Vgs là mã chứng khoán gì

Công ty Cổ phần Chứng khoán DNSE (DNSE) là một công ty chứng khoán được thành lập và hoạt động hợp pháp theo Giấy phép số 62/UBCK-GP ngày 30/10/2007 của UBCKNN, có trụ sở chính tại Tầng 6, Tòa nhà Pax Sky, 63-65 Ngô Thì Nhậm, Phường Phạm Đình Hổ, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. Địa chỉ Chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh: Tầng 3, Toà nhà DAG Holdings, số 87A Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

Trước khi sử dụng “Trang Web DNSE” , bạn cần đọc kỹ các thông tin tại Hợp đồng mở tài khoản, Điều khoản và điều kiện của DNSE, Điều khoản Dịch vụ và Chính sách Bảo mật của DNSE. Việc sử dụng Trang Web DNSE và các dịch vụ do DNSE cung cấp qua Trang Web DNSE đồng nghĩa với việc bạn đã đồng ý với các điều khoản, điều kiện và các quy định liên quan tới việc quản lý và sử dụng Trang Web do DNSE đưa ra.

Trang Web DNSE chỉ phục vụ mục đích cung cấp thông tin, dịch vụ cho người sử dụng, không nhằm mục chào mời mua hay bán; hay dự định chào mua hay bán bất cứ sản phẩm tài chính, chứng khoán hay công cụ tài chính, hoặc để tham gia vào bất cứ giao dịch cụ thể nào mà những lời chào mời hay gợi ý, hay giao dich đó có thể là bất hợp pháp. Việc sử dụng thông tin có được từ Trang Web DNSE để thực hiện đầu tư là thuộc ý chí riêng và thuộc toàn quyền quyết định của người sử dụng; và DNSE, trong bất kỳ trường hợp nào, không có trách nhiệm pháp lý với việc sử dụng thông tin của người sử dụng.

Copyright © 2022 DNSE Securities - All Rights Reserved DNSE

Lĩnh vực

- Sản xuất ống thép, ống inox
- Sản xuất các sản phẩm từ thép
- Sản xuất két bạc, tủ sắt, két sắt
- Sản xuất các cấu kiện cho thép xây dựng
- Luyện gang, thép
- Sản xuất thép không gỉ, inox...

Giới thiệu

- Ngày 25/12/2002: Tiền thân là nhà máy ống thép Việt Đức được XD.

- Ngày 01/02/2007: Nhà máy ống thép Việt Đức chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP.

- Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2008: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 04/12/2008: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 125.99 tỷ đồng.

- Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 375.99 tỷ đồng.

- Ngày 02/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 421.11 tỷ đồng.

Thông tin khác

Ngày 02/04/2007, CTy tiến hành phát hành riêng lẻ 3.500.000 cổ phần cho 21 nhà đầu tư , tăng VĐL từ 35 tỷ đồng lên 70 tỷ đồng.

EPS năm 2021 3,059

P/E 4QGN 6.16

EPS 4 quý gần nhất 3,002

KLGD 10 phiên 227,505

EPS pha loãng 3,002

ROE 4QGN 16.96

ROA 4QGN 6.33

Giá trị sổ sách 18,798.1

P/B 0.98

Beta 2.64

Vốn hóa (tỷ) 896 (+0)

Slg niêm yết 42,111,589

Slg lưu hành 48,427,921

Giá cao nhất 52T 43.55

Slg TDCN 19,371,168

Giá thấp nhất 52T 12.37

Tỷ lệ free-float (%) 40

Room NN 20,634,678

Tỉ lệ % Room NN 4.87

Room NN còn lại 2,049,268

#Kế hoạch 2022Lũy kế đến Q2/2022Đạt được

Doanh thu

7,000

4,194.6

59.92%

Lợi nhuận trước thuế

125

91.3

73.07%

Lợi nhuận sau thuế

100

77.3

77.33%

Vgs là mã chứng khoán gì

Tiền thân của Công ty Cổ phần Ống thép Việt Đức VG PIPE là Nhà máy Ống thép Việt Đức trực thuộc Công ty Thép và Vật tư Công nghiệp SIMCO. Ngày 25/12/2002, Nhà máy ông thép Việt Đức được xây dựng tại Vĩnh Phúc và bắt đầu cung cấp sản phẩm kể từ tháng 07/2003. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất các loại ông thép, inox; sản xuất két bạc két sắt; xây dựng các công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi; vận tải hành khách... Xem thêm

NgàyGiá TTTăng/GiảmTổng GTDDKL

16/08/2022

18.5

0.2 +1.09%

3.93

211,000

15/08/2022

18.3

-0.1 -0.54%

4.31

230,200

12/08/2022

18.4

0.6 +3.37%

6.72

367,300

11/08/2022

17.8

-0.4 -2.20%

3.49

193,400

10/08/2022

18.2

-0.1 -0.55%

1.99

109,700

Xem thêm

Ngày

Giá TT

Khối lượng

Giá trị

Mua

Bán

Mua-Bán

Mua

Bán

Mua-Bán

16/08/22

18.50

0

3,000

-3,000

0

0.06

--

15/08/22

18.30

0

0

0

0

0

--

12/08/22

18.40

0

0

0

0

0

--

11/08/22

17.80

0

0

0

0

0

--

10/08/22

18.20

0

0

0

0

0

--

Xem thêm

Kết quả KD

Cân đối KT

LC Tiền tệ

Tiêu đề Q2/22 Q1/22 Q4/21 Q3/21 Q2/21 Q1/21 Q4/20 Q3/20

Doanh thu thuần

1,688.2

2,506.4

1,811

1,256.4

1,961.9

1,654.3

1,839.2

1,527.3

Giá vốn hàng bán

1,635.7

2,439.1

1,730.5

1,195.7

1,891.3

1,602.9

1,732.5

1,468.8

Lợi nhuận gộp

52.4

67.3

80.5

60.7

70.6

51.3

106.6

58.5

Tỷ suất lợi nhuận gộp (%)

3.1

2.7

4.4

4.8

3.6

3.1

5.8

3.8

Lợi nhuận tài chính

-9.8

-6.4

-7.1

-6.6

-6.1

-5.4

-5.6

-6.6

Chi phí bán hàng

8.4

12.8

21.6

11.4

21

15

33.7

28.8

Lợi nhuận khác

14.5

6.8

1

7.2

1.6

10.4

8.2

0

LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ

42.6

48.7

39.2

43.8

38.3

35.2

70.6

27.5

LỢI NHUẬN SAU THUẾ TNDN

37

40.3

31.6

36.4

30.6

30.2

58.7

22.7

Tỷ suất lợi nhuận ròng (%)

2.2

1.6

1.7

2.9

1.6

1.8

3.2

1.5

Xem đầy đủ

Xem báo cáo tài chính mới nhất tại đây Mới

Khuyến nghị: Mọi thông tin được 24H Money lựa chọn từ các nguồn chính thống và đáng tin cậy và chỉ mang giá trị tham khảo. 24H Money không chịu trách nhiệm về những tổn thất do sử dụng những dữ liệu này.