Twenty có nghĩa là gì

1. Twenty years?

Hai mươi năm?

2. Twenty percent.

Hai mươi phần trăm.

3. Twenty years.

Hai mươi năm.

4. Twenty minutes.

Hai mươi phút nữa.

5. Chapter Twenty-five

Chương Hai Mươi Lăm

6. Chapter Twenty-seven

Chương Hai Mươi Bảy

7. Chapter Twenty-one

Chương Hai Mươi Mốt

8. Chapter Twenty-two

Chương Hai Mươi Hai

9. CHAPTER TWENTY-ONE

CHƯƠNG HAI MƯƠI MỐT

10. Chapter Twenty-nine

Chương Hai Mươi Chín

11. Twenty-two and nine.

Hai mươi hai và chín.

12. It's twenty plus seven.

Hai mươi của nó cộng với bảy.

13. Twenty-two of them.

Cả thảy 22 người.

14. Twenty rounds, very reliable.

Băng đạn 20 viên, đáng tin cậy.

15. Twenty-five with you, sir.

Hai mươi lăm của ông, thưa ông.

16. Twenty-one herbs and spices.

21 loại thảo mộc và gia vị.

17. Twenty- seven years of age.

Hơi tự phụ, nhưng không thiếu sức hút.

18. It's twenty plus seven ones.

Đó là hai mươi cộng với bảy người.

19. Twenty thousand showing the backdrop.

Họ phải dàn dựng sáng tạo và trang điểm.

20. You can catch the one-twenty.

Và đi chuyến xe 1 giờ 20.

21. I've served you for twenty years.

Tôi đã hầu hạ cậu 20 năm qua

22. Twenty men enter, only him leave.

Hai mươi người vào đó thì cũng chỉ có mình hắn trở ra thôi.

23. Twenty years and nobody got hurt

Hai mươi năm rồi, đã bảo không được làm ai bị thương

24. Five-and-twenty years of unstinting'toil!

Hai mươi lăm năm lao động không ngừng nghỉ!

25. I have barely twenty thousand men.

Tôi chỉ có mỗi hai vạn binh mã

26. Twenty thousand of it up in smoke.

Đây là 20 ngàn cháy thành tro.

27. Twenty years have passed in a flash.

Chớp mắt hai mươi năm đã qua rồi.

28. Twenty-eight years later, President Spencer W.

Hai mươi tám năm sau, Chủ Tịch Spencer W.

29. Twenty items were auctioned, raising almost £35,000.

Hai mươi sản phẩm được bán đấu giá với giá 35 000 £.

30. Twenty years in the shed, no tarp.

Hai mươi năm ở trong kho, chẳng có gì.

31. Alekhine wrote over twenty books on chess.

Alekine viết hơn 20 cuốn sách về cờ vua .

32. These twenty years, I've called him brother.

20 mấy năm, tôi chỉ nhận người huynh đệ này

33. By early 1979, twenty-five out of Afghanistan's twenty-eight provinces were unsafe because of armed resistance against the government.

Đầu năm 1979, 25 trên tổng số 28 tỉnh của Afghanistan trở nên không an toàn do các hoạt động phản kháng vũ trang chống chính phủ.

34. And thus ended the twenty and sixth year.

Và như vậy là chấm dứt năm thứ hai mươi sáu.

35. Twenty seconds and then this is all over.

Hai mươi giây rồi chuyện này sẽ chấm dứt.

36. Twenty days later, the ice started to fall.

Hai mươi ngày sau, mọi chuyện bắt đầu chuyển biến.

37. They've been my constant companions these twenty years.

Chẳng phải chúng đã là người bạn trung thành của tôi 20 năm qua.

38. Twenty dollars a week does n't go far .

Hai mươi đô la một tuần chẳng thấm tháp vào đâu .

39. Twenty-two emperors (excluding pretenders) came and went.”

Hai mươi hai hoàng đế (không kể những kẻ giả mạo) thay nhau cai trị”.

40. Twenty-eight outriders and five in the coach.

Hai mươi tám cỡi ngựa bên ngoài và năm trên xe.

41. Twenty-eight of her crew were wounded by shrapnel.

Hai mươi tám thành viên thủy thủ đoàn đã bị thương do mảnh đạn.

42. Twenty years ago, this was a sleepy little town.

20 năm trước, đây là một thị trấn nhỏ im lìm.

43. 'Twenty- four hours, I THlNK; or is it twelve?

" Hai mươi bốn giờ, tôi nghĩ rằng, hoặc là nó mười hai?

44. Between 1937 and 1945, twenty-seven Tribals were built.

Tổng cộng từ năm 1937 đến năm 1945, hai mươi bảy chiếc thuộc lớp Tribal đã được chế tạo.

45. Twenty-six satellites scouring the world for your map.

26 vệ tinh quét khắp thế giới thăm dò cho anh.

46. I shall never get to twenty at that rate!

Tôi sẽ không bao giờ nhận được đến hai mươi ở mức đó!

47. Twenty-four months later I received an honorable release.

Hai mươi bốn tháng sau, tôi được giải nhiệm trong danh dự.

48. She subsequently moved into nursing for over twenty years.

Sau đó, bà chuyển sang trở thành điều dưỡng viên trong hơn hai mươi năm.

49. One, two five, twenty five five gold, ten, fifteen.

Một, hai năm, hai mươi lăm năm đồng vàng, mười, mười lăm

50. Twenty Ptolemaic constellations are from the Ancient Near East.

Tổng cộng có 20 chòm sao Ptolemaic được tiếp tục trực tiếp từ Cận Đông cổ đại.

Twenty có nghĩa là gì

twenty tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng twenty trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ twenty tiếng Anh

Twenty có nghĩa là gì
twenty

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Bạn đang đọc: twenty tiếng Anh là gì?

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

twenty tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ twenty trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ twenty tiếng Anh nghĩa là gì.

Xem thêm: Khác: Pubmatic Mua Lại Công Ty Phục Vụ Quảng Cáo Mocean Mobile

twenty /’twenti/

* tính từ– hai mươi!I have told him twenty times

– tôi đã nói với nó nhiều lần

twenty

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: twenty


Phát âm : /'twenti/

+ tính từ

  • hai mươi
  • I have told him twenty times
    • tôi đã nói với nó nhiều lần

+ danh từ

  • số hai mươi
  • (số nhiều) (the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    20 xx twenty dollar bill XX

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "twenty"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "twenty":
    taint taunt tend tenet tent tenth tenuity tint tinty tomenta more...
  • Những từ có chứa "twenty":
    hundred-and-twenty-fifth twenty twentyfold
  • Những từ có chứa "twenty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    nhăm hăm hào ván kết bạn gần khoảng lối mươi ngót khoát more...

Lượt xem: 322


Từ: twenty

/'twenti/

  • tính từ

    hai mươi

  • danh từ

    số hai mươi

  • (số nhiều) (the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)

    Cụm từ/thành ngữ

    I have told him twenty times

    tôi đã nói với nó nhiều lần

    Từ gần giống

    twentyfold