Ueh có bao nhiêu trung tâm hợp tác quốc tế năm 2024

Ueh có bao nhiêu trung tâm hợp tác quốc tế năm 2024

SINH VIÊN VÀ HỌC VIÊN

  • Sinh viên: Với quy mô đào tạo gần 6.000 sinh viên hàng năm ở 06 chương trình đào tạo trong nước và 02 chương trình liên kết quốc tế, sinh viên UEB luôn tự tin, chủ động, xứng đáng là những công dân toàn cầu, có đầy đủ Tâm - Đức - Trí - Tài phụng sự cho Tổ quốc.
  • Học viên: Với quy mô đào tạo gần 1.200 học viên hàng năm ở 14 chương trình. Học viên UEB được củng cố thêm nền tảng vững chắc và là "bệ phóng" để phát triển sự nghiệp trong tương lai.

Xem thêm

Ueh có bao nhiêu trung tâm hợp tác quốc tế năm 2024

ĐƠN VỊ VÀ GIẢNG VIÊN

  • Đơn vị: 6 Khoa/Viện đào tạo - 13 Phòng ban chức năng - 5 Trung tâm/Viện Nghiên cứu và Dịch vụ là một tổng thể hài hòa, thống nhất, tạo ra sức mạnh đột phá, sáng tạo vì Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN ngày càng phát triển và nâng cao vị thế.
  • Cán bộ - Giảng viên: Là tài sản "giá trị", là bàn tay, khối óc không ngừng nghỉ cống hiến trí tuệ, sáng tạo, say mê để cùng chung sức hiện thực hóa Triết lý giáo dục, Giá trị cốt lõi của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN.

Xem thêm

TIÊU ĐIỂM HOẠT ĐỘNG VÀ NGHIÊN CỨU

Ueh có bao nhiêu trung tâm hợp tác quốc tế năm 2024

XEM THÔNG TIN WEBSITE CŨ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐHQGHN:

tại đây

Năm 2024, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) giữ ổn định tổng chỉ tiêu và 6 phương thức xét tuyển. Nhà trường tiếp tục phát triển đa lĩnh vực với 11 lĩnh vực đào tạo và 56 lựa chọn chương trình học, từ Kinh doanh, Kinh tế, Quản lý, Nhân văn đến Công nghệ, Thiết kế ứng dụng trong nhiều lĩnh vực. Mở mới 02 chương trình đào tạo: ArtTech (Công nghệ nghệ thuật) và Điều khiển thông minh và tự động hóa.

Năm 2024, UEH tuyển sinh 7900 chỉ tiêu (tăng 100 chỉ tiêu so với 2023 chủ yếu cho 2 chương trình mới), tương ứng 56 lựa chọn chương trình học tại TP.HCM (mã trường: KSA) và 630 chỉ tiêu, 16 chương trình học tại Vĩnh Long (mã trường: KSV), với định hướng “Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng – Đa dạng lựa chọn, hỗ trợ định hướng để phù hợp nghề nghiệp của chính mình”.

Đối với các phương thức xét tuyển sớm (2), (3), (4), (5), UEH dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024.

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STTMã đăng ký xét tuyểnChương trình đào tạoThuộc ngànhĐiểm trúng tuyển 2023

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024PT3PT4PT5PT6PT 4PT6Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý17340301_03Kế toán doanh nghiệp (S)Kế toán535583525.00– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0762027340302Kiểm toánKiểm toán656792026.3020037340301_02Kế toán côngKế toán545584025.315047340120Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế707093026.6057057340121Kinh doanh thương mạiKinh doanh thương mại676890526.5021067340115_01MarketingMarketing737493027.0016077340201_03Ngân hàngTài chính – Ngân hàng556085025.3025087340101_01Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh555583025.4085097340201_05Tài chínhTài chính – Ngân hàng566186525.70510107340201_01Tài chính công474980024.0050117340116Bất động sảnBất động sản505380023.80110127340301_01Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)Kế toán585880024.9070II.Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi137310104_01Kinh tế đầu tưKinh tế đầu tư566085025.94– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07200III.Lĩnh vực Pháp luật147380107Luật kinh tếLuật kinh tế616387025.60– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96150157380101Luật kinh doanh quốc tếLuật656890025.4170IV.Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và quản lý chuỗi cung ứng777798527.00– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07110Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt. I.Lĩnh vực Nhân văn177220201Tiếng Anh thương mại (S) (**)Ngôn ngữ Anh626384526.30– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2D01, D96150II.Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi187310101Kinh tếKinh tế666891026.10– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07110197310102Kinh tế chính trị (S)Kinh tế chính trị505080022.5050207310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sảnKinh tế đầu tư474780023.00100217310107Thống kê kinh doanh (*)Thống kê kinh tế525686025.5650227310108_01Toán tài chính (*)Toán kinh tế535584025.3250237310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)474880024.0670III.Lĩnh vực Báo chí và thông tin247320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)Công nghệ truyền thông727392026.33– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00100IV.Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý257340122Thương mại điện tử (*)Thương mại điện tử697194026.61– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07140267340115_02Công nghệ MarketingMarketing707292027.2070277340101_03Quản trị bệnh việnQuản trị kinh doanh474880023.70100287340201_02ThuếTài chính – Ngân hàng474780023.00100297340201_07Quản trị Hải quan – Ngoại thương100307340201_04Thị trường chứng khoán474780023.55100317340201_06Đầu tư tài chính535784525.7070327340204Bảo hiểm (S)Bảo hiểm485080024.0050337340205Công nghệ tài chínhCông nghệ tài chính666893526.6070347340206Tài chính quốc tếTài chính quốc tế697191526.60110357340403Quản lý công (S)Quản lý công485180025.0570367340404Quản trị nhân lựcQuản trị nhân lực606686526.20150377340405_01Hệ thống thông tin kinh doanh(*)Hệ thống thông tin quản lý616590526.1255387340405_02Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)475080024.8555397340101_02Kinh doanh sốQuản trị kinh doanh586389026.5070V.Lĩnh vực Toán và Thống kê407460108Khoa học dữ liệu(*)Khoa học dữ liệu697193526.30– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0755V.ILĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin417480101Khoa học máy tính(*)Khoa học máy tính‘–‘–‘–23.40– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0750427480103Kỹ thuật phần mềm (*)Kỹ thuật phần mềm626587525.8055437480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)Công nghệ thông tin555787525.20100447480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)Trí tuệ nhân tạo556189023.0070457480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)Chương trình mới tuyển sinh 202470467480201_01Công nghệ thông tin (*)Công nghệ thông tin———24.2050477480201_02Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)Chương trình mới tuyển sinh 202470487480202An toàn thông tin(*)An toàn thông tin——–22.4950VIILĩnh vực Công nghệ kỹ thuật497510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)Logistics và quản lý chuỗi cung ứng636693026.09– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0770VIIILĩnh vực Kiến trúc và xây dựng507580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhKiến trúc đô thị505381024.63– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00110IXLĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản517620114Kinh doanh nông nghiệp(S)Kinh doanh nông nghiệp505480525.03– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0750XDu lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành525580024.60– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07165537810201_01Quản trị khách sạnQuản trị khách sạn545683525.2085547810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí566184525.5180

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STTMã đăng ký xét tuyểnChương trình đào tạoThuộc ngànhĐiểm trúng tuyển 2023

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024PT3PT4PT5PT6PT 4PT6Lĩnh vực kinh doanh và quản lýChương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán1ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusQuản trị kinh doanh7272‘–27.10– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07550Kinh doanh quốc tếMarketingTài chính Ứng dụngKế toánChương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op:

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

2ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opTài chính Ứng dụng7272‘–24.0550Marketing

STTMã đăng ký xét tuyểnChương trình đào tạoThuộc ngànhĐiểm trúng tuyển 2023

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024PT3PT4PT5PT6PT4PT6PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚCI.Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản17620114Kinh doanh nông nghiệp (S) Kinh doanh nông nghiệp484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730II.Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý27340201_03ThuếTài chính – Ngân hàngChương trình mới tuyển sinh năm 2024– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D073037340122Thương mại điện tử (*) Thương mại điện tử484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07604Mekong_VLChương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)Tài chính– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730MarketingKinh doanh quốc tếQuản trị nhân lựcKế toánIII.Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân57810201Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730IV.Lĩnh vực Nhân văn67220201Tiếng Anh thương mại(**)Ngôn ngữ Anh484060017D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2D01, D9630V.Lĩnh vực Pháp luật77380107Luật kinh tế Luật kinh tế484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D9630VI.Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin87480201Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)Công nghệ thông tin484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D073097480107Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730VII.Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng484055017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0750PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCLI.Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý117340101Quản trịQuản trị kinh doanh484060017– A00

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D0730127340120Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế48406001750137340115MarketingMarketing48406001770147340201_01Ngân hàngTài chính – Ngân hàng48406001735 157340201_02Tài chính48406001735 167340301Kế toán doanh nghiệp (S)Kế toán48406001760

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

STTMã

tổ hợp môn

Tên tổ hợp mônMã mônPT4:

Tổ hợp môn

PT61A00Toán, Vật lí, Hóa họcTO-LI-HOSử dụngSử dụng2A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhTO-LI-N1Sử dụngSử dụng3D27Toán, Vật lí, Tiếng NgaTO-LI-N2Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)Không sử dụng4D29Toán, Vật lí, Tiếng PhápTO-LI-N35D30Toán, Vật lí, Tiếng TrungTO-LI-N46D26Toán, Vật lí, Tiếng ĐứcTO-LI-N57D28Toán, Vật lí, Tiếng NhậtTO-LI-N68AH3Toán, Vật lí, Tiếng HànTO-LI-N79D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhTO-VA-N1Sử dụngSử dụng10D02Ngữ văn, Toán, Tiếng NgaTO-VA-N2Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)Không sử dụng11D03Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápTO-VA-N312D04Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungTO-VA-N413D05Ngữ văn, Toán, Tiếng ĐứcTO-VA-N514D06Ngữ văn, Toán, Tiếng NhậtTO-VA-N615DD2Ngữ văn, Toán, Tiếng HànTO-VA-N716D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhTO-HO-N1Sử dụngSử dụng17D22Toán, Hóa học, Tiếng NgaTO-HO-N2Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)Không sử dụng18D24Toán, Hóa học, Tiếng PhápTO-HO-N319D25Toán, Hóa học, Tiếng TrungTO-HO-N420D21Toán, Hóa học, Tiếng ĐứcTO-HO-N521D23Toán, Hóa học, Tiếng NhậtTO-HO-N622AH2Toán, Hóa học, Tiếng HànTO-HO-N723D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng AnhTO-N1-TNKhông sử dụngKhông sử dụng24D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng NgaTO-N2-TNKhông sử dụngKhông sử dụng25D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng PhápTO-N3-TN26D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng TrungTO-N4-TN27D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng ĐứcTO-N5-TN28D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng NhậtTO-N6-TN29AH7Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng HànTO-N7-TN30D96Toán, Khoa học xã hội, Tiếng AnhTO-N1-XHKhông sử dụngSử dụng31D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng NgaTO-N2-XHKhông sử dụngKhông sử dụng32D97Toán, Khoa học xã hội, Tiếng PhápTO- N3-XH33DD1Toán, Khoa học xã hội, Tiếng TrungTO-N4-XH34D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng ĐứcTO-N5-XH35DD0Toán, Khoa học xã hội, Tiếng NhậtTO-N6-XH36AH8Toán, Khoa học xã hội, Tiếng HànTO-N7-XH37V00Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**)TO-LI-NK1Không sử dụngSử dụng

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

UEH đã hợp tác với bao nhiêu trường đại học khác trên thế giới?

Quy mô đào tạo ổn định hàng năm là 35.000 sinh viên (cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ) và có hơn 40 trường đại học tại các nước phát triển là đối tác trong việc trao đổi sinh viên, chuyển tiếp sinh viên và hợp tác trao đổi chuyên gia nghiên cứu.

Điểm rèn luyện UEH bao nhiêu là đủ?

2. Phân loại kết quả rèn luyện: a) Từ 90 đến 100 điểm: xếp loại rèn luyện xuất sắc; b) Từ 80 đến 89 điểm: xếp loại rèn luyện tốt; c) Từ 65 đến 79 điểm: xếp loại rèn luyện khá; d) Từ 50 đến 64 điểm: xếp loại rèn luyện trung bình; đ) Từ 35 đến 49 điểm: xếp loại rèn luyện yếu; e) Dưới 35 điểm: xếp loại rèn luyện kém.

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu cơ sở?

Hiện nay trường đang hoạt động với 10 cơ sở giảng dạy chính tại Thành phố Hồ Chí Minh, một phân hiệu tại Vĩnh Long, 3 ký túc xá sinh viên và một số khuôn viên trường khác. Trụ sở chính của trường hiện nay được đặt tại địa chỉ 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

UEH gồm bao nhiêu trường?

bên cạnh Phân hiệu UEH Vĩnh Long, UEH đã chính thức thành lập 03 Trường thành viên thuộc UEH gồm: Trường Kinh doanh UEH. Trường Kinh tế, Luật và Quản lý nhà nước UEH. Trường Công nghệ và Thiết kế UEH.