Thêm vào từ điển của tôi danh từ xe lửa to miss the train lỡ chuyến xe lửa
fast train
xe lửa tốc hành
goods train
xe lửa chở hàng
đoàn; đoàn tuỳ tùng
to come with a hundred men in one's train
tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người
dòng, dãy, chuỗi, hạt
an unexpected train of difficulties
một loạt khó khăn bất ngờ
to follow one's train of thought
theo dòng tư tưởng [ý nghĩ]
đuôi dài lê thê [của áo đàn bà]; đuôi [chim]
hậu quả
in the train of
do hậu quả của
[kỹ thuật] bộ truyền động
ngòi [để châm mìn]
all is now in train
tất cả đều đã sẵn sàng
động từ
dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo
to train [up] children to be good citizens
dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt
to train a teacher
đào tạo một giáo viên
a trained eye
con mắt lão luyện
[thể dục,thể thao] tập dượt
uốn [cây cảnh]
to train roses against a wall
uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường
chĩa [súng]
to train the cannon on [upon]
chĩa đại bác vào
[thông tục] đi xe lửa
tập luyện tập dượt
to train for a race
tập dượt để chuẩn bị chạy đua
to train on vegetarian diet
ăn chay trong khi tập luyện
[thông tục] đi xe lửa
to train from Pekin to Hanoi
đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội
Cụm từ/thành ngữ
to train down
tập cho người thon bớt đi
to train off
bắn chệch, ngắm chệch [súng]
Từ gần giống
0983.024.114
Train là một từ tiếng Anh, phát âm là /treɪn/, khi dịch sang tiếng Việt có các nghĩa là: Xe Lửa; Tàu Hỏa; Dạy dỗ, huấn luyện, rèn luyện; Đào tạo.
Để giúp Quý độc giả hiểu đúng train là gì? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ để làm rõ. Mời Quý độc giả tham khảo:
Train là một từ tiếng Anh, phát âm là /treɪn/, khi dịch sang tiếng Việt có các nghĩa là: Xe Lửa; Tàu Hỏa; Dạy dỗ, huấn luyện, rèn luyện; Đào tạo. Cụ thể:
+ Train: nếu đóng vai trò là Danh từ có nghĩa là Xe lửa, tàu hỏa
Ví dụ: The train from New york – Chuyến tàu từ New york .
Did you come by train?– Bạn đã đến bằng tàu hỏa?
I miss the train whistles every morning in the old house – Tôi thấy nhớ những tiếng còi tàu hỏa mỗi sáng ở căn nhà cũ.
+ Train: nếu đóng vai trò là Động từ có nghĩa là dạy dỗ, huấn luyện, rèn luyện, đào tạo.
Ví dụ: It takes at least five years to train a doctor – Cần ít nhất 5 năm để đào tạo một bác sĩ.
He trains teachers to use new technology – Anh ấy huấn luyện giáo viên sử dụng công nghệ mới.
To train [up] children to be good citizens – dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt.
Tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan tới train
Trainer
Trainer được hiểu là người đào tạo hoặc huấn luyện viên; đây là người hỗ trợ, hướng dẫn cho bạn trong suốt quá trình đào tạo /huấn luyện. Trainer sẽ cung cấp kiến thức, kỹ năng, chia sẻ kinh nghiệm thực tế của bản thân để bạn có thể hiểu và vận dụng vào thực tế.
Training
Training là thuật ngữ tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là Đào Tạo.
Training dùng để chỉ những khóa đào tạo ngắn hạn, nhằm trang bị kiến thức, nâng cao kỹ năng cho một hay nhiều người để họ có thể am hiểu và thành thạo một lĩnh vực hay công việc đặc thù nào đó. Training là hoạt động thường được tổ chức khi công ty tuyển nhân viên mới hoặc là 1 dự án nào đó có thay đổi so với dự định ban đầu đề ra.
Train the trainer
Train the Trainer [nghĩa tiếng Việt là đào tạo nội bộ] là mô hình đào tạo của doanh nghiệp. Trong đó, một đội nhóm nhân viên sẽ tham gia đào tạo về một kỹ năng chuyên môn cụ thể. Tuy nhiên, mục đích chính không chỉ đơn thuần là phát triển kỹ năng cho những cá nhân này – mà để họ có thể đóng vai trò hướng dẫn [trainer/ mentor] cho các thành viên còn lại của đội nhóm/ tổ chức.
Trong tiếng Anh một từ có thể có nhiều nghĩa khác nhau nhất là trong từng trường hợp nó đóng vai trò là một loại từ khác biệt. Từ Train là một từ đặc biệt như thế. Để hiểu rõ Train là gì và cách dùng của nó trong thực tế mời bạn xem bài viết dưới đây của studytienganh để hiểu rõ hơn nhé!
Train nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, Train được hiểu theo các nghĩa sau:
- Train nghĩa là Xe lửa, tàu hỏa nếu đóng vai trò là Danh từ
- Train nghĩa là hướng dẫn, chỉ bảo, đào tạo nếu xem đó là Động từ
Như vậy trong mỗi tình huống khác nhau bạn sẽ có cách dịch nghĩa linh hoạt sao cho phù hợp với ngữ cảnh thực tế. Cả hai nghĩa này đều thông dụng, và thường xuyên được sử dụng trong thực tế cuộc sống.
Hình ảnh minh họa một ý nghĩa giải thích Train là gì
Cấu trúc và cách dùng Train
Phát âm Anh - Anh: /treɪn/
Phát âm Anh - Mỹ: /treɪn/
Từ loại: Danh từ / Động từ
Nghĩa tiếng Anh:
- a railway engine connected to carriages for carrying people or to wheeled containers for carrying goods
- to prepare someone or yourself for a job, activity, or sport, by learning skills and/or by mental or physical exercise
Nghĩa tiếng Việt:
- Tàu hỏa: động cơ đường sắt kết nối với toa xe để chở người hoặc với công-te-nơ có bánh xe để chở hàng hóa
-Đào tạo: để chuẩn bị cho ai đó hoặc bản thân cho một công việc, hoạt động hoặc thể thao, bằng cách học các kỹ năng và / hoặc bằng cách tập thể dục hoặc tinh thần
Tùy vào từng tình huống để dịch nghĩa từ Train cho phù hợp
Ví dụ Anh Việt
Cùng tìm hiểu một số ví dụ cụ thể có sử dụng Train trong giao tiếp ngay dưới đây. Studytienganh muốn chia sẻ đến bạn để có thể linh hoạt hiểu được các ý nghĩa của Train.
-
Did you come by train?
-
Bạn đã đến bằng tàu hỏa?
-
What amazing train of thought led you from Napoleon to global warming?
-
Chuyến tàu tư tưởng tuyệt vời nào đã dẫn bạn từ thời Napoleon đến sự nóng lên toàn cầu?
-
The book describes the train of events that led up to the assassination.
-
Cuốn sách mô tả chuyến tàu của các sự kiện dẫn đến vụ ám sát.
-
I'm on the train so it's really inconvenient to video call.
-
Tôi đang đi tàu hỏa nên thật sự không tiện để gọi video.
-
Look, the train is approaching, you might be in danger
-
Nhìn kìa, tàu hỏa đang đến gần rồi, bạn có thể gặp nguy hiểm đấy
-
Many people no longer take the train, but it is still the safest means of transport
-
Giờ đây, nhiều người không còn đi tàu hỏa nữa, nhưng nó vẫn là phương tiện an toàn hàng đầu
-
I miss the train whistles every morning in the old house
-
Tôi thấy nhớ những tiếng còi tàu hỏa mỗi sáng ở căn nhà cũ
-
He trained as a pilot.
-
Anh ấy được đào tạo như một phi công.
-
He trains teachers to use new technology.
-
Anh ấy huấn luyện giáo viên sử dụng công nghệ mới.
-
Younger recruits are considered easier to train.
-
Những tân binh trẻ hơn được coi là dễ huấn luyện hơn.
-
It takes at least five years to train a doctor.
-
Cần ít nhất năm năm để đào tạo một bác sĩ.
-
We trained them to be computer specialists.
-
Chúng tôi đã đào tạo họ trở thành những chuyên gia máy tính.
-
Rebecca is training for her commercial truck driving certificate.
-
Rebecca đang đào tạo để lấy chứng chỉ lái xe tải thương mại của mình.
-
He usually wakes up before dawn to catch a train just after 6 a.m.
-
Anh ấy thường thức dậy trước bình minh để bắt tàu chỉ sau 6 giờ sáng.
-
London is two and a half hours away by train.
-
Luân Đôn cách đó hai giờ rưỡi đi tàu.
Train trong câu Tiếng Anh có nghĩa là tàu hỏa hoặc hành động đào tạo, hướng dẫn
Một số cụm từ liên quan
Để có thể hiểu về ý nghĩa cụ thể của Train cùng các trường hợp thực tế để sử dụng đi cùng với từng lớp nghĩa của nó mời bạn đọc xem bảng tổng hợp của studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan là mở rộng của Train.
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
platform | sân ga |
|
passengers | hành khách |
|
railway | đường sắt |
|
traffic | Giao thông |
|
practice | thực hành, thực tập |
|
knowledge | kiến thức |
|
skills | kỹ năng |
|
Sau bài viết này, nhiều người học có thể nắm được ý nghĩa của từ Train trong câu Tiếng Anh, biết cách vận dụng linh hoạt trong từng tình huống nhờ những ví dụ cụ thể trên đây. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng nhau trau dồi kiến thức tiếng Anh bạn nhé!