Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
爱戴
àidài
yêu quý, kính yêu
安宁
ānníng
yên ổn
按摩
ànmó
xoa bóp
拜托
bàituō
xin nhờ, kính nhờ
把戏
bǎxì
xiếc, trò lừa bịp
笨拙
bènzhuō
vụng về
案件
ànjiàn
vụ án,trường hợp, án kiện
本钱
běnqián
vốn
贝壳
bèiké
vỏ sò, vỏ ốc
疤
bā
vết sẹo
巴不得
bābudé
ước gì, chỉ mong
癌症
áizhèng
ung thư
本身
běnshēn
tự bản thân
报仇
bàochóu
trả thù, báo thù
报复
bàofù
trả thù
报社
bàoshè
tòa soạn, tòa báo
鞭策
biāncè
thúc giục
报酬
thù lao
摆脱
bǎituō
thoát khỏi
报销
bàoxiāo
thanh toán chi phí
抱负
tham vọng, hoài bão
把手
bǎshǒu
tay nắm cửa, chuôi
崩溃
bēngkuì
tan vỡ, sụp đổ
榜样
bǎngyàng
tấm gương
斑纹
bānwén
sọc
熬
áo
Sắc, hầm
版本
bǎnběn
phiên bản
背叛
bèipàn
phản bội
遍布
biànbù
phân bố, rải rác
哎哟
āiyō
ôi, ôi chao
抱怨
bàoyuàn
oán hận, phàn nàn
呵
ā
ơ, ôi, ui, ui cha
爆炸
bàozhà
nổ, làm nổ tung, phá (mìn)
巴结
bājié
nịnh bợ
蹦
bèng
nhảy, bật, tung ra
暧昧
àimèi
mập mờ, mờ ám
凹凸
āotú
lồi lõm, gồ ghề
暴露
bàolù
lộ ra
把关
bǎguān
kiểm định, nắm chặt
甭
béng
không cần
本事
běnshì
khả năng, bản lĩnh
奥秘
àomì
Huyền bí, bí ẩn
败坏
bàihuài
hư hỏng
包装
bāozhuāng
gói, bọc
包袱
bāofu
gánh nặng
安详
ānxiáng
êm đềm
扮演
bànyǎn
đóng vai, sắm vai
背诵
bèi sòng
đọc thuộc lòng
罢工
bàgōng
đình công
伴随
bànsuí
đi đôi với, kèm theo, theo
拜年
bàinián
đi chúc tết
扁
biǎn
Dẹt, bẹt
拜访
bàifǎng
đến thăm
昂贵
ángguì
đắt tiền
扒
đào, cào bới, moi, dỡ
备份
bèifèn
dành riêng, dành trước
卑鄙
bēibǐ
đáng khinh
保障
bǎozhàng
đảm bảo, bảo hộ
贬低
biǎndī
chê bai, hạ thấp
奔驰
bēnchí
chạy nhanh, chạy băng băng
臂
bì
cánh tay
本着
běnzhe
căn cứ, dựa vào
迸发
bèngfā
bung ra, tóe ra
爆发
bàofā
bùng nổ, bộc phát
奔波
bēnbō
bôn ba
安置
ānzhì
bố trí ổn thỏa, ổn định
辩护
biànhù
biện hộ, bảo vệ
变故
biàngù
biến cố, tai nạn
挨
āi
bị, chịu đựng, gặp phải
悲惨
bēicǎn
bi thảm
被动
bèidòng
bị động
被告
bèigào
bị cáo
悲哀
bēi’āi
bi ai, đau buồn
掰
bāi
bẻ, tách, tẽ, cạy, vạch
绑架
bǎngjià
bắt cóc
保卫
bǎowèi
bảo vệ, ủng hộ
包围
bāowéi
bao vây
保重
bǎozhòng
bảo trọng, cẩn thận
保养
bǎoyǎng
bảo trì, bảo dưỡng
保守
bǎoshǒu
bảo thủ
保管
bǎoguǎn
bảo quản
保姆
bǎomǔ
bảo mẫu, cô giúp việc
保密
bǎomì
bảo mật
暴力
bàolì
bạo lực
饱和
bǎohé
bão hòa, no, chán ngấy
报答
bàodá
báo đáp, đền đáp
包庇
bāobì
bao che, che đậy, lấp liếm
报到
bàodào
báo cáo có mặt, trình diện
磅
bàng
bảng Anh
本人
běnrén
bản thân,tôi
颁发
bānfā
ban phát
本能
běnnéng
bản năng
颁布
bānbù
ban hành
备忘录
bèiwànglù
bản ghi nhớ
伴侣
bànlǚ
bạn đồng hành
北极
běijí
bắc cực
霸道
bàdào
bá đạo, độc tài, chuyên chế
案例
ànlì
án lệ
安居乐业
ānjūlèyè
an cư lạc nghiệp
暗示
ànshì
ám thị, ra hiệu
>>>Tải trọn bộ 2500 từ tiếng Trung HSK 6File PDF và Ví dụ : Tại đây