Xử lý kỷ luật lao động tiếng anh là gì năm 2024
Xin cho tôi hỏi nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động hiện hành được quy định thế nào? - Khánh Vân (Bình Phước) Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động (Hình từ internet) Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau: 1. Nguyên tắc xử lý kỷ luật lao độngCụ thể tại Điều 122 quy định nguyên tắc xử lý kỷ luật lao động như sau: - Việc xử lý kỷ luật lao động được quy định như sau: + Người sử dụng lao động phải chứng minh được lỗi của người lao động; + Phải có sự tham gia của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở mà người lao động đang bị xử lý kỷ luật là thành viên; + Người lao động phải có mặt và có quyền tự bào chữa, nhờ luật sư hoặc tổ chức đại diện người lao động bào chữa; trường hợp là người chưa đủ 15 tuổi thì phải có sự tham gia của người đại diện theo pháp luật; + Việc xử lý kỷ luật lao động phải được ghi thành biên bản. - Không được áp dụng nhiều hình thức xử lý kỷ luật lao động đối với một hành vi vi phạm kỷ luật lao động. - Khi một người lao động đồng thời có nhiều hành vi vi phạm kỷ luật lao động thì chỉ áp dụng hình thức kỷ luật cao nhất tương ứng với hành vi vi phạm nặng nhất. - Không được xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động đang trong thời gian sau đây: + Nghỉ ốm đau, điều dưỡng; nghỉ việc được sự đồng ý của người sử dụng lao động; + Đang bị tạm giữ, tạm giam; + Đang chờ kết quả của cơ quan có thẩm quyền điều tra xác minh và kết luận đối với hành vi vi phạm được quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 125 ; + Người lao động nữ mang thai; người lao động nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi. - Không xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động vi phạm kỷ luật lao động trong khi mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình. 2. Trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao độngTrình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động tại khoản 6 Điều 122 được quy định như sau: - Khi phát hiện người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật lao động tại thời điểm xảy ra hành vi vi phạm, người sử dụng lao động tiến hành lập biên bản vi phạm và thông báo đến tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở mà người lao động là thành viên, người đại diện theo pháp luật của người lao động chưa đủ 15 tuổi. Trường hợp người sử dụng lao động phát hiện hành vi vi phạm kỷ luật lao động sau thời điểm hành vi vi phạm đã xảy ra thì thực hiện thu thập chứng cứ chứng minh lỗi của người lao động. - Trong thời hiệu xử lý kỷ luật lao động quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 123 của Bộ luật Lao động, người có thẩm quyền xử lý kỷ luật lao động ban hành quyết định xử lý kỷ luật lao động và gửi đến các thành phần phải tham dự quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 122 của Bộ luật Lao động. Tiếng ViệtTiếng Anh GENERAL TERMS khởi kiệnTo initiate a lawsuit, to sue khởi kiện vụ án dân sựto institute a civil case giải quyếtTo settle yêu cầu giải quyết việc dân sựTo request the settlement of a civil matter tố tụng dân sựcivil procedure (rules and procedures) hoạt động tố tụng dân sựcivil proceedings phạm vi thẩm quyền theo lãnh thổ(within) territorial jurisdiction áp dụng pháp luật nghiêm chỉnh và thống nhấtstrict and consistent application of law có căn cứ và hợp phápTo be well-grounded and lawful quyết định theo đa sốTo make a decision by majority vote vô tư, khách quan trong tố tụng dân sựimpartial and objective/ impartiality and objectivity in civil proceedings thuần phong mỹ tục của dân tộcthe nation’s fine customs and practices bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật gia đìnhprofessional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets có hiệu lực pháp luậtlegally effective Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sựspoken and written language used in civil proceedings Vật chứngMaterial evidence Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp phápEvidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứhandover, access to and disclosure of evidence thi hành (bản án, quyết định của Tòa án)to enforce (a court’s judgment or decision) thụ lýto accept sổ thụ lý(case) acceptance register thẩm quyền giải quyết của Tòa ánjurisdiction of the court ủy thác tư phápJudicial entrustment bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồngnon-contractual compensation for damage Nhập hoặc tách vụ ánJoinder or separation of case tình tiết, sự kiện, sự việcDetails, facts, events (Art. 95) tập quáncustomary practices giá trị áp dụng của tập quánvalidity of the application of customary practices viện dẫn (tập quán)To refer to tương tự pháp luậtanalogous law án lệCourt precedent/ case law lẽ công bằngEquity lẽ phải Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó.righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned. Thời hạn tố tụngLitigation time limit Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sựstatute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matter Năng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định.Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings. Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sựCivil litigation act capacity Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings. Giữ nguyên, thay đổi, bổ sung hoặc rút yêu cầu theo quy định của Bộ luật nàyto maintain, modify, supplement or withdraw their claims in accordance with this Code Xuất trìnhTo produce Chấp nhận hoặc bác bỏTo accept or reject Xem xét lạito review các vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là vụ án dân sự)cases of civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes (below referred collectively to as civil cases) các việc về yêu cầu dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động (sau đây gọi chung là việc dân sự)matters related to civil, marriage and family, business, commercial or labor claims (below referred collectively to as civil matters) vụ án dân sự, việc dân sự (sau đây gọi chung là vụ việc dân sự)civil cases and civil matters (below referred collectively to as civil cases and matters) vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoàia civil case or matter involving foreign elements Vụ việc dân sự chưa có điều luật để áp dụng là vụ việc dân sự thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật dân sự nhưng tại thời điểm vụ việc dân sự đó phát sinh và cơ quan, tổ chức, cá nhân yêu cầu Tòa án giải quyết chưa có điều luật để áp dụngA civil case or matter for which applicable law does not exist is the one that falls within the scope of regulation of civil law but at the time it arises and the court is requested to settle it, there is no applicable law Nhập hoặc tách vụ ánJoinder or separation of case đơn khởi kiện, đơn yêu cầulawsuit petition, written request, petition yêu cầu khởi kiệnLawsuit claim yêu cầu phản tốCounter claim yêu cầu độc lậpIndependent claim đề nghị đối trừ (với nghĩa vụ của nguyên đơn)propose clearance/set-up against (the obligation of the plaintiff) đơn kháng cáoWritten appeal Quyết định kháng nghịProtest decision bản án, quyết định dân sựcivil judgment, decision Bản án, quyết định sơ thẩm của Tòa ánA court’s first-instance judgment, decision Bản án, quyết định phúc thẩmappellate judgment or decision trích lục bản án, bản án, quyết định của Tòa ánextract of a court’s judgment, court’s judgment or decision phán quyết của Trọng tàiaward of an arbitrator/arbitral award Quyết định cá biệt quy định tại khoản 1 Điều này là quyết định đã được ban hành về một vấn đề cụ thể và được áp dụng một lần đối với một hoặc một số đối tượng cụ thể. Trường hợp vụ việc dân sự có liên quan đến quyết định này thì phải được Tòa án xem xét trong cùng một vụ việc dân sự đó.Specific decision referred to in Clause 1 of this Article is a decision that has been issued concerning a specific issue and applied once to one or more than one specific subject. If a civil case or matter relates to this decision, they shall be altogether considered by the court. hồ sơ vụ việc dân sựCivil case or matter file biên bản phiên tòa, phiên họpMinutes of court hearings or meetings bản khaiwritten testimony/statements Biên bản ghi lời khai(written) record of testimony Biên bản ghi kết quả thẩm định tại chỗOn-site appraisal result records Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có chức năng lập tại chỗDocuments recording events or legal acts, made on site by persons with official functions Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứWritten record of the examination of the handover, access to and disclosure of evidence Biên bản về việc hòa giảiwritten record of the conciliation cơ quan tiến hành tố tụngproceeding-conducting agencies Các cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm có:
|