Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
kə̰ʔn˨˩ | kə̰ŋ˨˨ | kəŋ˨˩˨ |
kən˨˨ | kə̰n˨˨ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành cận
- 蕫: cận
- 殣: cận
- 僅: cận, cẩn
- 堇: cận, cần, cẩn
- 觐: cận, cẩn
- 饉: cận, cầm, cẩn
- 菫: cận, cần, cẩn
- 厪: cận
- 慬: cận, cần
- 廑: cận, cần, cẩn
- 墐: cận, biển
- 靳: cận
- 覲: cận, cẩn
- 馑: cận
- 近: cận, kí, ký, cấn
- 仅: cận, cẩn
- 㝻: cận
- 茛: cận, cấn
- 槿: cận, cẩn
Phồn thểSửa đổi
- 廑: cận, cần
- 殣: cận
- 僅: cận
- 饉: cận
- 菫: cận
- 近: cận, ký, cấn
- 墐: cận
- 靳: cận
- 覲: cận
- 槿: cận
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 馑: cận
- 殣: cận
- 僅: cận, cửng, cẩn
- 觐: cận
- 饉: cận
- 菫: ngẩn, cận, càn, cần, cẩn
- 厪: cận
- 慬: ngẩn, cận, cần, cỡn, cỡm
- 近: cận, cân, gàn, cặn, gần, ký
- 墐: cận
- 靳: ngẩn, cận, cân
- 覲: cận
- 𣂷: cận
- 仅: cận, cẩn
- 𧵆: cận, gằn, gần
- 槿: cận, cẩn
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- căn
- cán
- càn
- cắn
- cân
- Cần
- cấn
- cạn
- cản
- can
- cặn
- cần
- cẩn
Tính từSửa đổi
cận
- Gần, trái với viễn [xa]. Ngày cận tết. Cận cảnh. Cận chiến. Cận dưới. Cận đại. Cận kim. Cận nhiệt đới. Cận thị. Cận trên. Cận vệ. Gần cận. Kề cận. Kế cận. Lân cận. Phụ cận, thiển cận. Tiệm cận. Tiếp cận. Tương cận. Viễn cận.
- Cận thị, nói tắt. Đeo kính cận.
- Có quan hệ gần gũi, thân thiết. Cận thần. Hầu cận. Thân cận.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]