tiền xu và tiền giấy vẫn tiếp tục có Nữ hoàng Elizabeth II cho đến năm 2013. Sau đó, nó đã được thay thế bằng hình ảnh của thực vật và động vật.

20. Brazil Real: BRL

The Brazil Real là đấu thầu chính thức ở Brazil với tỷ lệ chuyển đổi là 0,187 so với một đô la.BRL được giới thiệu vào năm 1994.

BRL xếp hạng cuối cùng ở vị trí thứ 20 trong danh sách các loại tiền tệ mạnh nhất thế giới của chúng tôi.Brazil là một trong những nhà xuất khẩu hàng đầu của vật liệu cơ bản trên toàn thế giới.

Chà, chúng tôi đã cố gắng cung cấp nhiều thông tin nhất về 20 loại tiền tệ mạnh nhất thế giới vào năm 2022. Hy vọng bạn thích đọc bài báo.

Hãy thoải mái thêm phản hồi có giá trị của bạn, nếu có, để giúp chúng tôi ứng biến nội dung của mình bằng cách hướng đến phần bình luận của chúng tôi!Ngoài ra, đừng quên đánh dấu trang của chúng tôi để được cập nhật về các chủ đề thú vị hơn như thế này.

Tiền tệ nào có giá trị cao nhất?

Kuwaiti Dinar: 1 kwd = 3,26 USD.Kuwaiti Dinar (KWD) thường là ngoại tệ có giá trị nhất và nó không dựa vào chốt.Nó nổi tự do.: 1 KWD = 3.26 USD. The Kuwaiti dinar (KWD) is often the most valuable foreign currency and it does not rely on a peg. It floats freely.

20 loại tiền tệ cao nhất trên thế giới là gì?

20 tiền tệ mạnh nhất trên thế giới (2021)..
Kuwaiti Dinar: KWD.Kuwaiti Dinar là loại tiền tệ mạnh nhất thế giới trên thế giới.....
Bahraini Dinar: Bhd.....
Omani Rial: OMR.....
Jordan Dinar: Jod.....
Bảng Anh: GBP (£) ....
Quần đảo Cayman Đô la - Kyd.....
Euro châu Âu - Eur.....
Thụy Sĩ (CHF).

Ở quốc gia nào 1 đô la có giá trị cao nhất?

Bạn sẽ chỉ nhận được 0,30 Kuwait Dinar sau khi trao đổi 1 đô la Mỹ, biến Kuwaiti Dinar trở thành đơn vị tiền tệ có giá trị cao nhất thế giới trên mỗi mệnh giá, hoặc đơn giản là 'tiền tệ mạnh nhất thế giới'.Kuwait dinar after exchanging 1 US dollar, making the Kuwaiti dinar the world's highest-valued currency unit per face value, or simply 'the world's strongest currency'.

3 loại tiền tệ mạnh nhất hàng đầu là gì?

Các loại tiền tệ mạnh nhất thế giới.