insert_drive_fileTài liệu
Các bản dịch đã thực hiện
Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
əm˧˥ | ə̰m˩˧ | əm˧˥ |
əm˩˩ | ə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ấm”
- 䤃: ấm
- 癊: ấm
- 櫅: tễ, ấm
- 稦: ấm, tưu, trĩ
- 輖: ấm, âm, châu
- 窨: ấm, âm
- 荫: ấm, âm
- 瘖: ấm, âm
- 莍: ấm
- 飮: ẩm, ấm
- 喑: ấm, âm
- 陰: ấm, âm
- 音: ấm, âm
- 飲: ẩm, ấm
- 廕: ấm
- 阴: ầm, ấm, âm
- 𨼖: ấm, âm
- 饮: ẩm, ấm
- 蔭: ấm, âm
- 噾: ấm, âm
Phồn thểSửa đổi
- 喑: ấm, âm
- 窨: ấm
- 蔭: ấm
- 廕: ấm
- 飮: ẩm, ấm
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- : ấm
- 䕃: ấm
- 𤐚: hầm, ấm, hâm
- 𡓅: ấm
- : ống, ấm, bẫu
- 𢉩: ấm
- 窨: hầm, ấm, âm
- 荫: ấm, âm
- 蔭: ấm, âm
- 𠿮: ỏm, ẫm, ậm, ỡm, ấm
- 喑: ồm, um, hằm, ẫm, ỡm, õm, vòi, ùm, òm, ầm, ấm, om, âm, hăm
- 陰: ơm, im, ấm, âm
- 飲: ỡm, hẩm, ẩm, ấm
- 廕: ấm
- 堷: ấm, om
- 瘖: ốm, am, ấm, âm
- 𤭵: ấm
- 𨯛: ấm
- 𤋾: hom, um, ấm, om, âm, hâm
- 噾: ấm, âm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- ẵm
- AM
- âm
- ẩm
- ám
- am
- ầm
Danh từSửa đổi
ấm1
ấm
- Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc. Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa [Nguyên Hồng]
- Lượng nước chứa đầy một ấm. Uống hết cả ấm chè
- Lượng chè đủ pha một ấm. Xin anh một ấm chè.
- Ân trạch của ông cha truyền lại. Phúc nhà nhờ ấm thông huyên [Bích câu kỳ ngộ]
- Ấm sinh nói tắt. Người ta thường gọi thi sĩ Tản Đà là ông ấm Hiếu.
- Từ chỉ một người con trai một cách bông đùa hay chế giễu. Cậu ấm nhà bà ta rất ghê gớm.
Tính từSửa đổi
ấm
- Nóng vừa và gây cảm giác dễ chịu. Hôm nay ấm trời
- Giữ nóng thân thể. Áo ấm
- Nói giọng hát trầm và êm. Giọng hò khu Tư trầm và ấm [Võ Nguyên Giáp]
- Ổn thỏa, yên ổn. Sao cho trong ấm thì ngoài mới êm [Truyện Kiều] Cao nấm ấm mồ. [tục ngữ]
- Nói cây mọc thành khóm dày. Cây khô nảy nhị, cành thêm ấm chồi. [ca dao] Như tre ấm bụi. [tục ngữ]
- Cảm thấy dễ chịu. Mỗi bước đi thấy lòng ấm lại [Võ Nguyên Giáp]
Trái nghĩaSửa đổi
- mát
Từ liên hệSửa đổi
Yên ổn- no ấm
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
ə̰m˧˩˧ | əm˧˩˨ | əm˨˩˦ |
əm˧˩ | ə̰ʔm˧˩ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ẩm”
- 鉠: ương, ẩm
- 㓃: ẩm
- 隂: ẩm, âm
- 㱃: ẩm
- 飮: ẩm, ấm
- 飲: ẩm, ấm
- 雵: ẩm
- 饮: ẩm, ấm
Phồn thểSửa đổi
- 隂: ẩm
- 飮: ẩm, ấm
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𣼩: ẩm
- 飲: ỡm, hẩm, ẩm, ấm
- 𤀔: ẩm
- 饮: ẩm
- 飮: ẩm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- ẵm
- AM
- âm
- ấm
- ám
- am
- ầm
Tính từSửa đổi
ẩm
- Thấm nước hoặc chứa nhiều nước. Thóc ẩm. Quần áo ẩm.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]