11 tháng 6 âm là ngày bao nhiêu dương
Xem lịch âm ngày 11/10/2023 (Thứ Tư), lịch vạn niên ngày 11/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 11/10/2023. Show Có thể bạn muốn xemXem lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 11 tháng 10
Lịch âm Ngày 11 tháng 10 năm 2023Dương lịch Ngày 11 tháng 10 năm 2023 Thứ Tư Âm lịch Ngày 27 tháng 8 năm 2023 Ngày Nhâm Dần, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ) Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59) Mùi (13:00-15:59) Tuất (19:00-21:59) Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc 05 giờ 39 phút 18 giờ 16 phút 11 giờ 04 phút Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn 18 giờ 39 phút 05 giờ 16 phút 23 giờ 57 phút Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút Xem ngày giờ tốt xấu ngày 11/10/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 11/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Lục Hợp * Câu Trận - Phủ Đầu Sát - Tam Tang Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Tham khảo thêm Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 7, ngày 11/06/2022 Ngày Âm Lịch 13/05/2022 - Ngày Ất Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần Nạp âm: Sa Trung Kim (Vàng trong cát) - Hành Kim Tiết Mang chủng - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Câu trận Ngày Hắc đạo Câu trận: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão Tuổi xung ngày: Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Sửu, Quý Sửu Tuổi xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu Xấu với các việc xuất vốn, hội họp. Nhị thập bát tú: Sao Nữ Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp. Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại. Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Lục hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Câu trận: Kỵ mai táng Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng Tam nương*: Xấu mọi việc Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Mùi: Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 11 tháng 6 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. |