Từ con tiếng anh là gì

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Thư giãn

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).

(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children.

8 Hãy trở thành con cái của Đức Chúa Trời!

8 Becoming One of God’s Children

32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào?

32 Raising Well-Adjusted Children—How?

* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.

* Teach children to walk in truth and soberness, Mosiah 4:14–15.

Nếu mày bị thương, mấy con cái sẽ không đến với mày nữa đâu.

If you're damaged goods, girls just won't come near ya.

Cha mẹ nên ngồi cùng con cái.

It is recommended that children sit with their parents.

Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.

Providing them with spiritual nourishment from God’s Word is even more important.

Đức Chúa Trời đòi hỏi các bậc cha mẹ phải dạy dỗ và sửa trị con cái

God expects parents to instruct their children and to correct them

Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái

Implanting Love for Jehovah in Our Children’s Hearts

Con Cái Thuộc Giao Ước

Children of the Covenant

Nơi đây nói con cái phải vâng lời cha mẹ.

There it says that children should obey their parents.

Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh?

What will help children to stay calm?

36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?

36 Or have angels ceased to appear unto the children of men?

9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái.

9 Parents need to be long-suffering if they are to be successful in rearing their children.

Chồng chị ly dị chị và được giữ quyền giám hộ con cái.

Her husband divorced her and retained custody of the children.

20 phút: Hỡi các bậc cha mẹ—Hãy giúp con cái tiến bộ.

20 min: Parents —Help Your Children to Progress.

Hy vọng cho con cái là tất cả những gì mẹ anh còn.

My mother's hope for her children is all she has left.

Vincent Haleck nhịn ăn và cầu nguyện cho con cái của họ.

Vincent Haleck’s parents fast and pray for their children.

Con cái đạt đến chiều dài cơ thể khoảng 6–14 mm, con đực lên đến 5–9 mm.

Females reach a body length of about 6–14 mm, males up to 5–9 mm.

Hãy cung cấp cho con cái bạn sự dạy dỗ tốt hơn.

Give your children something better.

7. a) Trong Kinh-thánh con cái được so sánh với gì?

7. (a) To what were children compared in the Bible?

Một phần phụ thêm là thùy bám (clasper) mà con cái không có.

Man, what a knuckleball that fellow has.

Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.

Children need loving discipline to eliminate undesirable traits.

Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình.

Mothers devote themselves to the bearing and nurturing of their children.

Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện?

What may children learn from listening to their parents’ prayers?

Twenty years ago, Selmira’s husband was gunned down in a robbery, leaving her with three young children to rear.

Cô có một đứa con ngoan, Lorraine.

You've got a good boy here, Lorraine.

Anh có đứa con trai, Peter.

He had a son, Peter.

Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống

However it's a belief among the werewolves that you were in fact the last person to see Niklaus'child alive.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Từ con trong tiếng Anh đọc như thế nào?

/k/ as in. cat..

/ɒ/ as in. sock..

/n/ as in. name..

Con cái trong tiếng Anh là gì?

Con trai là "son", con gái là "daughter", con cái nói chung là "child" và số nhiều thì là "children".

Vô nghĩa tiếng Anh là gì?

Vợ (chữ Nôm: 𡞕; tiếng Anh: Wife), theo chữ Hán là Thê tử (妻子) hoặc Phụ (婦), là người phụ nữ có vai trò hợp pháp trong một cuộc hôn nhân.

Còn với tên tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.