Viết công thức áp suất và nêu tên các đại lượng kèm theo đơn vị

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

[1]
[2]


1. Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu tên và đơn vị của


các đại lượng có mặt trong công thức?



2. So sánh áp suất tại bốn điểm A, B, C, D



trong bình đựng chất lỏng ở hình bên.

A


B



C

D



Trả lời:



1. Cơng thức tính áp suất chất


lỏng:

p = d.h



Trong đó:



p là áp suất tính bằng N/m

2

[ Pa], 1N/m

2

= 1 Pa



d là trọng lượng riêng của chất lỏng tính bằng N/m

3

h là chiều cao của cột chất lỏng tính bằng m




[3]

Khi lộn ngược một cốc nước đầy được


đậy kín bằng một tờ giấy khơng thấm


nước thì nước có chảy ra ngồi khơng?




[4]

I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN


Trái Đất được bao bọc bởi một lớp khơng khí dày tới hàng
nghìn kilơmét, gọi là khí quyển


Vì khơng khí cũng có trọng lượng nên Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp khơng khí bao quanh Trái Đất.


Áp suất này được gọi là áp suất khí quyển



[5]

I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Thí nghiệm 1:


* Hiện tượng: Ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía.C1: Hãy giải thích tại sao?


Gi

ải thích:

Khi hút bớt khơng khí trong vỏ hộp ra, thì áp suất của khơng khí trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài, nên vỏ hộp chịu tác dụng của áp suất khơng khí từ ngồi vào làm vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía.

Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




[6]

I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
2.Thí nghiệm 2:


Cắm một ống thủy tinh ngập trong nước, rồi lấy ngón tay bịt kín đầu phía trên và kéo ống ra khỏi nước.


C2: Nước có chảy ra khỏi ống


hay khơng? Tại sao?

?

?

?




Nước khơng chảy ra khỏi ống vì áp
lực của khơng khí tác dụng vào nước
từ dưới lên lớn hơn trọng lượng của
cột nước.


Áp suất khí quyển



Áp
suất


ca
ct
nc


áp lực của không khí bằng trọng l ỵng cđa cét n íc cao 10,37 m.


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




[7]

C3: Nếu bỏ ngón tay bịt đầu trên của ống thì xảy ra hiện tượng gì? Giải thích tại sao?


Nước sẽ chảy ra khỏi ống vì áp suất khí
bên trên cộng với áp suất của cột nước


lớn hơn áp suất khí quyển bên dưới.


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
1.Thí nghiệm 1:



[8]

3.Thí nghiệm 3:

Hai bán cầu



Miếng lót



Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
1.Thí nghiệm 1:



[9]

Thí nghiệm 3:


Hai đàn ngựa mỗi đàn 8 con mà cũng khơng kéo ra được.


C4:

Hãy giải thích tại sao?



Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Thí nghiệm 1:



[10]

Thí nghiệm 3:


Rút hết khơng khí trong
quả cầu ra thì áp suất trong


quả cầu bằng 0



Vỏ quả cầu chịu tác
dụng của áp suất khí
quyển tõ mäi phÝa làm


hai bán cầu ép chặt
vào nhau.


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
Thí nghiệm 1:



[11]

Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp
suất khí quyển theo mọi phương.

Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



I. SỰ TỒN TẠI CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
1.Thí nghiệm 1:



[12]

1m

Thủy
ngân

II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li


76cm



- Lấy một ống thủy tinh dài 1m,
đổ đầy thủy ngân vào.


- Lấy ngón tay bịt miệng ống rồi
quay ngược ống xuống.


- Nhúng chìm miệng ống vào


một chậu đựng thủy ngân rồi bỏ
tay bịt miệng ống ra.


-> Thủy ngân trong ống


tụt xuống cịn 76cm.



Chân khơng



Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




[13]

II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
2. Độ lớn của áp suất khí quyển


76cm



A

B



C5: Các áp suất tác dụng lên A và lên B có bằng nhau khơng? Tại sao?


pA = pB [vì hai điểm A, B cùng nằm trên mặt
phẳng nằm ngang]


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li



[14]

II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
2. Độ lớn của áp suất khí quyển


76cm



A

B



C6: Áp suất tác dụng lên A là áp suất nào? Áp suất tác dụng lên B là áp suất nào?


Áp suất khí quyển


Áp suất của cột thủy
ngân cao 76cm


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li



[15]

II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
2. Độ lớn của áp suất khí quyển


76cm



A

B



C7: Hãy tính áp suất tại B, biết trọng lượg riêng

của thủy ngân [Hg] là 136.000N/m3. Từ đó suy ra


độ lớn của áp suất khí quyển.


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



1. Thí nghiệm Tô-ri-xe-li



[16]

II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
2. Độ lớn của áp suất khí quyển


h =76cm



A

B



Tóm tắt:


h = 76cm = 0.76m
d = 136 000N/m3


pB = ?


Giải:


Áp suất tại B do cột thủy ngân gây ra lµ:


pB = d.h = 0,76 . 136 000
= 103 360N/m2


=> Độ lớn của áp suất khí quyển bằng áp suất

của cột thủy ngân trong ống Tô-ri-xe-li.


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li



[17]

II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN
2. Độ lớn của áp suất khí quyển


76cm



A

B



Chú ý:


Vì áp suất khí quyển bằng áp suất gây


ra bởi cột thủy ngân trong thí nghiệm


Tơ-ri-xe-li, nên người ta còn dùng



chiều cao của cột thủy ngân

này để



diễn tả

độ lớn của áp suất khí quyển

.


Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột

thủy ngân trong ống Tơ-ri-xe-li, do đó người ta
thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí
quyển.


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN




1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li



[18]

III. VẬN DỤNG


C8:Giải thích hiện tượng nêu ra ởđầubài


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



2. Độ lớn của áp suất khí quyển
1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li


II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



[19]

III. VẬN DỤNG


C10: Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có nghĩa là thế
nào? Tính áp suất này ra N/m2.


Trả lời: Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có nghĩa là
khơng khí gây ra một áp suất bằng áp suất ở đáy cột thủy
ngân cao 76cm.


Độ lớn : p = d.h = 136000.0,76
= 103360N/m2


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



2. Độ lớn của áp suất khí quyển
1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li



II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



[20]

Ta có cơng thức : p = d.h Chiều cao của cột nước :


h = = = 10,336m


Như vậy ống Tơ-ri-xe-li ít nhất dài hơn 10,336m


p



d

103360

10000



III. VẬN DỤNG


C11: Trong thí nghiệm Tơ-ri-xe-li giả sử người ta không dùng
thủy ngân mà dùng nước thì cột nước trong ống cao bao nhiêu?
Ống Tơ-ri-xe-li phải dài ít nhất là bao nhiêu?


Tiết 10

ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



2. Độ lớn của áp suất khí quyển
1. Thí nghiệm Tơ-ri-xe-li


II. ĐỘ LỚN CỦA ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN



[21]

III. VẬN DỤNG



C12

: Tại sao không thể tính trực tiếp áp


suất khí quyển bằng cơng thức p = d.h?




độ cao

của lớp khí quyển khơng xác



định được chính xác và

trọng lượng



riêng của khơng khí

cũng thay đổi theo


độ cao

.




[22]

Áp suất khí quyển bằng áp suất của cột thủy ngân trong ống
Tơ-ri-xe-li, do đó người ta thường dùng mmHg làm đơn vị đo áp
suất khí quyển.


Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp
suất khí quyển theo mọi phương.


Ghi nhí



[23]

-

Học bài theo nội dung vở ghi, sách giáo khoa


-

Đọc phần “Có thể em chưa biết”



-

Làm bài 9.1 – 9.5 [SBTVL]



Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề