“I” là một trong những chữ cái phổ biến trong các từ tiếng Anh. “I” được sử dụng nhiều nhất khi đứng giữa các chữ cái khác trong một từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” lại có những dấu ấn riêng và cũng được tìm thấy ở nhiều chủ đề khác nhau. Cùng FLYER tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhé!
1. Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo độ dài từ
Các từ bắt đầu bằng chữ “I” trong tiếng Anh rất đa dạng. Từ ngắn nhất gồm hai chữ cái, từ dài nhất và phổ biến nhất gồm 15 chữ cái.
Cùng FLYER khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng “I” có nhiều chữ cái nhất nhé:
6 chữ cái | Island | noun | /ˈaɪ.lənd/ | đảo |
Impact | noun | /ˈɪm.pækt/ | sự tác động | |
Injury | noun | /ˈɪn.dʒər.i/ | thương tật | |
Income | verb | /’iŋkʌm/ | thu nhập | |
Intend | verb | /in’tend/ | ý định, dự định | |
Invest | verb | /in’vest/ | đầu tư | |
Import | verb | /im’pɔ:t/ | nhập khẩu | |
Ignore | verb | /ig’nə:[r]/ | làm lơ | |
Invite | verb | /in’vait/ | mời | |
7 chữ cái | Insight | adj | /’insait/ | sáng suốt |
Intense | adj | /in’tens/ | mãnh liệt | |
Instant | adj | /’instənt/ | tức thì | |
Initial | adj | /i’ni∫l/ | ban đầu | |
Instead | adv | /in’sted/ | thay vì | |
Imagine | verb | /i’mædʒin/ | tưởng tượng | |
Include | verb | /in’klu:d/ | bao gồm | |
Improve | verb | /im’pru:v/ | tiến bộ, cải thiện | |
8 chữ cái | Instance | noun | /’instəns/ | phiên bản |
Internal | noun | /in’tɜ:nl/ | nội bộ | |
Increase | verb | /in’kri:s/ | tăng | |
Indicate | verb | /’indikeit/ | nhận định | |
Identify | verb | /ai’dentifai/ | nhận dạng | |
Included | adj | /in’klu:did/ | bao gồm | |
Involved | adj | /in’vɒlvd/ | bị liên lụy | |
Intended | adj | /in’tendid/ | dự định | |
Informed | adj | /in’fɔ:md/ | thông báo | |
9 chữ cái | Important | adj | /im’pɔ:tnt/ | quan trọng |
Immediate | adj | /i’mi:djət/ | ngay tức khắc | |
Insurance | noun | /in’∫ɔ:rəns/ | bảo hiểm | |
Institute | noun | /’institju:t/ | học viện | |
Influence | noun | /’inflʊəns/ | ảnh hưởng | |
Intention | noun | /in’ten∫n/ | chú ý | |
Inflation | noun | /in’flei∫n/ | lạm phát | |
Inventory | noun | /’invəntri/ | hàng tồn kho | |
Infection | noun | /in’fek∫ən/ | nhiễm trùng | |
Influence | noun | /’inflʊəns/ | ảnh hưởng | |
Interview | verb | /’intəvju:/ | phỏng vấn | |
Introduce | verb | /,intrə’dju:s/ | giới thiệu | |
Implement | verb | /’impliment/ | triển khai thực hiện | |
10 chữ cái | Investment | noun | /in’vestmənt/ | sự đầu tư |
Individual | noun | /,indi’vidʒʊəl/ | cá nhân | |
Initiative | noun | /i’ni∫ətiv/ | sáng kiến | |
Importance | noun | /im’pɔ:tns/ | tầm quan trọng | |
Innovation | noun | /,inə’vei∫n/ | sự đổi mới | |
Instrument | noun | /’instrʊmənt/ | dụng cụ | |
Indication | noun | /,indi’keiʃn/ | sự chỉ dẫn | |
Industrial | adj | /in’dʌstriəl/ | công nghiệp | |
Interested | adj | /’intrəstid/ | thích thú | |
Innovative | adj | /’inəvətiv/ | sáng tạo | |
Impossible | adj | /im’pɒsəbl/ | không thể nào | |
11 chữ cái | Information | noun | /,infə’mei∫n/ | thông tin |
Improvement | noun | /im’pru:vmənt/ | sự tiến bộ | |
Integration | noun | /,inti’grei∫n/ | hội nhập | |
Institution | noun | /,insti’tju:∫n/ | tổ chức | |
Instruction | noun | /in’strʌk∫n/ | chỉ dẫn | |
Interaction | noun | /intər’æk∫n/ | sự tương tác | |
Imagination | noun | /i,mædʒi’nei∫n/ | trí tưởng tượng | |
Interesting | adj | /’intrəstiŋ/ | thú vị | |
Intelligent | adj | /in’telidʒənt/ | thông minh | |
Interactive | adj | /in’telidʒənt/ | tương tác | |
Independent | adj | /,indi’pendənt/ | độc lập | |
Immediately | adv | /i’mi:diətli/ | tức thì | |
Incorporate | verb | /in’kɔ:pəreit/ | kết hợp | |
Investigate | verb | /in’vestigeit/ | điều tra | |
12 chữ cái | Introduction | noun | /,intrə’dʌk∫n/ | giới thiệu |
Intelligence | noun | /in’telidʒəns/ | sự thông minh | |
Independence | noun | /,indi’pendəns/ | sự độc lập | |
Installation | noun | /,instə’lei∫n/ | cài đặt | |
Instrumental | noun | /,instrə’mentl/ | nhạc cụ | |
Illustration | noun | /ilə’strei∫n/ | hình minh họa | |
Interference | noun | /,intə’fiərəns/ | giao thoa | |
Intellectual | noun | /,intə’lekt∫ʊəl/ | trí thức | |
Incorporated | adj | /in’kɔ:pəreitid/ | kết hợp | |
Intermediate | adj | /,intə’mi:djət/ | trung gian | |
Insufficient | adj | /,insə’fi∫nt/ | không đủ | |
Inflammatory | adj | /in’flæmətri/ | gây viêm | |
Introductory | verb | /,intrə’dʌktəri/ | giới thiệu | |
Inconsistent | adj | /,inkən’sistənt/ | không nhất quán | |
13 chữ cái | Investigation | noun | /in,vesti’gei∫n/ | cuộc điều tra |
Inconvenience | noun | /,iŋkən’vi:njəns/ | bất lợi, không thuận tiện | |
International | adj | /,intə’næ∫nəl/ | quốc tế | |
Incorporating | adj | /in’kɔ:pəreitiŋ/ | kết hợp | |
Inappropriate | adj | /,inə’prəʊpriət/ | không thích hợp | |
Indispensable | adj | /indi’spensəbl/ | cần thiết | |
Instantaneous | adj | /,instən’teiniəs/ | tức thì | |
Insignificant | adj | /,insig’nifikənt/ | tầm thường | |
Interpersonal | adj | /,intə’pɜ:sənl/ | giữa các cá nhân | |
Irresponsible | adj | /,iri’spɒnsəbl/ | vô trách nhiệm | |
14 chữ cái | Identification | noun | /ai,dentifi’keiʃn/ | nhận biết |
Interpretation | noun | /in,tɜ:pri’tei∫n/ | diễn dịch | |
Intelligentsia | noun | /in,teli’dʒentsiə/ | người thông minh, người khôn ngoan | |
Insignificance | noun | /,insig’nifikəns/ | không đáng kể | |
Interplanetary | adj | /,intə’plænitri/ | liên hành tinh | |
Inconsiderable | adj | /,iŋkən’sidrəbl/ | không thể coi thường | |
Irreconcilable | adj | /’irekənsailəbl/ | không thể hòa giải | |
Impressionable | adj | /im’preʃənəbl/ | không thể ấn tượng | |
Indestructible | adj | /,indi’strʌktəbl/ | không thể phá hủy | |
Interpretative | adj | /in’tɜ:pritətiv/ | phiên dịch | |
Insurmountable | adj | /,insə:’maʊntəbl/ | không thể vượt qua | |
Indiscriminate | adj | /,indi’skriminət/ | Không phân biệt | |
Interdependent | adj | /,intədi’pendənt/ | liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau | |
15 chữ cái | Instrumentation | noun | /,instrʊmen’tei∫n/ | thiết bị đo đạc |
Indemnification | noun | /in,demnifi’keiʃn/ | sự bồi thường | |
Impressionistic | noun | /impreʃə’nistik/ | nghệ sĩ ấn tượng | |
Instrumentalist | noun | /,instrʊ’mentəlist/ | nhạc cụ, nhạc công | |
Incomprehension | noun | /in,kɒmpri’henʃn/ | sự hiểu biết | |
Instrumentality | noun | /,instrʊmen’tæləti/ | công cụ | |
Intellectualism | noun | /inti’lektjuəlizm/ | chủ nghĩa trí tuệ | |
Interchangeable | adj | /,intə’t∫eindʒəbl/ | có thể hoán đổi cho nhau | |
Intercollegiate | adj | /,intəkə’li:dʒiət/ | liên trường | |
Incompatibility | adj | /,iŋkəmpætə’biləti/ | không tương thích | |
Inconsequential | adj | /in’kɒnsikwənʃl/ | không đáng kể | |
Interscholastic | adj | /intəskə’læstik/ | xen kẽ |
2. Phân loại từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” theo chủ đề
Để dễ nhận biết và học các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I” nhất, bạn có thể phân loại từ vựng theo chủ đề, nhờ đó vừa có sự kết nối các từ với nhau, vừa dễ ứng dụng và phân biệt.
Tính cách con người | imaginative | adj | /i’mædʒinətiv/ | giàu trí tưởng tượng |
impolite | adj | /,impə’lait/ | bất lịch sự | |
insolent | adj | /’insələnt/ | láo xược | |
impatient | adj | /im’pei∫nt/ | không kiên nhẫn | |
individualistic | adj | /,individʒʊə’listik/ | theo chủ nghĩa cá nhân | |
introverted | adj | /’intrəvɜ:tid/ | hướng nội | |
innocent | adj | /’inəsnt/ | vô tội, trong trắng, ngây thơ | |
Cảm xúc con người | irritated | adj | /’iriteitid/ | tức giận, cáu tiết |
involved | adj | /in’vɒlvd/ | để hết tâm trí vào | |
interested | adj | /’intrəstid/ | có thích thú, có quan tâm, có chú ý | |
injured | adj | /´indʒə:d/ | bị tổn thương, bị xúc phạm | |
impressed | adj | /im’prest/ | được ghi, khắc, in sâu vào | |
Liên quan đến nhận thức | identify | verb | /ai’dentifai/ | nhận biết, nhận ra, nhận dạng |
ignore | verb | /ig’no:[r]/ | phớt lờ, tỏ ra không biết đến | |
illustrate | verb | /i’ləstreit/ | minh họa, làm rõ ý | |
imagine | verb | /i’mæʤin/ | tưởng tượng | |
imply | verb | /im’plai/ | ngụ ý, bao hàm | |
indicate | verb | /´indikeit/ | biểu thị | |
inform | verb | /in’fo:m/ | cung cấp tin tức | |
intend | verb | /in’tend/ | ý định, có ý định | |
Thiên nhiên | island | noun | /´ailənd/ | hòn đảo |
insect | noun | /’insekt/ | sâu bọ, côn trùng | |
infection | noun | /in’fekʃn/ | sự nhiễm, sự đầu độc | |
influence | noun | /ˈɪnfluəns/ | sự ảnh hưởng, sự tác dụng; ảnh hưởng, tác động | |
infected | adj | /in’fektid/ | bị nhiễm, bị đầu độc | |
impressive | adj | /im’presiv/ | ấy ấn tượng mạnh; hùng vĩ, oai vệ | |
impress | verb | /im’pres/ | ghi, khắc, in sâu vào; gây ấn tượng, làm cảm động | |
Từ chỉ sự đánh giá | ideally | adv | /aɪˈdiəli/ | lý tưởng |
illegally | adv | /i´li:gəli/ | bất hợp pháp | |
immediately | adv | /i’mi:djətli/ | ngay lập tức | |
importantly | adv | /im’pɔ:təntli/ | quan trọng | |
increasingly | adv | /in´kri:siηli/ | tăng thêm | |
inevitably | adv | /in’evitəbli/ | chắc chắn |
3. Đặc điểm chung của các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Để ghi nhớ lâu hơn và hiểu hơn về các từ bắt đầu bằng chữ “I”, hãy cùng FLYER khám phá một số đặc điểm chung sau:
- Đa số các từ tiếng Anh thông dụng bắt đầu bằng chữ “I” là động từ hoặc danh từ.
- Từ bắt đầu bằng chữ “I” có thể là từ gốc hoặc là từ có thêm các tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”.
- Khi từ bắt đầu bằng chữ “I” có chứa tiền tố thì nghĩa của từ đó thường mang nghĩa phủ định. Bảng sau sẽ chỉ rõ hơn về một số tiền tố bắt đầu bằng chữ “I”:
im- | immobile | /ɪˈməʊ.baɪl/ | Không di chuyển | She sat immobile and didn’t know what to do next. Cô ấy ngồi bất động ở đó, không biết làm gì tiếp theo. |
immoral | /ɪˈmɒr.əl/ | Không phù hợp đạo đức | Hitting the parents is immoral. Đánh cha mẹ mình là vô đạo đức. | |
imperfect | /ɪmˈpɜː.fekt/ | Không hoàn hảo | She is imperfect but she knows how to improve herself. Cô ấy không hoàn hảo nhưng biết cách nâng cao bản thân. | |
impossible | /ɪmˈpɒs.ə.bəl/ | Không khả thi | It was impossible to sleep because of the light. Thật khó để ngủ vì ánh đèn. | |
il- | illegible | /ɪˈledʒ.ə.bəl/ | khó đọc | His writing is almost illegible. Bài viết của anh ấy khá là khó đọc. |
illegal | /ɪˈliː.ɡəl/ | bất hợp pháp | It is illegal to drive a car that is not registered. Thật trái pháp luật khi lái xe mà chưa được đăng ký. | |
ir- | irresponsible | /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ | vô trách nhiệm | The nurse was so irresponsible that she let the baby cry alone. Y tá thật vô trách nhiệm khi để đưa bé khóc một mình. |
irregular | /ɪˈreɡ.jə.lər/ | bất thường | His heartbeat was irregular. Nhịp tim của anh ấy thật bất thường. | |
in- | insecure | /ˌɪn.sɪˈkjʊər/ | Không tự tin | He still feels insecure about his ability to do the job. Anh ấy không tự tin về khả năng để làm công việc đó của mình. |
invisible | /ɪnˈvɪz.ə.bəl/ | khó thấy | These bacteria are often invisible. Vi khuẩn thường khó để nhìn thấy. |
4. Mẹo nhớ và sử dụng các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Sau đây là một số cách đơn giản để bạn có thể ghi nhớ và ứng dụng từ vựng tiếng Anh dễ dàng nhất, cụ thể là các từ bắt đầu bằng chữ “I”.
- Gắn từ vựng với các chủ điểm nhất định:
Cách này cực hiệu quả khi học từ vựng tiếng Anh bởi đặc trưng trong tiếng Anh là có những từ cùng cách viết nhưng lại được sử dụng với những ý nghĩa và trong những ngữ cảnh khác nhau. Việc học từ vựng theo chủ điểm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và hạn chế nhầm lẫn, bối rối khi sử dụng.
Ví dụ, ta có từ “integrate”:
Trong chủ đề xã hội, từ này có nghĩa là hòa nhập với xã hội, thường dùng là “integrate into a new culture” [hòa nhập với nền văn hóa mới]. Nhưng trong chủ đề toán học, từ này hướng đến nghĩa là “lấy tích phân” – một đơn vị kiến thức trong môn toán cấp trung học phổ thông.
Ứng dụng từ vựng vào các đoạn văn, đoạn hội thoại: Điều này giúp từ vựng đã học được gần gũi hơn, đồng thời tạo cho bạn phản xạ sử dụng từ vựng một cách tự nhiên nhất.
Ví dụ:
I invited her to visit an impressing island near my city.
Tôi đã mời cô ấy đến thăm một hòn đảo ấn tượng gần thành phố của tôi.
- Dùng trí tưởng tượng của mình để khiến từ vựng trở nên gần gũi và dễ nhớ hơn:
Với cách này, bạn có thể tạo ra các từ hoặc cụm từ tùy ý, có thể chia nhỏ từ thành các phần, hoặc tưởng tượng cách đọc từ giống những điều quen thuộc, hoặc tưởng tượng nghĩa của từ là những hình ảnh gần gũi hơn,…Não bộ của bạn qua đó sẽ tư duy nhiều hơn và vì thế nó sẽ khắc ghi dễ hơn, lâu hơn và có thể ứng dụng nhanh hơn.
Ví dụ:
“industry” có nghĩa là “ngành công nghiệp”. Nhưng thay vì học từ, học chữ cái, học nghĩa “ngành công nghiệp”, bạn có thể thử cách sau:
– Học nghĩa bằng cách liên tưởng đến hình ảnh những chiếc máy móc, theo dây chuyền và có những người công nhân sử dụng máy móc đó để tạo ra sản phẩm.
– Học chữ cái và phát âm bằng cách chia nhỏ từ thành: in – dus – try
Như vậy, phần cần học sẽ đơn giản hơn nhiều so với việc ta chỉ lẩm bẩm nhiều lần cụm từ “industry-ngành công nghiệp”.
- Dù học theo cách nào đi nữa, bạn cũng cần lưu ý sắp xếp thời gian ôn lại các từ đã học. Việc ôn tập lại có thể là sau 1 ngày, 1 tuần, 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 1 năm… tùy vào khả năng và thời gian biểu của mỗi người.
- Học từ theo phiên âm IPA:
Đây là cách cực hiệu quả khi bạn học từ vựng có thể giúp ích cho cả kỹ năng nghe và nói của bạn. Khi học, bạn không chỉ cần tra về nghĩa mà còn cần chú ý đến phần phiên âm của từ. Có như vậy, việc ghi nhớ mới thực sự chuẩn xác và đạt hiệu quả cao khi áp dụng vào các bài nghe, bài nói sau này.
5. Bài tập về các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “I”
Chọn đáp án đúng nhất
6.Tổng kết
Những từ vựng bắt đầu bằng chữ “I” mà FLYER kể trên chỉ là một phần trong số hàng nghìn từ vựng phổ biến khác. Trong tiếng Anh có vô vàn từ vựng khác nhau nên khi học ngôn ngữ này, bạn cần tìm hiểu và học những từ vựng theo chủ đề, theo nhóm để có thể ghi nhớ và áp dụng một cách tốt nhất!
Cùng đăng ký tài khoản ngay tại Phòng luyện thi ảo FLYER để được luyện tập nhiều hơn bạn nhé! Trong thế giới đầy màu sắc của FLYER có vô số những đề thi “xịn” kết hợp các tính năng game hấp dẫn đang chờ bạn bước vào để chinh phục và khám phá đó. Tham gia cùng FLYER ngay nào!
Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.
>>> Xem thêm:
- 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn giao tiếp trôi chảy như người bản xứ
- 11 chủ đề từ vựng cần phải biết của A2 Flyers Cambridge
- Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Flyers Cambridge
- Danh sách từ vựng thi A1 Movers Cambridge thường gặp NHẤT
Home | All words | Beginning with | Ending with | Containing AB | Containing A & B | At position
Click to add a third
letter
Click to remove a
letter
Click to change word size
All alphabetical All by size
2 3 4 5 6
7 8 9 10
11 12 13 14
15
There are 828 five-letter words containing I and T
AARTI ABSIT ACTIN ADITS ADMIT AFRIT AGIST AGITA AGUTI AHINT AIRTH AIRTS AITCH AITUS AKITA ALIST AMBIT AMITY AMRIT ANTIC ANTIS ARIOT ARTIC ARTIS ASTIR ATIGI ATILT ATIMY ATRIA ATRIP ATTIC AUDIT AWAIT AXITE BAITH BAITS BALTI BASTI BATIK BEFIT BESIT BESTI BETID BIDET BIGHT BIGOT BINIT BINTS BIONT BIOTA BIRTH BITCH BITER BITES BITOS BITOU BITSY BITTE BITTS BITTY BLIST BLITE BLITZ BOITE BRITH BRITS BRITT BRUIT BUILT BUIST BUSTI CACTI CESTI CHIRT CHITS CINCT CISTS CITAL CITED CITER CITES CIVET CLIFT CLINT CLIPT COATI COITS CRITH CRITS CUBIT CUITS CULTI CUTIE CUTIN CUTIS DAINT DAVIT DEBIT DEIST DEITY DEMIT DHOTI DHUTI DIACT DICHT DICOT DICTA DICTS DICTY DIDST DIETS DIGHT DIGIT DINTS DIOTA DIRTS DIRTY DITAL DITAS DITCH DITED DITES DITSY DITTO DITTS DITTY DITZY DIVOT DIXIT DOILT DOITS DRIFT DRIPT DROIT DUITS EDICT EDITS EEJIT EIGHT ELINT ELITE EMITS ENLIT ENTIA ETHIC ETTIN ETUIS EVICT EVITE EXIST EXITS FAINT FAITH FASTI FECIT FEINT FEIST FETID FIATS FIENT FIEST FIFTH FIFTY FIGHT FILET FILTH FIRST FIRTH FISTS FISTY FITCH FITLY FITNA FITTE FITTS FIXIT FLINT FLIRT FLITE FLITS FLITT FOIST FRATI FREIT FRIST FRITH FRITS FRITT FRITZ FRUIT GAITS GAITT GEIST GEITS GIANT GIFTS GIGOT GILET GILTS GIRTH GIRTS GISTS GITES GIUST GLIFT GLINT GLITS GLITZ GRIFT GRIOT GRIPT GRIST GRITH GRITS GUILT HABIT HAINT HAITH HEIST HIANT HIGHT HILTS HINTS HISTS HITCH HITHE HOIST HUTIA ICTAL ICTIC ICTUS IDANT IDENT IDIOT IFTAR IKATS ILLTH IMMIT IMPOT INAPT INCUT INEPT INERT INGOT INLET INPUT INSET INTEL INTER INTIL INTIS INTRA INTRO INUST INWIT IOTAS IRATE ISLET ISTLE ITCHY ITEMS ITHER IXTLE IZZAT JIGOT JILTS JOINT JOIST KATIS KATTI KIAAT KIGHT KILTS KILTY KISTS KITED KITER KITES KITHE KITHS KITTY KNITS KRAIT KUTIS LAITH LAITY LATHI LEGIT LENTI LIART LICHT LICIT LIFTS LIGHT LILTS LIMIT LINTS LINTY LIROT LISTS LITAI LITAS LITED LITER LITES LITHE LITHO LITHS LITRE LOTIC LYTIC MAIST MATAI MATIN MEINT MEITH MERIT METIC METIF METIS MICHT MIDST MIFTY MIGHT MILTS MILTY MILTZ MINTS MINTY MIRTH MISTS MISTY MITCH MITER MITES MITIS MITRE MITTS MIXTE MOIST MOITS MOTIF MOTIS MUFTI MUIST MURTI MUSIT MUTIS MYTHI NATIS NEIST NEPIT NGATI NICHT NIFTY NIGHT NINTH NITER NITES NITID NITON NITRE NITRO NITRY NITTY NOINT NOOIT OBIIT OBITS ODIST OINTS OMITS ONTIC OOBIT OOTID OPTIC ORBIT OSTIA OUBIT OVIST PAINT PARTI PATIN PATIO PETIT PETTI PEWIT PICOT PIERT PIETA PIETS PIETY PIGHT PILOT PINOT PINTA PINTO PINTS PIPET PIPIT PISTE PITAS PITCH PITHS PITHY PITON PITTA PIVOT PLAIT POINT POSIT POTIN PRINT PUTID PUTTI QUBIT QUIET QUILT QUINT QUIRT QUIST QUITE QUITS QUOIT RAITA RAITS RATIO REBIT RECIT RECTI REFIT REIST RELIT REMIT RESIT RETIA RETIE RIANT RIATA RICHT RIFTE RIFTS RIFTY RIGHT RIOTS RITES RITTS RITZY RIVET ROIST ROSIT ROSTI ROTIS ROZIT RUTIN SAINT SAIST SAITH SATAI SATIN SATIS SEITY SENTI SHIFT SHIRT SHIST SHITE SHITS SHTIK SICHT SIENT SIETH SIFTS SIGHT SILTS SILTY SISTS SITAR SITED SITES SITHE SITKA SITUP SITUS SIXTE SIXTH SIXTY SKINT SKIRT SKITE SKITS SLIPT SLITS SLUIT SMITE SMITH SMITS SNIFT SNIRT SNITS SPAIT SPILT SPIRT SPITE SPITS SPITZ SPLIT SPRIT SQUIT STAID STAIG STAIN STAIR STEIL STEIN STICH STICK STIED STIES STIFF STILB STILE STILL STILT STIME STIMS STIMY STING STINK STINT STIPA STIPE STIRE STIRK STIRP STIRS STIVE STIVY STOAI STOIC STOIT STRIA STRIG STRIP STYLI SUINT SUITE SUITS SWIFT SWITH SWITS TABID TABIS TACIT TAFIA TAIGA TAIGS TAILS TAINS TAINT TAIRA TAISH TAITS TAKHI TAKIN TAKIS TAMIN TAMIS TANGI TANTI TAPIR TAPIS TARSI TATIE TAWAI TAWIE TAXIS TEIID TEILS TEIND TELIA TELIC TELOI TEMPI TENIA TEPID TERAI TETRI TEWIT THAGI THAIM THALI THEIC THEIN THEIR THICK THIEF THIGH THIGS THILK THILL THINE THING THINK THINS THIOL THIRD THIRL THOLI THRID THRIP THYMI TIARA TIARS TIBIA TICAL TICCA TICED TICES TICHY TICKS TICKY TIDAL TIDDY TIDED TIDES TIERS TIFFS TIFTS TIGER TIGES TIGHT TIGON TIKAS TIKES TIKIS TIKKA TILAK TILDE TILED TILER TILES TILLS TILLY TILTH TILTS TIMBO TIMED TIMER TIMES TIMID TIMON TIMPS TINCT TINDS TINEA TINED TINES TINGE TINGS TINKS TINNY TINTS TINTY TIPIS TIPPY TIPSY TIRED TIRES TIRLS TIROS TIRRS TITAN TITCH TITER TITHE TITIS TITLE TITRE TITTY TITUP TIZZY TOILE TOILS TOING TOISE TOITS TOMIA TONDI TONIC TOPHI TOPIC TOPIS TOPOI TORIC TORII TORSI TOWIE TOXIC TOXIN TOZIE TRAGI TRAIK TRAIL TRAIN TRAIT TREIF TRIAC TRIAD TRIAL TRIBE TRICE TRICK TRIDE TRIED TRIER TRIES TRIFF TRIGO TRIGS TRIKE TRILD TRILL TRIMS TRINE TRINS TRIOL TRIOR TRIOS TRIPE TRIPS TRIPY TRIST TRITE TROIS TSADI TUINA TUISM TULIP TUMID TUNIC TUPIK TUTTI TWAIN TWICE TWIER TWIGS TWILL TWILT TWINE TWINK TWINS TWINY TWIRE TWIRL TWIRP TWIST TWITE TWITS TWIXT TYING TYIYN TYPIC UNFIT UNITE UNITS UNITY UNLIT UNTIE UNTIL UNTIN UNWIT UPLIT UPTIE URITE UTERI UTILE VATIC VINTS VIRTU VISIT VISTA VISTO VITAE VITAL VITAS VITEX VITTA VIVAT VOLTI VOMIT WAIFT WAIST WAITE WAITS WHIFT WHIPT WHIST WHITE WHITS WHITY WIDTH WIFTY WIGHT WILTS WISHT WISTS WITAN WITCH WITED WITES WITHE WITHS WITHY WITTY WRIST WRITE WRITS XYSTI YETIS YIRTH YITES YITIE ZATIS ZIBET ZITIS ZIZIT ZOIST
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.
Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách
Xem danh sách này cho:
- Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 1924 từ English Wiktionary: 1924 words
- Scrabble trong tiếng Pháp: 701 từ
- Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 553 từ
- Scrabble bằng tiếng Ý: 846 từ
Trang web được đề xuất
- www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
- Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
- 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.