Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.
Thông tin chi tiết về ngày 10/7/2021 thứ bảy dương lịch:Âm lịch: mùng 1, tháng Sáu, năm 2021 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu, Tiết khí: Tiểu Thử, Trực: Kiến, Ngày Hắc Đạo: Nguyên Vũ Hắc Đạo [Xấu]
Giờ Hoàng đạo | |
Bính Dần [3h-5h]: Kim Quỹ | Đinh Mão [5h-7h]: Bảo Quang |
Kỷ Tị [9h-11h]: Ngọc Đường | Nhâm Thân [15h-17h]: Tư Mệnh |
Giáp Tuất [19h-21h]: Thanh Long | Ất Hợi [21h-23h]: Minh Đường |
Giờ Hắc đạo | |
Giáp Tý [23h-1h]: Thiên Hình | Ất Sửu [1h-3h]: Chu Tước |
Mậu Thìn [7h-9h]: Bạch Hổ | Canh Ngọ [11h-13h]: Thiên Lao |
Tân Mùi [13h-15h]: Nguyên Vũ | Quý Dậu [17h-19h]: Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng [Thổ], là ngày cát. Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Kiến |
Kiến lập, khai tạo ra cái mới. |
Hầu hết mọi việc đều tốt. |
Theo cuốn “Trạch cát thần bí” thì người Trung Hoa thường không chọn ngày này để xây cất, động thổ. |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc |
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng |
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát] |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Thần cách: Kỵ tế tự |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Huyền Vũ: Kỵ an táng |
Phủ đầu sát: Kỵ khởi công, động thổ |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Nhị Thập Bát Tú:
Nữ [Nữ Thổ Bức] [Xấu] |
Thổ |
Bức [Dơi] |
Phương Bắc – Huyền Vũ – Mùa Đông |
Trần Nhật Thành luận giải: |
Kết màn, may áo. |
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. |
Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |
Hướng xuất hành |
– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Nam – Hắc thần [hướng ông thần ác] – XẤU, nên tránh: Hướng Đông |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Chu Tước |
Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
01h-03h và 13h-15h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
03h-05h và 15h-17h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
05h-07h và 17h-19h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
07h-09h và 19h-21h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau]. |
09h-11h và 21h-23h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Nhân thần |
Ngày 10-07-2021 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu * Theo Hải Thượng Lãn Ông. |
Thai thần |
Tháng âm: 6 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Kỷ Mùi Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Theo tuvingaynay.com!
Dương lịch ngày 10 - 7 - 2021 nhằm Âm Lịch ngày 1 - 6 - 2021. Tức Âm lịch ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Sửu, mệnh Hỏa. Ngày 10/7/2021 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần [3 - 5h], Mão [5 - 7h], Tỵ [9 - 11h], Thân [15 - 17h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].
Tử vi tốt xấu ngày 10 tháng 7 năm 2021
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Mùi
Giờ Giáp Tý, Tiết Tiểu thử
Là ngày Nguyên Vũ Hắc đạo, Trực Kiến
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Nguyên Vũ Hắc đạo: Ngày kỵ kiện tụng, giao tiếp
- Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐯 Dần [3 - 5h] | 🐱 Mão [5 - 7h] | 🐍 Tỵ [9 - 11h] |
🐵 Thân [15 - 17h] | 🐶 Tuất [19 - 21h] | 🐷 Hợi [21 - 23h] |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐁 Tý [23 - 1h] | 🐮 Sửu [1 - 3h] | 🐉 Thìn [7 - 9h] |
🐎 Ngọ [11 - 13h] | 🐏 Mùi [13 - 15h] | 🐓 Dậu [17 - 19h] |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 05:21:55
- Chính trưa: 12:01:59
- Giờ mặt trời lặn: 18:42:04
- Độ dài ban ngày: 13:20:9
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 05:16:00
- Giờ mặt trăng lặn: 19:07:00
- Độ dài mặt trăng: 13:51:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Ðinh Sửu - Ất Sửu
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Bắc - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Đông
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Kiến
- Nên làm: Xuất hành, sinh con
- Kiêng cữ: Xây cất, đông thổ
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- ⭐ Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thánh Tâm
- ⭐ Sao xấu: Trùng Tang, Thổ Phủ, Thần Cách, Huyền Vũ, Phủ Đầu Dát, Tam Tang, Không Phòng
- Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].
- Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch vạn niên Tháng 7 Năm 2021
Bao nhiêu ngày kể từ 10/7/2021?
- Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 8 tháng 10 ngày kể từ ngày 10/7/2021
- Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 250 ngày kể từ ngày 10/7/2021
- Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 6000 giờ kể từ ngày 10/7/2021
- Hôm nay ngày 17/3/2022 đã 21600000 giây kể từ ngày 10/7/2021
Như vậy dương lịch thứ 7 ngày 10 tháng 7 năm 2021 nhằm lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2021, tức ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Sửu. Ngày 10/7/2021 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.