Từ vựng tiếng hàn giao tiếp hàng ngày
Trong cuộc sống hàng ngày, muốn giao tiếp được bạn bắt buộc phải có từ vựng. Để bạn bắt nhịp nhanh với người Hàn Quốc, hãy cùng SOFL chinh phục 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng ngay sau đây.
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng 1. 소리치다:[so-ri-chi-ta]: Gọi 2 . 기다리다: Đợi 3 . 찾다: Tìm 4 . 기대다: Dựa vào 5 . 잡다: [jap-ta]: Nắm lấy 6 . 옮기다: [olgita]: Chuyển 7 . 떨어지다: [teorojita]: Rơi 8 . 내려놓다 : [nae-ryeo-no-da]: Bỏ xuống 9 . 대다: [dae-ta]: Sờ 10 . 열다: [yeol-ta]: Mở ra 11 . 닫다: [tatta]: Đóng 12 . 붓다: [butta]: Đổ 13 . 채우다: [chae-u-ta]: Lấp đầy 14 . 흔들다:[heun-deul-ta]: Dao động 15 . 비우다: [bi-u-da]: Bỏ trống 16 . 던지다: [teon-ji-ta]: Ném 17 . 잡다: [jap-ta]: Bắt, nắm lấy 18 . 밀다: [mil-ta]: Đẩy 19 . 깨뜨리다: [kae-teu-ri-ta]: Đánh vỡ 20 . 따르다: [ta-reu-ta]: Đi theo 21 . 당기다: [dang-gi-ta]: Kéo 22 . 도망가다: [mo-mang-ga-ta]: Bỏ chạy 23 . 미끄럽다: [mi-keu-reop-ta]: Trượt 24 . 가다: [ga-ta]: Đi 25 . 숨기다: [sum-gi-ta]: Giấu 26 . 오다: [o-ta]: Đến 27 . 먹다: [meok-ta]: Ăn 28 . 공부하다:[gong-bu-ha-da]: Học 29 . 마시다: [ma-si-da]: Uống 30 . 일하다: [il-ha-ta]:Làm việc 31 . 만나다: [man-na-da]: Gặp 32 . 모르다: [mo-reu-da]: Không biết 33 . 말하다: [mal-ha-ta]: Nói 34 . 사랑하다: [sa-rang-ha-ta]: Yêu 35 . 듣다: [teutta]: Nghe 36 . 울다: [ul-ta]: Khóc 37 . 읽다: [il-ta]: Đọc 38 . 사다: [sa-ta]: Mua 39 . 쓰다: [sseu-ta]: Viết 40 . 팔다[pal-ta]: Bán 41 . 이해하다: [i-hae-ha-ta]: Hiểu 42 . 웃다: [utta]: Cười 43 . 좋아하다: [jo-a-ha-da]: Thích 44 . 주다: [ju-da]: Cho 45 . 가르치다: [ga-reu-chi-da]: Dạy học 46 . 쉬다: [suy-da]: Nghỉ ngơi 47 . 세탁하다: [se-thak-ha-da]: Giặt giũ 48 .집을 닦다: [jip-eul-tak-da]: Lau nhà 49. 청소하다: [cheong-so-ha-da]: Dọn dẹp 50. 세 수 하 다: [se-su-da-da]: Rửa tay/mặt 51 . 산 책 하 다: [san-chaek-ha-da]: Đi dạo 52 . 쇼 핑 하 다: [syo-ping-ha-da]: Đi mua sắm 53. 전화하다: [jeon-hoa-ha-da]: Gọi điện 54. 보 다: [bo-da]: Xem(TV) 55 . 신문 을 읽습니다: [sin-mun-eul ilseumita]: Đọc báo 56. 운전하다: [un-cheon-ha-da]: Lái xe 57. 찍다: [chitta]: Chụp ảnh 58 . 생각하다: [saeng-gak-ha-da]: Suy nghĩ 59 . 닫다: [tatta]: Đóng cửa 60 . 벗 다: [beotta]: Cởi đồ 61 . 입 다: [ipta]: Mặc đồ 62 . 옷을 갈아입다: [ot-seul-garaipta]: Thay đồ 63 .부르다: [bu-reu-da]: hát, kêu, gọi 64 . 노래하다:[no-rae-ha-da]: Hát 65 . 알다: [al-ta]: Biết 66 . 요리하다: [yo-ri-ha-da]: Nấu(Cơm) 67 . 샤 워하다: [sya-wo-ha-da]: Tắm 68 . 그리다[geu-ri-da]: Vẽ 69 . 놀다: [nol-da]: Chơi 70 . 이 야 기 하 다: [i-ya-gi-ha-da]: Nói chuyện 71 . 대답하다: [dae-tap-ha-da]: Trả lời 72 . 아프다: [a-peu-da]: Đau 73 . 운동하다:[un-dong-ha-da]: Tập thể dục 74 . 그립다 , 보고싶다: [geu-rip-da], [bo-go-sip-ta]: Nhớ 75 . 식사하다: [sik-sa-ha-da]: Ăn 76 . 담배를 피우다: [dam-bae-reul pi-u-da]: Hút thuốc lá 77 . 때리다: [tae-ri-ta]: Đánh, đập 78 . 서다: [so-ta]: Đứng 79 . 죽다: [juk-ta]: Chết 80 . 살다: [sal-ta]: Sống 81 . 죽이다: [juki-ta]: Giết chết 82 . 취하다: [chuy-ha-da]: Say 83 . 욕하다: [yok-ha-da]: Chửi mắng 84 . 앉다: [an-ta]: Ngồi 85 . 하다: [ha-da]: Làm 86 . 씻다: [ssitta]: Rửa 87 . 빨다: [palta]: Giặt 88 . 청소하다: [cheongsohada]: Dọn vệ sinh 89 . 초청하다: [chocheonghada]: Mời 90 . 드리다: [deurida]: Biếu, tang 91 . 팔다: [palta]: Bán 92 . 놓다:[no-da]: Đặt, để 93 . 머무르다: [mo-mu-reu-da]: Trú, ngụ, ở 94 . 바꾸다: [ba-gu-da]: Đổi, thay, chuyển 95 . 날다: [nal-da]: Bay 96 . 훔치다: [hum-chi-da]: Ăn cắp 97 . 속이다: [soki-da]:Lừa gạt 98 . 내려가다: [nae-lyeo-ga-da]: Xuống 99 . 올라가다: [ola-gada]: Đi lên 100 . 주다: [ju-da]: Cho Cách học từ vựng tiếng Hàn thông dụngTừ vựng tiếng Hàn thông dụng là các từ thường được dùng trong đời sống hàng ngày, hay xuất hiện trong nhiều tình huống hội thoại khác nhau. Trong giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày, các bạn có thể sẽ phải vận dụng nhiều cụm từ này vào công việc và sinh hoạt của bản thân. Chính vì lý do này, các bạn cần tích lũy và trau dồi thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Hàn thông dụng cần thiết. Với 4 bước cơ bản dưới đây, các bạn sẽ thấy việc học từ vựng tiếng Hàn của mình trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết: *Bước 1: Học các chủ đề mình yêu thích và có hứng thú tìm hiểu. Với những chủ đề gần gũi với cuộc sống của bạn, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ và tiếp xúc với các sự vật, sự việc có liên quan đến những từ vựng đó. *Bước 2: Yêu cầu bản thân mỗi ngày đều phải học từ vựng. Dù bạn tự học hay đến các trung tâm thì bạn cũng nên chủ động trong việc tự học của mình. *Bước 3: Ghi chép cả từ vựng tiếng Hàn, phiên âm quốc tế và nghĩa của từ. Có như vậy bạn mới học từ một cách khoa học và hiệu quả. *Bước 4: Với mỗi từ vựng các bạn nên tìm thêm cho mình một ví dụ cụ thể, có thể là các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn đã được học. Từ đó vừa nhớ được từ, vừa nhớ được ngữ pháp. Qua bài học 100 từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong sinh hoạt hàng ngày, Trung tâm tiếng Hàn SOFL hy vọng các bạn sẽ tìm thêm được cho mình nhiều chủ đề thật hữu ích và gần gũi với cuộc sống của mình. Chúc các bạn thành công. |