1 gam bằng 300.000đ hỏi 1.000kg bằng bao nhiêu tiền năm 2024

1 gam bằng 300.000đ hỏi 1.000kg bằng bao nhiêu tiền năm 2024

BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN MIỀN TRUNG – SÀI GÒN ĐI NHA TRANG

Bảng giá cước vận chuyển miền Trung hiện nay do nhu cầu vận chuyển hàng hóa của quý khách hàng ra thị trường ngày càng tăng. Vì thế công ty TNHH dịch vụ vận tải Trọng Tấn chuyên cung cấp tất cả cả các dòng xe tải từ 1 đến 30 tấn chở hàng đi tất cả các tỉnh trên toàn quốc với giá cước rẻ nhất trong thời điểm hiện tại.

Bảng giá cước vận chuyển miền Trung luôn là yếu tố ảnh hưởng nhất đến chi phí sản xuất hàng hóa, lợi nhuận kinh doanh của các công ty. Khi bạn có nhu cầu lựa chọn đơn vị vận chuyển hàng hóa đến bất kì tỉnh nào bạn luôn quan tâm đến chi phí vận chuyển bao nhiêu, tuyến đường đi cũng như chất lượng dịch vụ của đơn vị mà bạn muốn lựa chọn

Việc lựa chọn công ty vận chuyển Trọng Tấn chúng tôi luôn quan tâm chất lượng lên hàng đầu vì thế chúng tôi không chỉ cung cấp cho bạn dịch vụ uy tín, mà chúng tôi còn đảm bảo cho bạn mức giá cước phù hợp, phải chăng.

Bảng giá cước vận chuyển đi Nha Trang và các tỉnh miền Trung

Lưu ý: Bảng giá này chưa bao gồm phí VAT, phí bốc xếp, phí giao nhận hàng tận nơi. Đây là giá cước tham khảo, để biết giá cước vận tải đường bộ chính xác nhất vui lòng liên hệ trực tiếp hotline: 0913 34 64 64, quý khách gửi hàng càng nhiều thì giá cước vận chuyển càng rẻ.

Giá cước vận chuyển hàng nặng

Trọng Lượng Giá Ghép Xe Giá Bao Xe dưới 100kg 1.500đ/kg 5.000.000đ Từ 100kg – 1.000kg 1.300đ/kg 5.500.000đ Từ 1 tấn 2,5 tấn 1.200đ/kg 6.000.000đ Từ 2,6 tấn – 5 tấn 1.100đ/kg 7.000.000đ Từ 5,1 tấn – 8 tấn 1.000đ/kg 8.000.000đ Từ 8,1 tấn – 10 tấn 900đ/kg 9.000.000đ Từ 10,1 tấn – 15 tấn 800đ/kg 10.000.000đ Từ 15 tấn – 18 tấn 700đ/kg 11.000.000đ

Giá cước vận chuyển hàng nhẹ

Khối Lượng Giá Ghép Xe Giá Bao Xe Dưới 1 khối 400.000đ/khối 5.000.000đ Từ 1 khối – 5 khối 350.000đ/khối 6.000.000đ Từ 5 khối – 10 khối 330.000đ/khối 7.000.000đ Từ 10 khối – 20 khối 320.000đ/khối 8.000.000đ Từ 25 khối – 50 khối 300.000đ/khối 9.000.000đ Từ 50 khối – 70 khối 280.000đ/khối 10.000.000đ Từ 70 khối – 99 khối 270.000đ/khối 11.000.000đ Từ 100 khối trở lên 260.000đ/khối 12.000.000đ

Giá cước xe tải nhẹ:

Trọng Lượng Giá Hàng Ghép Giá Bao Xe Khối Lượng Giá Hàng Ghép Giá Bao Xe dưới 100kg 1.000đ/kg 4.000.000đ Dưới 1 khối 350.000đ/khối 4.000.000đ Từ 100kg – 500kg 900đ/kg 4.500.000đ Từ 1 đến 5 khối 300.000đ/khối 5.000.000đ Từ 500kg – 1 tấn 800đ/kg 5.000.000đ Từ 5 khối 10 khối 330.000đ/khối 5.500.000đ Từ 1 tấn – 1,5 tấn 700đ/kg 6.000.000đ Từ 10 khối – 15 khối 320.000đ/khối 6.000.000đ Từ 1,5 tấn – 2 tấn 600đ/kg 7.000.000đ Từ 15 khối – 20 khối 300.000đ/khối 7.000.000đ Từ 2 tấn – 2,5 tấn 600đ/kg 7.000.000đ Từ 20 khối – 25 khối 280.000đ/khối 7.000.000đ Từ 2,5 tấn – 3 tấn 600đ/kg 7.000.000đ Từ 25 khối – 30 khối 270.000đ/khối 7.000.000đ Từ 3 tấn – 5 tấn 500đ/kg 8.000.000đ từ 30 khối trờ lên 260.000đ/khối 8.000.000đ

Giá cước xe tải trung:

Trọng Lượng Giá Hàng Ghép Giá Bao Xe Khối Lượng Giá Hàng Ghép Giá Bao Xe dưới 3 tấn 2.000đ/kg 5.000.000đ Dưới 5 khối 500.000đ/khối 6.000.000đ Từ 3 tấn – 3,5 tấn 1.800đ/kg 6.000.000đ Từ 1 đến 5 khối 450.000đ/khối 7.000.000đ Từ 3,5 tấn – 4 tấn 1.700đ/kg 7.000.000đ Từ 5 khối 10 khối 400.000đ/khối 7.500.000đ Từ 4 tấn – 5 tấn 1.600đ/kg 8.000.000đ Từ 10 khối – 15 khối 350.000đ/khối 8.000.000đ Từ 5 tấn – 8 tấn 1.500đ/kg 9.000.000đ Từ 15 khối – 20 khối 380.000đ/khối 9.000.000đ Từ 8 tấn – 10 tấn 1.400đ/kg 10.000.000đ Từ 20 khối – 25 khối 360.000đ/khối 10.000.000đ Từ 10 tấn – 13 tấn 1.300đ/kg 11.000.000đ Từ 25 khối – 30 khối 350.000đ/khối 11.000.000đ Từ 13 tấn – 15 tấn 1.300đ/kg 11.000.000đ từ 30 khối trờ lên 300.000đ/khối 12.000.000đ

Giá cước xe tải nặng:

Trọng Lượng Giá Hàng Ghép Giá Bao Xe Khối Lượng Giá Hàng Ghép Giá Bao Xe dưới 15 tấn 1.500đ/kg 20.000.000đ Dưới 15 khối 450.000đ/khối 17.000.000đ Từ 15 tấn – 17 tấn 1.400đ/kg 22.000.000đ Từ 15 đến 20 khối 400.000đ/khối 20.000.000đ Từ 17 tấn – 20 tấn 1.300đ/kg 25.000.000đ Từ 20 khối 30 khối 350.000đ/khối 22.000.000đ Từ 20 tấn – 25 tấn 1.200đ/kg 27.000.000đ Từ 30 khối – 40 khối 330.000đ/khối 25.000.000đ Từ 25 tấn – 28 tấn 1.100đ/kg 30.000.000đ Từ 40 khối – 50 khối 300.000đ/khối 30.000.000đ Từ 28 tấn – 30 tấn 1.000đ/kg 35.000.000đ Từ 50 khối – 60 khối 280.000đ/khối 35.000.000đ Từ 30 tấn – 40 tấn 900đ/kg 45.000.000đ Từ 60 khối – 70 khối 260.000đ/khối 45.000.000đ Từ 40 tấn – 50 tấn 800đ/kg 60.000.000đ từ 70 khối trờ lên 270.000đ/khối 60.000.000đ

Ghi chú: Toàn bộ kích thước tối đa hàng hóa là kích thước tối đa của thùng xe vận chuyển ( trong phạm vi tối đa của thùng xe không được dư ra ngoài hoặc cao hơn kích thước thùng xe. Đối với các loại mặt hàng có kích thước lớn quý khách có thể báo chính xác kích thước hàng hóa dài, rộng, cao để đảm bảo lựa chọn được loại xe với mức giá phù hợp nhất.