50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Du học Mỹ

Danh sách các trường Đại học, Cao đẳng uy tín tại Mỹ

Hệ thống giáo dục của Mỹ được xem như hệ thống giáo dục hoàn hiện và tiến bộ nhất trên thế giới mà đặc biệt là giáo dục bậc cao. Các trường đại học, cao đẳng của Mỹ thường xuyên chiếm các vị trí cao trong những bảng xếp hạng uy tín thường niên. Cùng điểm qua danh sách những trường đại học, cao đẳng Mỹ chất lượng tốt để chọn cho mình một ngôi trường ưng ý nhé.

Hotline

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Tỷ giá

Nhận tin qua Email

Subscribe

Tiêu điểm

Thư viện ảnh

Video du học

Visa mới nhất

Megastudy đã tư vấn thành công cho hàng nghìn visa cho các du học sinh đi học tại các nước nền giáo dục hàng đầu thế giới như: Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Thụy Sỹ, Singapore…

  • 50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

    Đinh Đức Đ_du lịch Úc

  • 50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

    Đinh Đức Q._THPT Úc hệ thống New South Wales

  • 50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

    Đinh Khánh L_du học Úc, ĐH Torrens

  • 50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

    Đỗ Ngọc Phương T_Du học Canada

Cao đẳng cộng đồng Tacoma (TCC) tại bang Washington thuộc Top 50 trường cao đẳng cộng đồng tốt nhất nước Mỹ, chào đón hơn 11.000 sinh viên theo học hàng năm.

Nội dung chính

  • Sơ lược những nét chính về trường cao đẳng cộng đồng Tacoma
    • 1/ Ưu điểm của khu học xá
    • 2/ Tiện ích dành cho sinh viên
  • Chương trình đào tạo của cao đẳng cộng đồng Tacoma
    • 1/ Chương trình tiếng Anh EAP (English for Academic Purposes)
    • 2/ Chương trình “Hoàn tất THPT và cao đẳng trong 2 năm”
    • 3/ Chương trình đại học đại cương (Associate Degree)
  • Các lựa chọn ngành học cho sinh viên
  • Yêu cầu đầu vào
  • Chi phí cho 1 năm học 3 kỳ (ước tính)
    • Bài viết liên quan!

Cao đẳng cộng đồng Tacoma (TCC) được thành lập năm 1965 và được xếp vào Top 50 trường cao đẳng cộng đồng của Mỹ. Trường được chứng nhận bởi Hội đồng các trường cao đẳng và đại học vùng Tây Bắc (Northwest Commission on Colleges and Universities). Hàng năm, trường đào tạo khoảng 11.000 sinh viên, trong đó có khoảng 500 sinh viên quốc tế đến từ hơn 40 quốc gia trên thế giới. Tỷ lệ sinh viên và giảng viên là 23:1.

1/ Ưu điểm của khu học xá

Trường tọa lạc tại thành phố Tacoma – thành phố lớn thứ 3 tại bang Washington, cách phía nam thành phố Seattle 45 phút đi xe và cách phía nam sân bay quốc tế Sea-Tac 20 phút đi xe. Tacoma được đánh giá là thành phố an toàn thứ 4 tại Mỹ (theo Forbes Magazine 2009). Từ cao đẳng cộng đồng Tacoma, chỉ mất 10 phút để đến với bãi biển Titlow, đại học Washington-Tacoma, đại học Puget Sound.

Khu học xá của trường nằm gần trung tâm thành phố Tacoma, thuận tiện cho sinh viên đến tham quan khám phá các nhà hát, bảo tàng, khu mua sắm… Khí hậu có 4 mùa rõ rệt, mùa đông không quá lạnh và mùa hè ấm áp. Sinh viên có cơ hội trải nghiệm nhiều môn thể thao như chèo thuyền, leo núi, trượt tuyết…

2/ Tiện ích dành cho sinh viên

Cao đẳng cộng đồng Tacoma cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ sinh viên như dịch vụ gia sư miễn phí, phòng máy tính, cửa hàng sách trong khuôn viên trường, thư viện hiện đại cùng nhiều hoạt động sinh viên được tài trợ. Các nhân viên của chương trình sinh viên quốc tế luôn thân thiện tích cực tư vấn và hỗ trợ sinh viên quốc tế hòa nhập môi trường.

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Sinh viên trường cao đẳng cộng đồng Tacoma

Chương trình đào tạo của cao đẳng cộng đồng Tacoma

1/ Chương trình tiếng Anh EAP (English for Academic Purposes)

Dành cho học sinh chưa đủ trình độ tiếng Anh hoặc muốn học nâng cao tiếng Anh của mình. Chương trình được thiết kế với 5 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, được đào tạo bởi các giáo viên có bằng cấp chuyên môn cao. Học sinh sẽ được làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào để xác định trình độ tiếng Anh và được xếp vào lớp học phù hợp. Sau khi hoàn tất chương trình EAP, học sinh sẽ được học thẳng vào các chương trình chính khóa của cao đẳng cộng đồng Tacoma.

2/ Chương trình “Hoàn tất THPT và cao đẳng trong 2 năm”

Dành cho học sinh học xong lớp 10 và đủ 16 tuổi (tính đến ngày nhập học). Học sinh sẽ nhận bằng phổ thông trung học bang Washington và bằng cao đẳng (Associate Degree) trong vòng 2 năm. Sau đó, học sinh sẽ chuyển lên các trường đại học để lấy bằng cử nhân. Với chương trình này, học sinh sẽ tiết kiệm được thời gian và chi phí cho khóa học của mình.

3/ Chương trình đại học đại cương (Associate Degree)

Dành cho học sinh hoàn tất lớp 12 với các khóa học tương đương với 2 năm đầu đại học đại cương và cấp bằng Associate Degree. Học sinh được đảm bảo chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác của cao đẳng cộng đồng Tacoma sau khi nhận được bằng cao đẳng với kết quả học theo yêu cầu.

Nhiều sinh viên tốt nghiệp từ cao đẳng cộng đồng Tacoma đã được chấp nhận vào học tại nhiều trường đại học lớn của Mỹ như Washington, New York University, Columbia University, Texas A&M University, University of Buffalo SUNY, Arizona State University, Saint Louis University…

Các lựa chọn ngành học cho sinh viên

Nghệ thuật và Truyền thông
  • Nghệ thuật
  • Truyền thông
  • Văn học Anh
  • Tiếng Anh
  • Truyền thông viết
  • Âm nhạc
  • Ngôn ngữ thế giới
Kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh doanh
  • Trợ tá luật sư
  • Khoa học tính toán bảo hiểm
  • Kinh doanh và Kế toán
Sức khỏe
  • Y tế tương cận
  • Trị liệu hô hấp
  • Nha khoa
  • Vệ sinh nha khoa
  • Siêu âm chuẩn đoán
  • Dịch vụ cấp cứu và Y tế
  • Khoa học thể dục
  • Công nghệ thông tin y tế
  • Y học
  • Y học liệu pháp thiên nhiên
  • Công nghệ y học hạt nhân
  • Điều dưỡng
  • Dinh dưỡng
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Đo thị lực
  • Dược
  • Vật lý trị liệu
  • Dự bị điều dưỡng
  • Khoa học X-quang
  • Phương pháp điều trị thần kinh cột sống
Con người và Cộng đồng
  • Nhân chủng học
  • Sư phạm mầm non
  • Chuyên môn sư phạm tiểu học Môi trường bền vững
  • Xã hội học
  • Lịch sử
  • Dịch vụ con người
  • Nhân văn
  • Khoa học chính trị
  • Tâm lý học
Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học (STEM)
  • Kỹ thuật hàng không
  • Khoa học thủy sản và ngư nghiệp
  • Kiến trúc
  • Thiên văn học
  • Khoa học khí quyển
  • Kỹ thuật sinh học
  • Sinh học
  • Thực vật học
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hóa học
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật điện
  • Khoa học môi trường
  • Địa chất
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật khoa học vật liệu
  • Toán học
  • Sư phạm toán trung học
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Vi sinh
  • Sinh học phân tử
  • Chương trình mạng lưới và trung tâm an ninh hệ thống máy tính
  • Hải dương học
  • Vật lý
  • Thống kê
  • Y học thú ý
  • Lâm nghiệp

Ngoài ra, cao đẳng cộng đồng Tacoma cung cấp chương trình cử nhân: Quản trị ứng dụng, Sức khỏe cộng đồng, Quản trị thông tin y tế dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng chuyên ngành liên quan.

Yêu cầu đầu vào

  • Không yêu cầu phải có chứng chỉ tiếng Anh.
  • Sinh viên có thể đăng ký khóa tiếng Anh tại trường
  • Để được đăng ký các lớp học thuật tính tín chỉ, sinh viên cần có IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 65

Các kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 6, tháng 9.

Chi phí cho 1 năm học 3 kỳ (ước tính)

Học phí 9.690 USD
Ăn ở 6.075 USD
Phụ phí 300 USD
Bảo hiểm sức khỏe 1.296 USD
Sách vở và dụng cụ 1.500 USD
Tổng cộng 18.861 USD

Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Mỹ.

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022
Kỹ thuật máy tính hàng đầu và các trường cao đẳng khoa học máy tính ở Hoa Kỳ


  • Khoa học và kỹ thuật máy tính là sự pha trộn của phần cứng và phần mềm trong khi một bậc thầy về khoa học máy tính sẽ được định hướng phần mềm nhiều hơn.
  • 2 chương trình có thể được cung cấp bởi một trường đại học ở cấp độ sau đại học thông qua 2 phòng ban khác nhau. Điều quan trọng là nghiên cứu chương trình giảng dạy khóa học để quyết định ứng dụng chương trình nào.
  • Danh sách dưới đây là thứ hạng từ US News, một trong những tạp chí xác thực nhất của Hoa Kỳ, cho các chương trình khoa học và kỹ thuật máy tính.


S. Không. Tên trường đại học Tiểu bang Thứ hạng Học phí Chấp thuận (%) Thời hạn mùa thu / mùa xuân AVG GRE / TOEFL
1 Massachusetts & nbsp; Viện & nbsp; của & nbsp; công nghệ & nbsp; MA 1 $ 48,140 & nbsp; 23.6 15 tháng 12 166 & NBSP;/108
2 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 2 $ 43.000 & NBSP; 22.1 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
3 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 2 $ 26,322 & NBSP; 22.5 6 tháng 1 165 & nbsp;/90
4 Đại học & nbsp; của & nbsp; Illinois - Urbana - Champaign & nbsp; & nbsp; il 2 $ 32,628 & NBSP; 32.8 15 tháng 12 166 & NBSP;/108
5 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 5 $ 43.000 & NBSP; 35.2 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
6 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 6 $ 26,322 & NBSP; 34.8 6 tháng 1 165 & nbsp;/90
7 Đại học & nbsp; của & nbsp; Illinois - Urbana - Champaign & nbsp; & nbsp; il 7 $ 32,628 & NBSP; 33.8 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
8 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 7 $ 26,322 & NBSP; 15.4 15 tháng 12 166 & NBSP;/108
9 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 9 $ 43.000 & NBSP; 1 tháng 12 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
10 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 9 $ 26,322 & NBSP; 5.4 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
11 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 9 $ 26,322 & NBSP; 30.1 6 tháng 1 165 & nbsp;/90
12 Đại học & nbsp; của & nbsp; Illinois - Urbana - Champaign & nbsp; & nbsp; il 9 $ 32,628 & NBSP; 42.1 15 tháng 12 166 & NBSP;/108
13 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 9 $ 43.000 & NBSP; 16.1 15 tháng 12 166 & NBSP;/108
14 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 14 $ 26,322 & NBSP; 30.3 15 tháng 12 166 & NBSP;/108
15 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 14 $ 43.000 & NBSP; 21.1 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
16 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; il 16 $ 32,628 & NBSP; 27.2 166 & nbsp;/102 Georgia & nbsp; Viện & nbsp; của & nbsp; công nghệ & nbsp;
17 & nbsp; Ga MA 17 $ 48,140 & nbsp; 11.2 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
18 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 17 $ 26,322 & NBSP; 32 6 tháng 1 166 & NBSP;/108
19 Carnegie & NBSP; Mellon & NBSP; Đại học & NBSP; & nbsp; pa 17 $ 43.000 & NBSP; 26.6 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
20 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 17 $ 26,322 & NBSP; 18.4 1 tháng 12 166/104 & nbsp;
21 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Berkeley & NBSP; & nbsp; CA 21 $ 26,322 & NBSP; 14.5 6 tháng 1 165 & nbsp;/90
22 Đại học & nbsp; của & nbsp; Illinois - Urbana - Champaign & nbsp;PA 21 $ 35,650 & NBSP; 20.5 1-Mar 163 & nbsp;/80
23 Texas & NBSP; A & M & NBSP; Đại học - Cao đẳng & NBSP; Trạm & NBSP; TX 21 $ 681 (& nbsp; per & nbsp; tín dụng & nbsp; giờ) 19.9 1-mar/1-Aug 164 & nbsp;/80
24 Duke & nbsp; Đại học & NBSP; (Pratt) & NBSP; NC 24 $ 52,925 & NBSP; 32.6 15 tháng 1 164 & nbsp;/90
25 Johns & nbsp; Hopkins & nbsp; Đại học & NBSP; (Whiting) & NBSP; Md 24 $ 50,410 & NBSP; 42.8 15 tháng 12 166 & nbsp;/100
26 North & nbsp; Carolina & NBSP; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; NC 24 $ 52,925 & NBSP; 14.6 15 tháng 12 164 & nbsp;/80
27 Duke & nbsp; Đại học & NBSP; (Pratt) & NBSP; NC 24 $ 52,925 & NBSP; 28.4 15 tháng 1 164 & nbsp;/90
28 Johns & nbsp; Hopkins & nbsp; Đại học & NBSP; (Whiting) & NBSP; Md 24 $ 50,410 & NBSP; 35.1 15 tháng 12 166 & nbsp;/100
29 North & nbsp; Carolina & NBSP; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; $ 22,610 & NBSP; 29 Tây Bắc & nbsp; Đại học & NBSP; (McCormick) & NBSP; 22.7 IL $ 50,424 & NBSP;
30 20 tháng 4 166 & nbsp;/80 29 Đại học & nbsp; của & nbsp; Minnesota - Twin & nbsp; Thành phố & NBSP; 17.9 Mn $ 25,120 & NBSP;
31 15 tháng 11 164 & nbsp;/79 29 Rensselaer & nbsp; Bách khoa & NBSP; Viện & NBSP; 48.4 NY $ 49,520 & NBSP;
32 1-tháng 1 164 & nbsp;/96 32 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Irvine & nbsp; (Samueli) & nbsp; 47.9 Ca. $ 30,243 & NBSP;
33 lăn 164 & nbsp;/98 32 Đại học & nbsp; của & nbsp; Florida & nbsp; 32 Fl $ 30,130 & NBSP;
34 1-Feb 163 & NBSP;/101 32 Arizona & nbsp; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; (Fulton) & NBSP; 31.6 Ca. $ 30,243 & NBSP;
35 lăn 164 & nbsp;/98 32 Đại học & nbsp; của & nbsp; Florida & nbsp; 32.2 15 tháng 12 166 & nbsp;/100
36 North & nbsp; Carolina & NBSP; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; $ 22,610 & NBSP; 36 Tây Bắc & nbsp; Đại học & NBSP; (McCormick) & NBSP; 30 IL 164 & nbsp;/90
37 Johns & nbsp; Hopkins & nbsp; Đại học & NBSP; (Whiting) & NBSP; $ 22,610 & NBSP; 36 Tây Bắc & nbsp; Đại học & NBSP; (McCormick) & NBSP; 44.6 NY $ 49,520 & NBSP;
38 1-tháng 1 164 & nbsp;/96 36 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Irvine & nbsp; (Samueli) & nbsp; 51.4 Ca. $ 30,243 & NBSP;
39 lăn 166 & nbsp;/80 36 Đại học & nbsp; của & nbsp; Minnesota - Twin & nbsp; Thành phố & NBSP; 20.3 Mn $ 25,120 & NBSP;
40 15 tháng 11 $ 22,610 & NBSP; 36 Tây Bắc & nbsp; Đại học & NBSP; (McCormick) & NBSP; 34.5 1-Mar IL
41 $ 50,424 & NBSP; 20 tháng 4 36 166 & nbsp;/80 44.3 1-Mar Đại học & nbsp; của & nbsp; Minnesota - Twin & nbsp; Thành phố & NBSP;
42 Mn $ 25,120 & NBSP; 36 15 tháng 11 18.6 164 & nbsp;/79 Rensselaer & nbsp; Bách khoa & NBSP; Viện & NBSP;
43 NY $ 49,520 & NBSP; 43 1-tháng 1 21.2 164 & nbsp;/96 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Irvine & nbsp; (Samueli) & nbsp;
44 Ca. $ 30,243 & NBSP; 43 lăn 4.1 Mn 163 & nbsp;/80
45 $ 25,120 & NBSP;PA 43 15 tháng 11 40.4 164 & nbsp;/79 Rensselaer & nbsp; Bách khoa & NBSP; Viện & NBSP;
46 NY $ 49,520 & NBSP; 46 $ 49,998 & NBSP; 19.3 15 tháng 12 164 & NBSP;/109
47 Iowa & nbsp; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; Ia 46 $ 23,024 & NBSP; 18.2 15 tháng 12 164 & NBSP;/109
48 Iowa & nbsp; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; Ia 46 $ 23,024 & NBSP; 27.5 167 & nbsp;/97 Washington & NBSP; Bang & NBSP; Đại học & NBSP;
49 WA $ 25,216 & NBSP; 49 10-tháng 1/1-tháng sáu 65.7 161 & nbsp;/80 Drexel & NBSP; Đại học & NBSP;
50 PA $ 1,192 & nbsp; per & nbsp; tín dụng & nbsp; 49 25 tháng 9/3-tháng 4 60.1 15 tháng 12 160 & nbsp;/82
51 Tufts & nbsp; Đại học & NBSP; MA 49 $ 50,520 & NBSP; 27.2 162 & nbsp;/100 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Riverside & nbsp; (Bourns) & nbsp;
52 Ca. $ 26,322 & NBSP; 49 1-Mar 48.4 162 & nbsp;/80 Đại học & nbsp; của & nbsp; Rochester & nbsp;
53 NY $ 1,538 & nbsp; per & nbsp; tín dụng & nbsp; 49 1-Feb 33.5 165 & nbsp;/102 Đại học & nbsp; của & nbsp; Tennessee - Knoxville & nbsp; (Tickle) & nbsp;
54 TN $ 31,252 & NBSP; 49 1-Feb/15-Jun 21.3 160 & nbsp;/96 Đại học & nbsp; của & nbsp; Texas - Dallas & nbsp; (Jonsson) & nbsp;
55 TX $ 24,150 & NBSP; 55 15 tháng 1/15-tháng 5 38.6 162 & nbsp;/96 Trường hợp & nbsp; phương Tây & nbsp; Dự trữ & NBSP; Đại học & NBSP;
56 OH $ 42,576 & NBSP; 55 lăn 29 162 & nbsp;/96 Trường hợp & nbsp; phương Tây & nbsp; Dự trữ & NBSP; Đại học & NBSP;
57 OH $ 25,216 & NBSP; 55 10-tháng 1/1-tháng sáu 34.3 161 & nbsp;/80 Drexel & NBSP; Đại học & NBSP;
58 PA $ 1,192 & nbsp; per & nbsp; tín dụng & nbsp; 55 25 tháng 9/3-tháng 4 22.9 161 & nbsp;/80 Drexel & NBSP; Đại học & NBSP;
59 PA $ 26,322 & NBSP; 55 1-Mar 33.4 162 & nbsp;/96 Trường hợp & nbsp; phương Tây & nbsp; Dự trữ & NBSP; Đại học & NBSP;
60 OH $ 26,322 & NBSP; 55 1-Mar 33.3 161 & nbsp;/80 Drexel & NBSP; Đại học & NBSP;
61 PA MA 55 $ 50,520 & NBSP; 39.1 162 & nbsp;/100 Đại học & nbsp; của & nbsp; California - Riverside & nbsp; (Bourns) & nbsp;
62 Ca. $ 26,322 & NBSP; 55 1-Mar 51.1 162 & nbsp;/80 Đại học & nbsp; của & nbsp; Rochester & nbsp;
63 NY $ 1,538 & nbsp; per & nbsp; tín dụng & nbsp; 55 1-Feb 34.9 15 tháng 12 Washington & NBSP; Bang & NBSP; Đại học & NBSP;
64 WA $ 25,216 & NBSP; 64 10-tháng 1/1-tháng sáu 50.8 162 & nbsp;/80 Đại học & nbsp; của & nbsp; Rochester & nbsp;
65 NY $ 26,322 & NBSP; 64 1-Mar 40.4 162 & nbsp;/80 Đại học & nbsp; của & nbsp; Rochester & nbsp;
66 NY $ 1,538 & nbsp; per & nbsp; tín dụng & nbsp; 64 1-Feb 45.8 165 & nbsp;/102 Đại học & nbsp; của & nbsp; Tennessee - Knoxville & nbsp; (Tickle) & nbsp;
67 TN $ 31,252 & NBSP; 64 1-Feb/15-Jun 21.8 160 & nbsp;/96 Đại học & nbsp; của & nbsp; Texas - Dallas & nbsp; (Jonsson) & nbsp;
68 TX $ 24,150 & NBSP; 64 15 tháng 1/15-tháng 5 15.8 161 & nbsp;/80 Drexel & NBSP; Đại học & NBSP;
69 PA $ 31,252 & NBSP; 64 1-Feb/15-Jun 51.2 160 & nbsp;/96 Đại học & nbsp; của & nbsp; Texas - Dallas & nbsp; (Jonsson) & nbsp;
70 TXAl 70 $ 27,216 & NBSP; 45.5 lăn 163/92
71 George & NBSP; Washington & NBSP; Đại học & NBSP; DC 70 $ 1,690 & nbsp; mỗi & nbsp; tín dụng 48.7 15-Jan/1-Sep 163/91
72 Kansas & NBSP; Bang & NBSP; Đại học & NBSP; KS 70 $ 910 & nbsp; per & nbsp; tín dụng 37.5 8-Jan/1-Aug 162/97
73 Nam & nbsp; Phương pháp & nbsp; Đại học & NBSP; (Lyle) & NBSP; TX 70 $ 1,165 & nbsp; per & nbsp; tín dụng 68.3 15 tháng 5/1-Sep 159/90
74 Đại học & nbsp; của & nbsp; Del biết & nbsp; De 70 $ 1,720 & nbsp; mỗi & nbsp; tín dụng 45.9 1-tháng 5/1-Nov 169/95
75 Đại học & nbsp; của & nbsp; Iowa & nbsp; Ia 70 $ 28,183 & NBSP; 18.4 1-tháng 1 161/96

Note:

  • Thời hạn phải được xác nhận lại từ trang web của trường đại học chính thức trước khi áp dụng khi thời hạn thay đổi theo mọi chu kỳ học thuật.
  • Học phí ở đây không bao gồm chi phí sinh hoạt và nó cũng thay đổi theo mỗi năm tài chính
  • Việc chấp nhận các trường đại học trên phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điểm GRE, GPA học thuật, các dự án được thực hiện, thực tập, kinh nghiệm làm việc, v.v.

Bạn có thể liên lạc với chúng tôi để phân tích hồ sơ của bạn và nhận được đánh giá về cơ hội được thừa nhận ở bất kỳ trường đại học nào được đề cập ở trên hoặc bất kỳ trường đại học nào khác ở Hoa Kỳ hoặc nơi khác.


50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Truy cập thông tin tiền thưởng liên quan đến giáo dục đại học cấp trên trên toàn thế giới.


50 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu ở Mỹ năm 2022

Trường Kỹ thuật số 1 ở Mỹ là gì?

Top 10 trường đại học cho lĩnh vực chủ đề kỹ thuật và công nghệ ở Mỹ dựa trên bảng xếp hạng của Đại học Thế giới QS theo chủ đề 2019
Xếp hạng chúng tôi
Xếp hạng thế giới
Tổ chức
1
1
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
2
2
Đại học Stanford
3
5
CHÚNG TA
ETH Zurich - Viện Công nghệ Liên bang Thụy Sĩ

Trường đại học nào có chương trình kỹ thuật tốt nhất ở Mỹ?

Dưới đây là những trường kỹ thuật tốt nhất năm 2023..
Viện Công nghệ Massachusetts ..
Đại học Stanford..
Đại học California, Berkeley..
Đại học Carnegie Mellon..
Đại học Purdue-Tây Lafayette ..
Đại học Texas-Austin (Cockrell).
Viện Công nghệ California ..
Học viện Công nghệ Georgia ..

10 trường cao đẳng kỹ thuật hàng đầu là gì?

1) Viện Công nghệ Ấn Độ, Bombay ..
2) Viện Công nghệ Ấn Độ, Madras ..
3) Viện Công nghệ Ấn Độ, Delhi ..
4) Viện Công nghệ Ấn Độ, Kharagpur ..
5) Viện Công nghệ Ấn Độ, Kanpur ..
6) Viện công nghệ Ấn Độ Roorkee ..
7) Viện Công nghệ Ấn Độ, Guwahati ..

Trường cao đẳng kỹ thuật số 1 trên thế giới là gì?

Top 10 trường đại học cho lĩnh vực chủ đề kỹ thuật và công nghệ
Thứ hạng
Tên trường
Địa điểm
1
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
Hoa Kỳ
2
Đại học Stanford
CHÚNG TA
3
ETH Zurich - Viện Công nghệ Liên bang Thụy Sĩ
Thụy sĩ
Các trường kỹ thuật hàng đầu năm 2019 |Các trường đại học hàng đầuwwwww.topuniversities.com