Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 8: Hàng và lớp
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín
632730
3
6
0
7
1
5
Lời giải:
Đọc số
Viết số
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Bốn mươi tám nghìn một trăm mười chín
48 119
4
8
1
1
9
Sáu trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi
632 730
6
3
2
7
3
0
Ba trăm sau mươi nghìn bảy trăm mười lăm
3
6
0
7
1
5
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 2: Viết vào chỗ chấm [theo mẫu]:
- Trong số 876 325, chữ số 3 ở hàng trăm, lớp đơn vị
- Trong số 678 387, chữ số 6 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
- Trong số 875 321, chữ số 5 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
- Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
- Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
Lời giải:
- Trong số 876 325, chữ số 3 ở hàng trăm, lớp đơn vị
- Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
- Trong số 875 321, chữ số 5 ở hàng nghìn , lớp nghìn.
- Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
- Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống [theo mẫu] :
Số
543 216
254 316
123 456
Giá trị của chữ số 2
200
Giá trị của chữ số 3
Giá tri của chữ số 5
Lời giải:
Số
543 216
254 316
123 456
Giá trị của chữ số 2
200
200 000
20 000
Giá trị của chữ số 3
3000
300
3000
Giá tri của chữ số 5
500 000
50 000
50
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 4: Viết số thành tổng [theo mẫu]:
Mẫu: 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.
73541 = ………………
6532 = …………………
83071 = …………………
90025 = …………………
Lời giải:
73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1
6532 = 6000 + 500 + 30 + 2
83071 = 80000 + 3000 + 70 +1
90025 = 90000 + 20 + 5
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 12 Bài 10: Triệu và lớp triệu
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 13 Bài 11: Triệu và lớp triệu [Tiếp theo]
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 14 Bài 12: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 15 Bài 13: Luyện tập