Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng an ninh học phần 4 có đáp an

Trường THPT Trịnh Hoài Đức - Trường Trung Học Chất Lượng Cao

Địa chỉ: DT745, Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

Điện thoại: 0650.825477

Website: //thpttrinhhoaiduc.edu.vn/

A. Xây dựng nền công nghiệp, lấy công nghiệp nặng làm then chốt

B. Xây dựng nền công nghiệp, lấy công nghiệp nhẹ và xuất khẩu làm then chốt

C. Xây dựng nền công nghiệp, chú trọng phát triển công nghiệp quốc phòng.

D. Xây dựng nền công nghiệp quốc phòng làm then chốt.

A. Tính thời đại, tiến bộ.

B. Tính toàn dân, toàn diện, hiện đại.

C. Tính tự vệ, chính nghĩa.

D. Tính dân tộc.

A. Là lực lượng nòng cốt cho nhân dân đánh giặc.

B. Là lực lượng xung kích, trụ cột cho toàn dân.

C. Là lực lượng cùng toàn dân đánh giặc.

D. Là lực lượng xung kích, cho toàn dân.

A. Những lực lượng xâm lược Tổ quốc ta.

B. Những thế lực cản trở, xâm hại đến sự nghiệp xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc XHCN của chúng ta.

C. Những lực lượng xâm lược và thế lực phản động có hành động phá hoại.

D. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa khủng bố quốc tế

A. Việc bảo đảm đời sống nhân dân là rất khó khăn. 

B. Việc bảo đảm cuộc sống chiến đấu của lực lượng vũ trang, của hoạt động quân sự rất khó khăn.

C. Việc bảo đảm ổn định đời sống nhân dân trong chiến tranh vô cùng khó khăn, phức tạp.

D. Không có sự hỗ trợ từ phía bên ngoài.

A. Cả nước đánh giặc, sử dụng mọi phương tiện để đánh.

B. Cả nước đánh giặc phối hợp chặt chẽ với các binh đoàn chủ lực

C. Cả nước là một chiến trường, ở đâu cũng có người đánh giặc, đánh giặc bằng mọi thứ vũ khí.

D. Cả nước là một chiến trường của chiến tranh du kích rộng khắp.

A. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ.

B. Chiến tranh cách mạng.  

C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng.

D. Cuộc chiến tranh bảo vệ xã hội xã hội chủ nghĩa.

A. Lực lượng phản động sẽ tiến hành phá hoại, có mưu đồ lật đổ chính quyền ta.

B. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước ngoài tập hợp lực lượng. 

C. Lực lượng phản động trong nước sẽ tiến hành các hành động phá hoại làm rối loạn hậu phương ta.

D. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội phá hoại trật tự an ninh.

A. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu.

B. Tổ chức rộng trên phạm vi cả nước, những có trọng tâm, trọng điểm.

C. Tổ chức theo qui hoạch các vùng kinh tế và bố trí dân cư.

D. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu, quan trọng.

A. Kết hợp cùng với việc xây dựng kế hoạch, xác định các phương án đánh địch cần chuẩn bị kế hoạch chống bạo loan, lật đổ.

B. Kết hợp cùng với việc xây dựng kế hoạch, xác định các phương án đánh địch và kế hoạch bảo vệ hậu phương.

C. Kết hợp đánh địch và xây dựng lực lượng quân sự địa phương bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.

D. Xây dựng kế hoạch, các phương án kết hợp đánh thù trong giặc ngoài.

A. Vấp phải ý chí chiến đấu kiên cường vì độc lập tự do của dân tộc ta.

B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống kẻ thù xâm lược kiên cường bất khuất.

C. Phải đối phó với cách đánh năng động sáng tạo của QĐNDVN.

D. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống giắc ngoại xâm.

A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.

B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang.

C. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước.

D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược. 

A. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh luôn tăng lên. 

B. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật luôn đáp ứng cho chiến tranh.

C. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất cao, liên tục, kịp thời.

D. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất khẩn trương, phức tạp.

A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc.

B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc.

C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.

D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, của Tổ quốc.

A. Được tổ chức thành lực lượng chính trị của quần chúng và lực lượng vũ trang.

B. Được tổ chức chặt chẽ thành hai lực lượng: lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự.

C. Được tổ chức thành lực lượng rộng rãi và lực lượng tác chiến chiến lược. 

D. Được tổ chức chặt chẽ thành hai lực lượng: lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng phòng thủ dân sự.

A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH.

B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng trong thời bình.

D. Các tuyến phòng thủ đất nước được củng cố vững chắc.

A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lực lượng vũ trang làm nòng cốt.

B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện.

C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết định.

D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng.

A. Quán triệt 6 quan điểm

B. Quán triệt 3 quan điểm

C. Quán triệt 4 quan điểm

D. Quán triệt 5 quan điểm.

A. Là cơ sở, điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc bảo vệ quê hương.

B. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ Tổ quốc.

C. Là cơ sở, điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người [giữ vai trò quyết định] trong chiến tranh.

D. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.

A. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc trong cuộc chiến tranh

B. Thể hiện sức mạnh to lớn của cuộc chiến tranh của ta.

C. Thể hiện tính nhân dân sâu sắc, cuộc chiến tranh của dân, do dân, vì dân.

D. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc

A. Tiến công địch toàn diện, mặt trận chính trị là quan trọng nhất, mặt trận quân sự có tính quyết định.

B. Tổ chức tiến công địch trên tất cả các mặt trận, mặt trận nào cũng quan trọng, trong đó luôn coi trọng mặt trận quân sự, thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết định.

C. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là chủ yếu, các mặt trận khác là hỗ trợ.

D. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là chủ yếu.

A. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện chính trị cường quyền thô bạo và cứng rắn.

B. Tình hình thế giới, khu vực diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố bất ngờ khó lường.

C. Thế giới có những biến động lớn ảnh hưởng đến các nước, đặc biệt là cácnước XHCN.

D. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện quyền "lãnh đạo thế giới".

A. Lực lượng khủng bố và xâm lược.

B. Những lực lượng phản động gây bạo loạn lật đổ, gây xung đột vũ trang, gây chiến tranh xâm lược. 

C. Lực lượng phản động tiến hành bạo loan, lật đổ phá hoại thành quả Cách mạng của nhân dân ta.

D.  Lực lượng bạo loạn lật đổ và và các thế lực sử dụng sức mạnh quân sự xâm lược.

A. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực

B. Là thủ đoạn của kinh tế

C. Là thể hiện qui luật sinh học

D. Là bản chất của xã hội loài người

A. Mìn chống bộ binh

B. Mìn chống tăng

C. Mìn chống quân đổ bộ

D. Mìn phóng bằng súng

A. Thuốc mồi

B. Thuốc phá

C. Thuốc phóng

D. Thuốc xuyên 

A. Với 5 loại súng

B. Với 2 loại súng

C. Với 3 loại súng

D. Với 4 loại súng

A. Súng trung liên RPD chỉ bắn được phát một

B. Súng trung liên RPD chỉ bắn được liên thanh

C. Súng trung liên RPD bắn được liên thanh hoặc phát một

D. Súng trung liên RPD không bắn được liên thanh

A. Đây là cách ghi toạ độ khái lược của điểm X.

B. Đây là cách ghi toạ độ chính xác của điểm X

C. Đây là cách ghi toạ độ ô 9 của điểm X.

D. Đây là cách ghi toạ độ ô 4 của điểm X

A. Thuốc nổ tô lít [TNT]

B. Thuốc nổ Mêli nít

C. Thuốc nổ cháy chậm

D. Thuốc nổ C4

A. Dây giật nụ xoè và nụ xoè

B. Dây cháy chậm

C. Kíp nổ

D. Thuốc nổ phòng

A. Với 5 loại súng

B. Với 2 loại súng

C. Với 3 loại súng

D. Với 4 loại súng

A. Không bắn được liên thanh

B. Bắn được liên thanh hoặc phát một

C. Chỉ bắn được liên thanh

D. Chỉ bắn được phát một

A. Súng trung liên RPK

B. Súng AK

C. Súng ngắn K59

D. Súng trường CKC

A. Súng trung liên RPD chỉ bắn được phát một

B. Súng trung liên RPD chỉ bắn được liên thanh

C. Súng trung liên RPD bắn được liên thanh hoặc phát một

D. Súng trung liên RPD không bắn được liên thanh

A. 350m

B. 365m

C. 380m

D. 400m 

A. 500m

B. 520m

C. 540m

D. 560m

A. Nòng súng

B. Bộ phận ngắm

C. Hộp khoá nòng

D. Hộp băng, băng đạn và đạn 

A. Có 4 bộ phận chính

B. Có 5 bộ phận chính

C. Có 6 bộ phận chính

D. Có 7 bộ phận chính 

A. 100 mm

B. 200 mm

C. 150 mm

D. 250 mm 

A. 500 mm 

B. 600 mm

C. 700 mm

D. 800 mm

A. Từ 2-6 phát/phút

B. Từ 3-5 phát/phút

C. Từ 4-6 phát/phút

D. Từ 5-5 phát/phút 

A. 50 m

B. 100 m

C. 150 m

D. 200 m

A. Có 3 bộ phận chính

B. Có 4 bộ phận chính

C. Có 5 bộ phận chính

D. Có 6 bộ phận chính 

A. 200m

B. 250m

C. 300m

D. 350m

Video liên quan

Chủ Đề